Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Monday, May 8, 2017

Vocabulary and phrases related to babies



1/ Thay tã: to change a diaper

Tã / Tã lót – Diaper (a square of thick soft paper or cloth that is fastened around a baby's bottom and between its legs to absorb its urine and solid waste)

Thay / Đổi – To change

Tã (lót) dùng một lần - Disposable diaper

Tã (lót) có thể tái sử dụng nhiều lần - Reusable diaper



2/ Pha sữa từ sữa bột (nhân tạo cho trẻ em): To make milk from babyformula

Pha sữa – To make milk
Sữa bột nhân tạo cho trẻ em / Sữa bột – Babyformula


3/ Cho bú bằng sữa mẹ: To breast-feed
Sữa mẹ - Breast milk / Milk from a mother’s breasts

4/ Chơi với bé
to play with a baby

5/ Thì thầm/Thủ thỉ: To coo

6/ Bình sữa: Baby bottle

7/ Núm vú giả: Pacifier

8/ Nôi (em bé): Cradle

Giường cũi (của trẻ con): Crib

9/ Cho bé ngủ: To put a baby to sleep/bed

10/ Nổi cơn tam bành: To have a temper tantrum

11/ Mọc răng – Teethe

Trẻ em thích nhai một cái gì đó khi chúng mọc răng
Babies like to chew something when they’re teething

12/ Đi khám bác sĩ khoa nhi - To go to the pediatrician
Bác sĩ khoa nhi – Pediatrician

13/ Bò - To crawl (Move forward on the hands and knees)

14/ Ghế cao cho bé (ngồi ăn) - High chair (a chair with long legs, for a baby or a small child, usually with a small table connected to it for the child to eat from)

15/ Khóc – To cry

16/Khóc lúc nửa đêm -  To cry in the middle of the night

17/ Xe đẩy trẻ em – Stroller

18/ Ghế ngồi xe hơi cho bé / Ghế ngồi ô tô cho bé – Car seat

19/ Bi bô  / Bập bẹ – To babble

20/ Tiêm chủng / Chích ngừa - Vaccinate
Vắc-xin – Vaccine

21/ Thức ăn nghiền nhuyễn cho trẻ em – Baby food (Pureed solid food suitable for babies.)

22/ Dầu gội cho bé – Baby shampoo

23/ Khăn ướt cho bé – Baby wipes

24/ Yếm dải – Bib

25/ Búp bê – Doll

26/ Địu em bé – Baby carrier

27/ Quần áo em bé – Baby clothes

28/ Nôi xách tay – Carrycot

29/ Nhiệt kế - Thermometer

30/ Bồn tắm – Bathtub

31/ Trẻ sơ sinh – Newborn infant

32/ Bột phấn trẻ em – Baby powder

33/ Vịt cao su – Rubber duck

34/ Cái xúc xắc – Rattle

35/ Ghim băng – Safety pin

36/ Diều – Kite

37/ Bong bóng – Balloon

38/ Hòn bi – Marble

39/ Quả banh – Ball

40/ Gấu nhồi bông – Teddy bear

41/ Cái xích đu – Swing

42/ Ván bập bênh – See-saw

43/ Thú nhồi bông – Stuffed animal

44/ Máy hút sữa - Breast pump (A device for drawing milk from a woman's breasts by suction)

45/ Bế bé – To hold a baby

46/ Cho trẻ ăn dặm lúc thức giấc giữa đêm – Night feeding


47/ Đồ chơi bằng vật rắn hay nhựa được xếp khớp vào nhau – Lego

No comments:

Post a Comment

Followers