Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, April 25, 2017

Euphemism - Polite expressions in Vietnamese



1/ Euphemism – Uyển ngữ
Lối nói giảm nói tránh – An indirect way of speaking

2/ Chết / Mất – Die

Qua đời / Tạ thế– Pass away
Ông anh ấy đã qua đời /tạ thế– His grandfather passed away

Không qua khỏi – Doesn’t make it
Anh ấy đã không qua khỏi – He didn’t make it

Không còn trên cõi đời này nữa /Chẳng còn trên cõi đời này nữa – Not with us anymore
Đi gặp ông bà / Đi chầu ông bà – Go to see grandparents
Đi gặp tổ tiên – Go to see ancestor


3/ Người khuyết tật / Người tàn tật - Handicapped/Disable people
Người khiếm khuyết về mặt thể chất  - Physically challenged person
Người khiếm khuyết về mặt tinh thần  - Mentally challenged person

4/ Tròn trịa - full-figured
She’s full-figured – Cô ấy tròn trịa
Thừa cân – Overweight
(Mập / Béo – Fat)

5/ Ly dị  - Divorce - Chia tay nhau
(Chia tay nhau – Break up)
Ba mẹ em ấy đã chia tay nhau
Her parents have broken up

6/ Giải quyết nổi buồn – To answer nature’s call / Move someone’s bowels
Mình cần phải đi giải quyết nổi buồn đây – I’ve got to answer nature’s call / I’ve got to move my bowels

7/ Đi đái / Đi tiểu – To pee / To urinate /
Xả nước cứu thân  - Got to go number 1
Mình phải đi xả nước cứu thân đây – I’ve got to go numer 1 / I’ve got to go pee

8/ Làm chuyện ấy /Làm chuyện đó – Do it
ABC – Make love
Hai đứa đó đã ABC rồi – Hai đứa đó làm chuyện đó rồi – Those two have ABCed
Ngủ với ai đó – Sleep with someone

No comments:

Post a Comment

Followers