Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, December 19, 2015

10 English - Vietnamese phrases for renting an apartment

1/ “I checked the classifieds, but I didn’t see anything in my price range.”
Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá mình mong muốn

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá phù hợp

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ phù hợp với khả năng chi trả của mình



Các mẫu tin trên báo -> collection of small advertisements in a newspaper = Classifields
Cái = Thing
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ = apartment
Giá =Price
Muốn / Mong muốn = Want
Có giá mình mong muốn -> The price that I want
có giá mình mong muốn / có giá phù hợp / phù hợp với khả năng chi trả của mình -> in my price range

2/ The apartment is fully furnished and has a balcony overlooking the park

Căn hộ được trang bị (nội thất…) đầy đủ và có một ban công trông xuống công viên

 

Được trang bị (nội thất…) đầy đủ = Fully furnished

Ban công = Balcony

Trông xuống = To overlook

 

3/ “I can’t afford to live there alone, so I’m looking for a roommate.

(Vì) Sống ở đó một mình không đủ khả năng chi trả, nên tôi tìm bạn ở chung

 

Không đủ khả năng chi trả = can’t afford to pay

Tìm = look for

Bạn ở chung = roommate / friend to share room


4/ “We’re looking for a spacious apartment in an upscale neighborhood.”

 Tôi đang tìm một căn hộ rộng rãi ở một khu vực sang trọng

 

Rộng rãi = Spacious

Khu vực sang trọng -> upscale neighborhood

 

5/ “To move in, you need to pay the first and last month’s rent plus a security deposit.”

 Để dọn vào (ở), bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí bảo trì

Để thuê, bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí bảo trì

 

Dọn vào = to move in

Hai tháng = two months

Tiền thuê = Rent (fixed amount of money that you pay regularly for the use of a roomhousecartelevision, etc. that someone else owns)

Thuê = To rent

Cộng /cộng với -> Plus

 

 Phí bảo trì / Khoản tiền đặt cọc dung vào mục đích bảo tri = security deposit

security deposit – an amount of money that you get back at the end of your time living there if the apartment is in good condition. If you leave the apartment in bad condition, or if you break something, then the cost of repairs will be paid from the security deposit.

 

6/ “On average, the utilities come to about $150 a month.”

 Chi phí điện, nước, gas(…) tính trung bình khoảng 150 đô một tháng

 

Điện = electricity

Nước = Water

Gas -> Gas

Chi phí = Fee

Trung bình = on average

 

7/ “There’s no washing machine or dryer in the apartment building, but there’s a laundry shop nearby.”

Không có máy giặt hay máy sấy quần áo trong tòa nhà nhưng có một tiệm giặt ủi gần đó”

 

Máy giặt = Washing machine

Máy sấy quần áo = dryer

Tiệm giặt ủi = Laundry shop

 

8/ “My friend is subletting his studio apartment for three months while he travels to Europe.”

Bạn của tôi cho thuê lại căn hộ studio của cậu ấy trong ba tháng cậy ấy đi du lịch châu Âu

 

Cho thuê lại (ngắn hạn) = To sublet

Du lịch / đi du lịch -> to travel

Châu Âu = Europe

 

9/ “The landlord is offering a two-year lease with an option to renew.”

Chủ nhà cho thuê dài hạn 2 năm, và có thể tái gia hạn

 

Chủ nhà – Landlord

Dài hạn = long-term

Gia hạn -> to extend (it) for an additional time period.

Và có thể tái gia hạn à with an option to renew

 

10/ “The building is a bit run-down, but the apartment itself was recently renovated.” 

Tòa nhà hơi xuống cấp nhưng bản thân căn hộ thì mới vừa được sửa chữa trang hoàng mới lại

 

Xuống cấp -> run-down

Sửa chửa trang hoàng mới lại -> to renovate


English: http://www.espressoenglish.net/10-english-phrases-for-renting-an-apartment/

No comments:

Post a Comment

Followers