Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, September 22, 2015

Do this - Do that - Do like this - Do like that... with 20 most common verbs / adjectives

1/ I want you to do this – Tao muốn mày làm cái này
Muốn = To want

2/ She needs him to do that – Cô ta cần anh ấy làm cái kia
Cần = To need

3/ He likes her to do like this – Anh ta thích cô ấy làm như thế này
Thích = To like

4/ They asked me to do like that – Họ bảo tôi làm như thế
Bảo / kêu = To ask

5/ They are crazy to ask her to do these things – Họ thật điên khi bảo cô ta làm những thứ này
Điên = To be carzy

6/ You are not allowed to do this – Cậu không được phép làm cái này
Cho phép = To allow
Không được phép = Not allowed


7/ I don’t understand what you are doing = Tao không hiểu mày đang làm gì
Hiểu = To understand

8/ I’m so sick of what he is doing – Tôi phát bệnh với những gì anh ta đang làm
Phát bệnh với = Be sick of

9/ I know she will do like that – Tôi biết cô ấy sẽ làm như thế
Biết = To know

10/ Please tell me what I should do = Làm ơn cho tôi biết tôi nên làm gì
Cho biết / kể cho biết / nói cho biết = To tell

11/ She will hate you if you do that – Cô ta sẽ ghét cậu nếu cậu làm cái đó
Ghét = Hate

12/ Remember to do it before going to bed – Nhớ làm (nó) trước khi đi ngủ
Nhớ = To remember

13/ He forgot to ask them to do it – Anh ta đã quên bảo họ làm cái này
Quên = To forget

14/ Feel free to ask me to do anything you want – Cứ tự nhiên yêu cầu (bảo) anh  làm bất cứ cái gì em muốn
Cứ tự nhiên ->  Feel free

15/ She is sorry that she did it like this – Cô ấy xin lỗi vì cô ấy đã làm nó như thế này
Xin lỗi = Sorry

16/ I hope you can do it for me - Tao hy vọng mày có thể làm cái này cho tao
Hy vọng = To hope

17/ She wished to do it with him - Cô ta đã ước làm cái này với anh ấy
Ước / ước ao / ước mong = To wish

18/ He dreamed of doing it with her - Anh ta đã mơ làm điều đó cùng với cô ấy
Mơ = To dream

19/ They are not sure what they want to to = Họ không chắc họ muốn làm gì
Chắc = Be sure

20/ Imagine doing it yourself - Hãy tưởng tượng tự mình làm điều đó / nó
Tưởng tượng / Hình dung = Imagine


Imagine doing it with one leg = Tưởng tương làm nó bằng một chân (với một chân) / Hình dung việc làm nó (cái đó) với một chân



No comments:

Post a Comment

Followers