(Đó là) Sinh nhật
của Sonia
2/ She had a new game. “Dinosaur Dig!” said Sonia.
Trò chơi /
Game = Game
Khủng long =
Dinosaur
Đào / bới =
To dig
Cô bé =
Little girl
3/ “Fantastic! This is just what I wanted!”
“Tuyệt
vời. Đây là những gì mình muốn”
Cực kỳ tốt /
tuyệt vời = Fantastic
4/ Sonia decided to try her new game.
Sonia quyết
định thử trò chơi mới
Quyết định =
To decide
Mới = New
Thử = To try
5/ She switched on
the computer, put the game in and looked at the screen.
Cô bé bật
máy vi tính lên, bỏ (trò chơi) đĩa game vào và nhìn vào màn hình
Bật = To turn
on (Also can say: Cô bé mở máy vi tính lên.)
Bỏ… vào = To
put…in
Đã = Disc
Nhìn vào = To
look at
Màn hình =
Screen
Máy vi tính =
computer
6/ A strange icon appeared. Sonia clicked on the icon.
FLASH!
Một
biểu tượng lạ xuất hiện. Sonia nhắp vào biểu tượng. Flash
Biểu tượng =
Icon
Lạ = Strange
Nhắp vào = to
click on
7/ “Where am I?” said Sonia.
“Tôi (đang) ở đâu đây?” Sonia nói
8/ “You’re in Dinosaur Dig,” said the boy next to her.
“Cậu
đang ở trong trò chơi Đào khủng long”, cậu bé bên cạnh Sonia nói
Bên cạnh / kế
bên = Next to
Cậu bé =
Little boy
9/ “We have to find old dinosaur bones.”
“Chúng ta phải
tìm xương khủng long cũ”
Xương = Bone
Cũ = Old
10/ “Here’s one!” said Sonia. She picked up a golden bone
that
was hidden under a bush.
“Ở đây có một ống xương” Sonia nói. Cô
bé nhặt lên một ống xương màu vàng được giấu dưới một bụi cậy
Giấu = To
hide
Nhặt lên =
Pick up
(Có ) Màu
vàng = golden
Bụi cậy = Bush
11/ “No!” shouted the boy. “You mustn’t pick the golden ones
up! Now watch out for the dinosaur!”
“Không!” Cậu
bé thét lên. “Cậu không được nhặt ống xương màu vàng lên! Bây giờ coi chừng /chú ý khủng long”
Coi chừng /
chú ý / để ý… = To watch out for
Thét / hét /
la = To shout
12/ Suddenly they heard a noise behind them. The ground began
to shake. They heard a dinosaur roar.
Đột
nhiên họ nghe thấy một tiếng ồn phía sau họ. Mặt đất bắt đầu rung. Họ nghe thấy
tiếng gầm của khủng long
Tiếng ồn =
noise
Nghe = to
hear
Phía sau / đằng
sau = Behind
Mặt đất = ground
Rung /lắc =
to shake
Tiếng gầm /
tiếng gống = roar
13/ “RUN!” Sonia and the boy ran fast through the bushes,
but the dinosaur was getting closer.
“Chạy”
“Sonia và cậu bé chạy nhanh qua các bụi cây, nhưng con khủng long đang (ngày
càng) tới gần hơn”
Chạy = To run
Khủng long /
con khủng long = Dinosaur
Đang (ngày
càng) tới gần hơn = To be getting closer
14/ Sonia and the boy hid behind a bush.
Sonia và cậu
bé núp sau một bụi cây
Núp / trốn =
To hide
15/ “What will happen if the dinosaur catches us?” asked
Sonia.
“Chuyện
gì sẽ xảy ra nếu con khủng long bắt được chúng ta?” Sonia hỏi.
Xảy ra = To
happen
Bắt = to
catch
16/ “Well,
the game is over! But I’ve got three lives left. How many have you got?”
“À, trò chơi (sẽ) kết thúc! Nhưng tôi còn ba mạng (sống). Cậu có
bao nhiêu mạng?”
17/ “Only one!”
“Chỉ
một”
18/ “ROAR!” the dinosaur was there! “Look!” shouted Sonia.
“Roar” con khủng
long (đang) ở đó! Nhìn kìa! Sonia thét lên
19/ There was the same icon that she saw on her computer.
(Có) một
biểu tượng giống với biểu tượng Sonia đã nhìn thấy trước đó trên màn hình máy
vi tính
20/ Sonia touched the icon. FLASH!
Sonia chạm
vào biểu tượng. Flash
Chạm / cờ =
to touch
21/ Sonia was at home, sitting at her computer.
Sonia ở nhà, ngồi
ở chỗ máy vi tính
Ngồi = to sit
22/ She looked at the game. “Bye, bye, dino,” she said.
“Hmmm. Maybe I’ll
play a different game.”
Cô bé nhìn vào trò chơi. “Tạm biệt, khủng long” cô bé nói. “Hừm,
có lẽ mình sẽ chơi một trò chơi khác”
Chơi = to
play
Khác =
differentStory: http://learnenglishkids.britishcouncil.org
No comments:
Post a Comment