Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, May 30, 2015

Vietnamese Classifier (counter word and measure word)

Vietnamese uses a similar set of classifiers to Chinese, Japanese and Korean.



Number + Classifier + noun (+ adjective)

Human – Con người

One person = Một con người (“Con” is Classifier)

Two girls = Hai cô gái (“Cô” is Classifier)

Two women = Hai người phụ nữ (“Người” is Classifier)

Three young men = Ba chàng trai trẻ (“Chàng” is Classifier)

Three men = Ba người đàn ông (“Người” is Classifier)

Three prime ministers = Ba vị thủ tướng (“Vị” is Classifier)

Four policemen = Bốn vị cảnh sát (“Vị” or “Người” is Classifier)

                             Bốn người cảnh sát


A pupil = Một em học sinh (“Em” or “Cháu” is Classifier)

               Một cháu học sinh

A male student = Một cậu sinh viên (“Cậu” is Classifier)

A female student = Một em sinh viên (“Em” is Classifier)

Một cô sinh viên

A husband – Một ông chồng (“Ông” is Classifier)

A wife – Một bà vợ (“Bà” or “Cô” is Classifier)

              Một cô vợ

A thief - Một tên trộm = Một kẻ trộm ("Tên" or "kẻ"  is Classifier) -Một thằng trộm

A group of students - Một nhóm sinh viên ("Nhóm" is Classifier)





River – Sông

A river – Một con sông (“Con” is Classifier)

Một dòng sông (“Dòng” is Classifier)


A tributary of a river – Một nhánh sông (“nhánh” is Classifier)


A mountain – Một quả núi (“Quả” is Classifier)

A range of mountains – Một dãy núi

A forest – Một cánh rừng (“Cánh” is Classifier)

An ocean – Một đại dương (There is no Classifier)

A beach – Một bãi biển

A lake - Một cái hồ



Animal – Động vật

Con is Classifier

A cat = Một con mèo

A bird = Một con chim

A dog = Một con chó

A crocodile = Một con cá sấu

…………..
A fish = Một con cá

A school of fish = Một bầy cá (“Bầy” is Classifier)


Tree – Cây

A tree – Một cái cây (“Cái” is Classifier)


Flower – Hoa

A flower – Một bông hoa (“Bông” is Classifier)

A bunch of flowers – Một bó hoa (“Bó” is Classifier)


Fruit – Trái cây

Trái or Quả is Classifier

A mango – Một quả xoài = Một trái xoài

A banana – Một quả chuối = Một trái chuối

A bunch of banana – Một nải chuối


A car – Một chiếc xe hơi (“Chiếc” is Classifier)

A motorbike – Một chiếc xe máy

A bicycle – Một chiếc xe đạp

A boat – Một chiếc tàu/thuyền

An airplane – Một chiếc máy bay

A train – Một chiếc xe lửa


A table – Một cái bàn (“Cái” is Classifier)

A chair – Một cái ghế

A glass – Một cái ly

A cup – Một cái tách

A bowl – Một cái tô

A fork – Một cái nĩa

A spoon – Một cái muỗng = Một chiếc muỗng

A chopstick – Một cái đũa = Một chiếc đũa

A pair of chopsticks – Một đôi đũa (“Đôi” is Classifier)




A pencil – Một cây bút chì (“Cây” is Classifier)

A ruler – Một cây thước

A book - Một quyển sách ("Quyển" is Classifier)

An eraser - Một cái tẩy = Một cục gom ("Cục" or "Cái" is Classifier)

A sweet potato - Một củ khoai lang ("Củ" is Classifier)


An onion - Một củ hành


A jar – Một cái bình

A computer – Một cái máy vi tính

A mobile phone – Một chiếc máy điện thoại di động 

(“Chiếc máy” is Classifier)

A sheet of paper - Một tấm giấy ("Tấm" is Classifier)



A towel - Một cái khăn 


A pillow - Một cái gối

A bed - Một cái giường = Một chiếc giường


A house - Một căn nhà  = Một ngôi nhà ("Căn" or 


"Ngôi"  is Classifier)


A pagoda - Một ngôi chùa

A temple - Một cái đền

              

A high building - Một tòa cao ốc ("Tòa" is Classifier)

A wallet - Một cái ví


A pair of shoes - Một đôi giày (Đôi is Classifier)

A pair of pants - Một chiếc quần = Một cái quần

A pair of glasses - Một cái kiếng


..................................................................................................................

How to translate: Một nửa chiếc quần? = A half of 

a pair of pants!

In English pants is always like this - plural form

Vietnamese count the Whole

They don't count "Two parts of "a pant" for two legs!!
                           


No comments:

Post a Comment

Followers