Vietnamese uses a similar
set of classifiers to Chinese, Japanese and Korean.
Read more about Classifier: http://en.wikipedia.org/wiki/Classifier_(linguistics)#Vietnamese_and_Khmer
Number + Classifier
+ noun (+ adjective)
Human
– Con người
One person = Một con người (“Con” is Classifier)
Two girls = Hai cô gái (“Cô” is Classifier)
Two women = Hai người phụ nữ (“Người” is Classifier)
Three young men = Ba chàng trai trẻ (“Chàng” is Classifier)
Three men = Ba người đàn ông (“Người” is Classifier)
Three prime ministers = Ba vị thủ tướng (“Vị” is Classifier)
Four policemen = Bốn vị cảnh sát (“Vị” or “Người” is Classifier)
Bốn người cảnh sát
A pupil = Một em học sinh (“Em” or “Cháu” is Classifier)
Một
cháu học sinh
A male student = Một cậu sinh viên (“Cậu” is Classifier)
A female student = Một em sinh viên (“Em” is Classifier)
Một cô sinh viên
Một cô sinh viên
A husband – Một ông chồng (“Ông” is Classifier)
A wife – Một bà vợ (“Bà” or “Cô” is Classifier)
Một
cô vợ
A thief - Một tên trộm = Một kẻ trộm ("Tên" or "kẻ" is Classifier) -Một thằng trộm
A group of students - Một nhóm sinh viên ("Nhóm" is Classifier)
A group of students - Một nhóm sinh viên ("Nhóm" is Classifier)
River – Sông
A river – Một con sông (“Con” is Classifier)
Một dòng sông (“Dòng” is Classifier)
A tributary of a river – Một nhánh sông (“nhánh” is Classifier)
A mountain – Một quả núi (“Quả” is Classifier)
A range of mountains – Một dãy núi
A forest – Một cánh rừng (“Cánh” is Classifier)
An ocean – Một đại dương (There is no Classifier)
A beach – Một bãi biển
A lake - Một cái hồ
A lake - Một cái hồ
Animal – Động vật
Con is Classifier
A cat = Một con mèo
A bird = Một con chim
A dog = Một con chó
A crocodile = Một con cá sấu
A crocodile = Một con cá sấu
…………..
A fish = Một con cá
A school of fish = Một bầy cá (“Bầy” is Classifier)
Tree
– Cây
A tree – Một cái cây (“Cái” is Classifier)
Flower – Hoa
A flower – Một bông hoa (“Bông” is Classifier)
A bunch of flowers – Một bó hoa (“Bó” is Classifier)
Fruit – Trái cây
Trái or Quả is Classifier
A mango – Một quả xoài = Một trái xoài
A banana – Một quả chuối = Một trái chuối
A bunch of banana – Một nải chuối
A car – Một chiếc xe hơi (“Chiếc” is Classifier)
A motorbike – Một chiếc xe máy
A bicycle – Một chiếc xe đạp
A boat – Một chiếc tàu/thuyền
An airplane – Một chiếc máy bay
A train – Một chiếc xe lửa
A table – Một cái bàn (“Cái” is Classifier)
A chair – Một cái ghế
A glass – Một cái ly
A cup – Một cái tách
A bowl – Một cái tô
A fork – Một cái nĩa
A spoon – Một cái muỗng = Một chiếc muỗng
A chopstick – Một cái đũa = Một chiếc đũa
A pencil – Một cây bút chì (“Cây” is Classifier)
A ruler – Một cây thước
A book - Một quyển sách ("Quyển" is Classifier)
An eraser - Một cái tẩy = Một cục gom ("Cục" or "Cái" is Classifier)
A sweet potato - Một củ khoai lang ("Củ" is Classifier)
An onion - Một củ hành
A book - Một quyển sách ("Quyển" is Classifier)
An eraser - Một cái tẩy = Một cục gom ("Cục" or "Cái" is Classifier)
A sweet potato - Một củ khoai lang ("Củ" is Classifier)
An onion - Một củ hành
A jar – Một cái bình
A computer – Một cái máy vi tính
A mobile phone – Một chiếc máy điện thoại di động
(“Chiếc máy” is Classifier)
A sheet of paper - Một tấm giấy ("Tấm" is Classifier)
A towel - Một cái khăn
A pillow - Một cái gối
A bed - Một cái giường = Một chiếc giường
A house - Một căn nhà = Một ngôi nhà ("Căn" or
"Ngôi" is Classifier)
A pagoda - Một ngôi chùa
A temple - Một cái đền
A high building - Một tòa cao ốc ("Tòa" is Classifier)
A wallet - Một cái ví
A pair of shoes - Một đôi giày (Đôi is Classifier)
A pair of pants - Một chiếc quần = Một cái quần
A pair of glasses - Một cái kiếng
..................................................................................................................
How to translate: Một nửa chiếc quần? = A half of
a pair of pants!
In English pants is always like this - plural form
Vietnamese count the Whole
They don't count "Two parts of "a pant" for two legs!!
(“Chiếc máy” is Classifier)
A sheet of paper - Một tấm giấy ("Tấm" is Classifier)
A towel - Một cái khăn
A pillow - Một cái gối
A bed - Một cái giường = Một chiếc giường
A house - Một căn nhà = Một ngôi nhà ("Căn" or
"Ngôi" is Classifier)
A pagoda - Một ngôi chùa
A temple - Một cái đền
A high building - Một tòa cao ốc ("Tòa" is Classifier)
A wallet - Một cái ví
A pair of shoes - Một đôi giày (Đôi is Classifier)
A pair of pants - Một chiếc quần = Một cái quần
A pair of glasses - Một cái kiếng
..................................................................................................................
How to translate: Một nửa chiếc quần? = A half of
a pair of pants!
In English pants is always like this - plural form
Vietnamese count the Whole
They don't count "Two parts of "a pant" for two legs!!
No comments:
Post a Comment