1/ Euphemism – Uyển ngữ
Lối nói giảm nói tránh – An indirect way of speaking
2/ Chết / Mất – Die
Qua đời / Tạ thế– Pass away
Ông anh ấy đã qua đời /tạ thế– His grandfather passed away
Không qua khỏi – Doesn’t make it
Anh ấy đã không qua khỏi – He didn’t make it
Không còn trên cõi đời này nữa /Chẳng còn trên cõi đời
này nữa – Not with us anymore
Đi gặp ông bà / Đi chầu ông bà – Go to see
grandparents
Đi gặp tổ tiên – Go to see ancestor
3/ Người khuyết tật / Người tàn tật -
Handicapped/Disable people
Người khiếm khuyết về mặt thể chất - Physically challenged person
Người khiếm khuyết về mặt tinh thần - Mentally challenged person
4/ Tròn trịa - full-figured
She’s full-figured – Cô ấy tròn trịa
Thừa cân – Overweight
(Mập / Béo – Fat)
5/ Ly dị -
Divorce - Chia tay nhau
(Chia tay nhau – Break up)
Ba mẹ em ấy đã chia tay nhau
Her parents have broken up
6/ Giải quyết nổi buồn – To answer nature’s call /
Move someone’s bowels
Mình cần phải đi giải quyết nổi buồn đây – I’ve got to
answer nature’s call / I’ve got to move my bowels
7/ Đi đái / Đi tiểu – To pee / To urinate /
Xả nước cứu thân
- Got to go number 1
Mình phải đi xả nước cứu thân đây – I’ve got to go
numer 1 / I’ve got to go pee
8/ Làm chuyện ấy /Làm chuyện đó – Do it
ABC – Make love
Hai đứa đó đã ABC rồi – Hai đứa đó làm chuyện đó rồi –
Those two have ABCed
Ngủ với ai đó – Sleep with someone
No comments:
Post a Comment