Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, September 1, 2016

How to pronounce “most common male given names in Vietnam”



1/ Thắng
2/ Toàn
3/ Phú
4/ Sang
5/ Nhật


6/ Tiến
7/ Nam
8/ Chiến
9/ Quang
10/ Hùng
11/ Duy
12/ Quý
13/ Hiển
14/ Thịnh
15/ Tâm
16/ Hải
17/ Bách
18/ Tùng
19/ Thiên
20/ Nhất
21/ Trí
22/ Phước
23/ An
24/ Bình
25/ Trực
26/ Khoa
27/ Minh
28/ Thái
29/ Tài
30/ Phong
31/ Vũ
32/ Bảo
33/ Thành
34/ Luật
35/ Công
36/ Phúc
37/ Trường
38/ Lâm
39/ Lạc
40/ Huy
41/ Kiệt
42/ Phương
43/ Tam
44/ Lĩnh
45/ Lộc
46/ Thọ
47/ Quyền
48/ Văn
49/ Võ
50/ Trọng
51/ Sơn
52/ Tấn
53/ Vinh
54/ Tiệp
55/ Cường
56/ Danh
57/ Nhân
58/ Hoài
59/ Anh
60/ Long
61/ Quân
62/ Khang
63/ Nghĩa
64/ Tín
65/ Ngôn
66/ Hiếu
67/ Nguyên
68/ Nguyễn
69/ Dương
70/ Kiên
71/ Vỹ
72/ Hòa
73/ Linh
74/ Quốc
75/ Tuyên
76/ Chí
77/ Mẫn
78/ Sinh
79/ Cang
80/ Cương
81/ Quyết
82/ Hạnh
83/ Hiên
84/ Hoàng
85/ Ẩn

No comments:

Post a Comment

Followers