WHAT
– Gì / Cái gì
1/ What is it? - Nó là gì?
2/ What’s your name? – Tên của
cậu là gì?
3/ What are you doing now? – Cậu
đang làm gì vậy?
4/ What do you want? = Cậu
muốn gì?
5/ What do you need? = Cậu
cần gì?
6/ What are you looking for? = Cậu
đang tìm gì?
7/ What did you buy? = Cậu
đã mua cái gì?
8/ What do you want to buy? = Cậu
muốn mua gì?
9/ What time is it now? = Bây giờ
là mấy giờ?
10/ What day is it today? = Hôm nay là thứ
mấy
Today is Monday = Hôm nay là thứ
2
11/ What date is it today? = Hôm nay là ngày mấy
tháng mấy?
September 9th = Ngày 9 tháng 9
12/ What should we do now? = Bây giờ
chúng ta nên làm gì?
13/ What can I do for you now? = Bây giờ
tôi có thể làm gì cho ông?
14/ What happened? = Chuyện
gì đã xảy ra?
15/ What are you watching? = Cậu
đang xem gì?
16/
What’s in your bag? = Trong túi của cô là cái gì?
17/ What’s the problem? = Vấn đề là gì?
18/ What did you have for dinner last night? = Bữa tối hôm qua cậu đã ăn gì?
19/ What to do if kids don’t want to go to school? = Làm gì nếu các
bé không muốn đi học?
20/ What are you reading? = Cậu đang đọc gì vậy?
21/ What adults can learn from kids.= Những gì người
lớn có thể học từ các bé
WHERE – Đâu / Ở đâu / Nơi nào
1/ Where are you now? = Bây giờ cậu đang ở đâu?
2/ Where is the restroom? = Nhà vệ sinh ở đâu?
3/ Where can I buy it? = Tôi có thể mua nó ở đâu?
4/ Where can I find it? = Tôi có thể tìm thấy nó ở đâu?
5/ Where should I look for it? = Tôi nên tìm nó ở đâu?
6/ Where is your bag? = Cái túi của cậu ở đâu?
7/ I forget where we were = Tôi quên chúng ta đã ở đâu (rồi)
8/ Where is the lift? = Thang máy ở đâu?
9/ I don’t know where I should go now = Bây giờ tôi không biết tôi nên đi đâu
10/ Where are you from? = Cậu đến từ đâu? (Cậu đến từ nước nào / cậu là người nước
nào?)
11/ Where are you staying? = Cậu đang ở đâu?
12/ Where is your next destination? = Điểm đến tới của bạn là ở đâu?
13/ I will go where you go = mình sẽ đi nơi cậu đi
14/ This is where she is staying = Đây là nơi mà cô ấy đang ở
15/ Where’s that place? = Nơi đó ở đâu?
16/ Mommy, Where does water come from? = Má ơi, nước đến từ đâu?
WHEN – Khi nào / lúc nào / Hồi
1/ When’s your birthday? = Sinh nhật
của cậu là khi nào?
2/ When does the next bus leave? = Chuyến xe buýt tiếp
theo (tới) sẽ rời khi nào?
3/ When did
you wake up? = Cậu đã thức dậy khi nào?
4/ Call me when you have time = Gọi cho mình khi cậu
có thời gian
5/ When can I see you? = Khi nào anh có thể gặp em?
6/ I liked maths when I was at school – Hồi (còn) đi
học, tôi thích môn toán
7/ Call me when you’ve finished = Gọi cho mình khi cậu
xong
8/ When should I wake up? = Tôi nên thức dậy khi
nào?
WHY
– Tại sao / Vì sao
1/ Why do you go to work Mommy? = Tại sao má đi làm?
2/ Why do you think I should go to school? = Tại sao
má nghĩ (cho rằng) con nên đi học?
3/ 10 reasons why kids don’t want to go to school =
10 lý do tại sao trẻ con không muốn đi học
4/ Why is the sky blue? = tại sao bầu trời màu xanh?
5/ Why does cutting onions make you cry? = Tại sạo cắt
củ hành làm má khóc?
6/ Dad, Why does my best friend have two Dads? = Ba
ơi, sao bạn thân nhất của con có hai ba?
7/ Why are you two fighting? = Tại sao hai cậu đánh
nhau?
8/ Why are you late? = Tại sao cậu (đến) muộn/ trễ?
9/ Why didn’t you come to the party last night? = Tại
sao tối qua cậu không đến buổi tiệc?
HOW
– Thế nào
1/ How to answer kids’ toughest questions? = Làm thế
nào để trả lời những câu hỏi hóc búa nhất của trẻ?
2/ How does it work? = Cái này / nó hoạt động như thế nào?
3/ How have you been? = dạo này cậu thế nào?
4/ Show me how to do it = Chỉ cho mình làm (nó) như
thế nào với
5/ How to say No to your kids = Làm thế nào để nói
Không với các nhóc tì nhà bạn / các con của bạn
6/ How to become famous = Làm thế nào để nổi tiếng
7/ I don’t know how to answer his question = Tôi
không biết (phải) trả lời câu hỏi của anh ta như thế nào
WHICH - Nào
1/ Which province are you from? = Cậu đến từ tỉnh
nào? (Cậu là người tỉnh nào)
2/ Which one do you like? = Cậu thích cái nào?
3/ Which way is the wind blowing? = Gió đang thổi hướng
nào?
4/ Which one is better? = Cái nào tốt hơn?
5/ Which time suits you better - 12.30 or one o'clock? –
Giờ nào thì tiện cho cậu hơn – 12.30 hay 1 giờ?
6/ Which is mine? = Cái nào là cái của tôi?
7/ Which doctor did you see? – Cậu đã gặp bác
sĩ nào?
WHENEVER – Bất cứ lúc nào / Bất cứ khi nào /
Mỗi lần / Hễ khi nào
1/ Whenever I see it, I think of you = Mỗi lần
thấy nó, anh lại nghĩ về em
2/ Please come whenever you like – Cứ đến bất
cứ lúc nào cậu thích
3/ I can leave whenever I want = Tôi có thể rời
khỏi bất cứ lúc nào tôi muốn
4/ I try to use olive oil whenever possible = Tôi cố gắng sử dụng dầu ôliu bất cứ lúc nào có thể / mọi lúc
5/ Whenever I hear that song, I think of you.
– Mỗi lần nghe bài hát đó, anh lại nghĩ về em
6/ He felt the pain in his knee whenever he
kicked a ball. – Mỗi lần anh ấy đá bóng, anh ấy cảm thấy đau ở đầu gối (đầu gối
anh ấy cảm thấy đau)
7/ You can come and stay with us whenever you
want. = Cậu có thể đến và ở với chúng tôi bất cứ lúc nào cậu muốn
8/ ‘When shall we meet? Thursday night?
Friday?’ ‘Whenever. I don’t mind.’ – “Khi nào chúng ta gặp ? tối thứ năm? Thứ
sáu?” “Bất cứ lúc nào cũng được”
WHEREVER – Bất cứ nơi đâu / Bất cứ chỗ nào
1/ We can go wherever you like – Chúng ta có
thể đi bất cứ nơi nào em thích
2/ Wherever I go I always seem to bump into him
– Hình như đi đâu tôi cũng đụng mặt anh ta
Đi đâu = đi bất cứ nơi đâu
3/ Wherever he went, he took his dog with
him. – Đi đâu anh ấy cũng mang con chó của anh ấy đi theo
4/ Garlic is a plant that grows wherever
there is a warm climate. – Tỏi là một loài thực vật mà có thể mọc ở bất cứ nơi
đâu có khí hậu ấm áp
5/ Wherever possible I use honey instead of sugar. – (Bất
cứ nơi nào có thể) bất cứ nơi nào có mật ong là tôi đều dùng nó thay cho đường
6/ How to Live and Work Wherever You Want =
Làm thế nào để sống và làm việc ở bất cứ nơi nào bạn muốn
Whatever – Dù thế nào / Dù (có) gì đi nữa / Bất
cứ cái gì
1/ We'll go whatever the weather. – Dù
thời tiết thế nào chúng ta cũng sẽ đi
2/ Whatever happens, you know that
I'll stand by you. – Dù có gì xảy ra, cậu biết rằng mình sẽ luôn đứng bên cạnh cậu.
3/ I eat whatever I want = Tôi ăn bất cứ cái
gì tôi muốn
4/ ‘What can we do tonight?” “It’s up to you –
whatever you want” = ‘Tối nay chúng ta có thể làm gì?” “Tùy bạn – bất cứ cái gì
bạn muốn”
HOWEVER – Tuy nhiên / (Cho)
Dù đến đâu (đi nữa)
1/ People tend to put on weight in middle age. However,
gaining weight is not inevitable
Người ta có khuynh hướng tăng cân vào tuổi trung niên. Tuy
nhiên, việc tăng cân không phải bất khả kháng
Bất khả kháng / Không thể tránh được = Inevitable
Có khuynh hướng
= Tend
Tuổi trung
niên = Middle age
Cân / Cân trọng
/ Trọng lượng = Weight
2/ If She likes something she'll buy it however much it costs. = Nếu cô ấy thích cái gì đó cô ấy
sẽ mua cho dù nó có giá (tốn) bao nhiêu đi nữa
3/ This is
one possible
solution
to the problem.
However, there are others.
= Đây là một giải pháp khả dĩ. Tuy nhiên, (còn) có những giải pháp khác
Giải pháp =
Solution
Khả dĩ =
Possible
4/ The book
is expensive; however, it's worth it. = Quyển sách đắt, tuy nhiên, đáng giá
5/ The first
part was easy, the second, however, took many hours = Phần đầu thì dễ, tuy
nhiên phần thứ hai mất nhiều giờ (mới làm xong)
WHICHEVER – Bất cừ… nào / Bất cứ cái
nào / Dù cho… (cái) nào
1/ We can go
to the seven o'clock performance
or the eight - whichever is best
for you. = Chúng ta có thể đi đến buổi trình diễn lúc 7 giờ hay 8 giờ - (Bất cứ
cái nào) bất cứ thời điểm nào tiện nhất cho cậu
2/ Either Thursday or Friday - choose whichever day is best for you. = Hoặc thứ năm hoặc thứ
sáu – chọn bất cứ ngày nào tiện nhất cho bạn
3/ Whichever option we choose there'll be disadvantages. – Dù cho chúng ta chọn
cái nào cũng sẽ có những bất lợi
Sự bất lợi /
bất lợi = disadvantage
4/ Take
whichever car you like – Lấy bất cứ chiếc xe hơi nào mà cậu thích
No comments:
Post a Comment