Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, October 15, 2015

What, When, Where, Why, Which, How, Wherever, Whenever, Whatever, However, Whichever

WHAT – Gì / Cái gì
1/ What is it?  - Nó là gì?

2/ What’s your name? – Tên ca cu là gì?

3/ What are you doing now? – Cu đang làm gì vy?

4/ What do you want? = Cu mun gì?

5/ What do you need? = Cu cn gì?

6/ What are you looking for? = Cu đang tìm gì?

7/ What did you buy? = Cu đã mua cái gì?


8/ What do you want to buy? = Cu mun mua gì?

9/ What time is it now? = Bây gi là my gi?

10/ What day is it today? = Hôm nay là th my
Today is Monday = Hôm nay là th 2

11/ What date is it today? = Hôm nay là ngày my tháng my?
September 9th = Ngày 9 tháng 9

12/ What should we do now? = Bây gi chúng ta nên làm gì?

13/ What can I do for you now? = Bây gi tôi có th làm gì cho ông?

14/ What happened? = Chuyn gì đã xy ra?

15/ What are you watching? = Cu đang xem gì?

16/ What’s in your bag? = Trong túi ca cô là cái gì?
17/ What’s the problem? = Vn đ là gì?
18/ What did you have for dinner last night? = Bữa tối hôm qua cậu đã ăn gì?
19/ What to do if  kids don’t want to go to school? = Làm gì nếu các bé không muốn đi học?
20/ What are you reading? = Cậu đang đọc gì vậy?
21/ What adults can learn from kids.= Những gì người lớn có thể học từ các bé


WHERE – Đâu / đâu / Nơi nào
1/ Where are you now? = Bây gi cu đang đâu?
2/ Where is the restroom? = Nhà v sinh đâu?
3/ Where can I buy it? = Tôi có th mua nó đâu?
4/ Where can I find it? = Tôi có th tìm thy nó đâu?
5/ Where should I look for it? = Tôi nên tìm nó đâu?
6/ Where is your bag? = Cái túi ca cu đâu?
7/ I forget where we were = Tôi quên chúng ta đã đâu (ri)
8/ Where is the lift? = Thang máy đâu?
9/ I don’t know where I should go now = Bây gi tôi không biết tôi nên đi đâu
10/ Where are you from? = Cu đến t đâu? (Cậu đến từ nước nào / cậu là người nước nào?)
11/ Where are you staying? = Cu đang đâu?
12/ Where is your next destination? = Đim đến ti ca bn là đâu?
13/ I will go where you go = mình s đi nơi cu đi
14/ This is where she is staying = Đây là nơi mà cô y đang
15/ Where’s that place? = Nơi đó đâu?
16/ Mommy, Where does water come from? = Má ơi, nước đến từ đâu?


WHEN – Khi nào / lúc nào / Hồi
1/ When’s your birthday? = Sinh nhật của cậu là khi nào?
2/ When does the next bus leave? = Chuyến xe buýt tiếp theo (tới) sẽ rời khi nào?
3/  When did you wake up? = Cậu đã thức dậy khi nào?
4/ Call me when you have time = Gọi cho mình khi cậu có thời gian
5/ When can I see you? = Khi nào anh có thể gặp em?
6/ I liked maths when I was at school – Hồi (còn) đi học, tôi thích môn toán
7/ Call me when you’ve finished = Gọi cho mình khi cậu xong
8/ When should I wake up? = Tôi nên thức dậy khi nào?


WHY – Tại sao / Vì sao
1/ Why do you go to work Mommy? = Tại sao má đi làm?
2/ Why do you think I should go to school? = Tại sao má nghĩ (cho rằng) con nên đi học?
3/ 10 reasons why kids don’t want to go to school = 10 lý do tại sao trẻ con không muốn đi học
4/ Why is the sky blue? = tại sao bầu trời màu xanh?
5/ Why does cutting onions make you cry? = Tại sạo cắt củ hành làm má khóc?
6/ Dad, Why does my best friend have two Dads? = Ba ơi, sao bạn thân nhất của con có hai ba?
7/ Why are you two fighting? = Tại sao hai cậu đánh nhau?
8/ Why are you late? = Tại sao cậu (đến) muộn/ trễ?
9/ Why didn’t you come to the party last night? = Tại sao tối qua cậu không đến buổi tiệc?


HOW – Thế nào
1/ How to answer kids’ toughest questions? = Làm thế nào để trả lời những câu hỏi hóc búa nhất của trẻ?
2/ How does it work? = Cái này / nó  hoạt động như thế nào?
3/ How have you been? = dạo này cậu thế nào?
4/ Show me how to do it = Chỉ cho mình làm (nó) như thế nào với
5/ How to say No to your kids = Làm thế nào để nói Không với các nhóc tì nhà bạn / các con của bạn
6/ How to become famous = Làm thế nào để nổi tiếng
7/ I don’t know how to answer his question = Tôi không biết (phải) trả lời câu hỏi của anh ta như thế nào


WHICH - Nào
1/ Which province are you from? = Cậu đến từ tỉnh nào? (Cậu là người tỉnh nào)
2/ Which one do you like? = Cậu thích cái nào?
3/ Which way is the wind blowing? = Gió đang thổi hướng nào?
4/ Which one is better? = Cái nào tốt hơn?
5/ Which time suits you better - 12.30 or one o'clock? – Giờ nào thì tiện cho cậu hơn – 12.30 hay 1 giờ?
6/ Which is mine? = Cái nào là cái của tôi?
7/ Which doctor did you see? – Cậu đã gặp bác sĩ nào? 



WHENEVER – Bất cứ lúc nào / Bất cứ khi nào / Mỗi lần / Hễ khi nào
1/ Whenever I see it, I think of you = Mỗi lần thấy nó, anh lại nghĩ về em
2/ Please come whenever you like – Cứ đến bất cứ lúc nào cậu thích
3/ I can leave whenever I want = Tôi có thể rời khỏi bất cứ lúc nào tôi muốn
4/ I try to use olive oil whenever possible = Tôi cố gắng sử dụng dầu ôliu bất cứ lúc nào có thể / mọi lúc
5/ Whenever I hear that song, I think of you. – Mỗi lần nghe bài hát đó, anh lại nghĩ về em
6/ He felt the pain in his knee whenever he kicked a ball. – Mỗi lần anh ấy đá bóng, anh ấy cảm thấy đau ở đầu gối (đầu gối anh ấy cảm thấy đau)
7/ You can come and stay with us whenever you want. = Cậu có thể đến và ở với chúng tôi bất cứ lúc nào cậu muốn
8/ ‘When shall we meet? Thursday night? Friday?’ ‘Whenever. I don’t mind.’ – “Khi nào chúng ta gặp ? tối thứ năm? Thứ sáu?” “Bất cứ lúc nào cũng được”


WHEREVER – Bất cứ nơi đâu / Bất cứ chỗ nào
1/ We can go wherever you like – Chúng ta có thể đi bất cứ nơi nào em thích
2/ Wherever I go I always seem to bump into him – Hình như đi đâu tôi cũng đụng mặt anh ta
Đi đâu = đi bất cứ nơi đâu
3/ Wherever he went, he took his dog with him. – Đi đâu anh ấy cũng mang con chó của anh ấy đi theo
4/ Garlic is a plant that grows wherever there is a warm climate. – Tỏi là một loài thực vật mà có thể mọc ở bất cứ nơi đâu có khí hậu ấm áp
5/ Wherever possible I use honey instead of sugar. – (Bất cứ nơi nào có thể) bất cứ nơi nào có mật ong là tôi đều dùng nó thay cho đường
6/ How to Live and Work Wherever You Want = Làm thế nào để sống và làm việc ở bất cứ nơi nào bạn muốn



Whatever – Dù thế nào / Dù (có) gì đi nữa / Bất cứ cái gì
1/ We'll go whatever the weather. – Dù thời tiết thế nào chúng ta cũng sẽ đi
2/ Whatever happens, you know that I'll stand by you. – Dù có gì xảy ra, cậu biết rằng mình sẽ luôn đứng bên cạnh cậu.
3/ I eat whatever I want = Tôi ăn bất cứ cái gì tôi muốn

4/ ‘What can we do tonight?” “It’s up to you – whatever you want” = ‘Tối nay chúng ta có thể làm gì?” “Tùy bạn – bất cứ cái gì bạn muốn”



HOWEVER – Tuy nhiên / (Cho) Dù đến đâu (đi nữa)

1/ People tend to put on weight in middle age. However, gaining weight is not inevitable
Người ta có khuynh hướng tăng cân vào tuổi trung niên. Tuy nhiên, việc tăng cân không phải bất khả kháng

Bất khả kháng / Không thể tránh được = Inevitable
Có khuynh hướng = Tend
Tuổi trung niên = Middle age
Cân / Cân trọng / Trọng lượng = Weight

2/ If She ​likes something she'll ​buy it however much it ​costs. = Nếu cô ấy thích cái gì đó cô ấy sẽ mua cho dù nó có giá (tốn) bao nhiêu đi nữa

3/ This is one ​possible ​solution to the ​problem. However, there are ​others. = Đây là một giải pháp khả dĩ. Tuy nhiên, (còn) có những giải pháp khác

Giải pháp = Solution
Khả dĩ = Possible

4/ The book is expensive; however, it's worth it. = Quyển sách đắt, tuy nhiên, đáng giá


5/ The first part was easy, the second, however, took many hours = Phần đầu thì dễ, tuy nhiên phần thứ hai mất nhiều giờ (mới làm xong)



WHICHEVER – Bất cừ… nào / Bất cứ cái nào / Dù cho… (cái) nào
1/ We can go to the seven o'clock ​performance or the eight - whichever is ​best for you. = Chúng ta có thể đi đến buổi trình diễn lúc 7 giờ hay 8 giờ - (Bất cứ cái nào) bất cứ thời điểm nào tiện nhất cho cậu

2/ Either ​Thursday or ​Friday - ​choose whichever ​day is ​best for you. = Hoặc thứ năm hoặc thứ sáu – chọn bất cứ ngày nào tiện nhất cho bạn

3/ Whichever ​option we ​choose there'll be ​disadvantages. – Dù cho chúng ta chọn cái nào cũng sẽ có những bất lợi
Sự bất lợi / bất lợi = disadvantage

4/ Take whichever car you like – Lấy bất cứ chiếc xe hơi nào mà cậu thích

How much, How many, How far, How long, How oftenhow deep, how wide, how tall, how high...

No comments:

Post a Comment

Followers