Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, October 11, 2015

Learn Vietnamese through story: Dinosaur Dig



1/ It was Sonia’s birthday.
(Đó là) Sinh nhật của Sonia

2/ She had a new game. “Dinosaur Dig!” said Sonia.
Cô bé có một trò chơi/game mới. “Đào khủng long” Sonia nói


Trò chơi / Game = Game
Khủng long = Dinosaur
Đào / bới = To dig
Cô bé = Little girl

3/ “Fantastic! This is just what I wanted!”
“Tuyệt vời. Đây là những gì mình muốn”
Cực kỳ tốt / tuyệt vời = Fantastic


4/ Sonia decided to try her new game.
Sonia quyết định thử trò chơi mới
Quyết định = To decide
Mới = New
Thử = To try


5/  She switched on the computer, put the game in and looked at the screen.
Cô bé bật máy vi tính lên, bỏ (trò chơi) đĩa game vào và nhìn vào màn hình
Bật = To turn on (Also can say: Cô bé mở máy vi tính lên.)
Bỏ… vào = To put…in
Đã = Disc
Nhìn vào = To look at
Màn hình = Screen
Máy vi tính = computer



6/ A strange icon appeared. Sonia clicked on the icon. FLASH!
Một biểu tượng lạ xuất hiện. Sonia nhắp vào biểu tượng. Flash
Biểu tượng = Icon
Lạ = Strange
Nhắp vào = to click on

7/ “Where am I?” said Sonia.
“Tôi (đang) ở đâu đây?” Sonia nói

8/ “You’re in Dinosaur Dig,” said the boy next to her.
“Cậu đang ở trong trò chơi Đào khủng long”, cậu bé bên cạnh Sonia nói
Bên cạnh / kế bên = Next to
Cậu bé = Little boy

9/ “We have to find old dinosaur bones.”
“Chúng ta phải tìm xương khủng long cũ”
Xương = Bone
Cũ = Old

10/ “Here’s one!” said Sonia. She picked up a golden bone that
was hidden under a bush.
Ở đây có một ống xương” Sonia nói. Cô bé nhặt lên một ống xương màu vàng được giấu dưới một bụi cậy
Giấu = To hide
Nhặt lên = Pick up
(Có ) Màu vàng = golden
Bụi cậy = Bush

11/ “No!” shouted the boy. “You mustn’t pick the golden ones up! Now watch out for the dinosaur!”
“Không!” Cậu bé thét lên. “Cậu không được nhặt ống xương màu vàng lên!  Bây giờ coi chừng /chú ý khủng long”
Coi chừng / chú ý / để ý… = To watch out for
Thét / hét / la = To shout

12/ Suddenly they heard a noise behind them. The ground began to shake. They heard a dinosaur roar.
Đột nhiên họ nghe thấy một tiếng ồn phía sau họ. Mặt đất bắt đầu rung. Họ nghe thấy tiếng gầm của khủng long
Tiếng ồn = noise
Nghe = to hear
Phía sau / đằng sau = Behind
Mặt đất = ground
Rung /lắc = to shake
Tiếng gầm / tiếng gống = roar


13/ “RUN!” Sonia and the boy ran fast through the bushes, but the dinosaur was getting closer.
“Chạy” “Sonia và cậu bé chạy nhanh qua các bụi cây, nhưng con khủng long đang (ngày càng) tới gần hơn”
Chạy = To run
Khủng long / con khủng long = Dinosaur
Đang (ngày càng) tới gần hơn = To be getting closer


14/ Sonia and the boy hid behind a bush.
Sonia và cậu bé núp sau một bụi cây
Núp / trốn = To hide

15/ “What will happen if the dinosaur catches us?” asked Sonia.
“Chuyện gì sẽ xảy ra nếu con khủng long bắt được chúng ta?” Sonia hỏi.
Xảy ra = To happen
Bắt = to catch

16/ “Well, the game is over! But I’ve got three lives left. How many have you got?”
“À, trò chơi (sẽ) kết thúc! Nhưng tôi còn ba mạng (sống). Cậu có bao nhiêu mạng?”

17/ “Only one!”
“Chỉ một”

18/ “ROAR!” the dinosaur was there! “Look!” shouted Sonia.
“Roar” con khủng long (đang) ở đó! Nhìn kìa! Sonia thét lên

19/ There was the same icon that she saw on her computer.
(Có) một biểu tượng giống với biểu tượng Sonia đã nhìn thấy trước đó trên màn hình máy vi tính

20/ Sonia touched the icon. FLASH!
Sonia chạm vào biểu tượng. Flash
Chạm / cờ = to touch

21/ Sonia was at home, sitting at her computer.
Sonia  ở nhà, ngồi ở chỗ máy vi tính
Ngồi = to sit

22/ She looked at the game. “Bye, bye, dino,” she said. “Hmmm. Maybe I’ll
play a different game.”
Cô bé nhìn vào trò chơi. “Tạm biệt, khủng long” cô bé nói. “Hừm, có lẽ mình sẽ chơi một trò chơi khác”
Chơi = to play
Khác = different

                                                                                       Story: http://learnenglishkids.britishcouncil.org

No comments:

Post a Comment

Followers