Liên: Duy, có chuyện gì với bạn à? / Duy, bạn ổn chứ?
Duy, Is something wrong? / Duy, Are you fine?
Ổn – To be fine
Duy: À, không. Mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh không?
Ah, No. I’m OK. Do you have a toilet here?
Liên: Rất tiếc là tiệm mình không có nhà vệ sinh
I’m sorry. There is no toilet in my shop.
Tiệm – Shop
Duy: OK, vậy gần đây có nhà vệ sinh không?
OK, Is there a toilet near here?
Liên: Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây
There is a public toilet close to here
Nhà vệ sinh công cộng – Public toilet
Duy: Ở đâu? Ở đâu?
Where? Where is it?
Liên: Rất khó tìm nếu cậu không biết nó ở đâu
It’s very hard to find if you don’t know where it is
Tìm – To find
Khó – To be hard
Biết – To know
Duy: Nhanh lên giùm mình đi
Hurry, please
Liên: OK, OK. Đi ra cửa
và quẹo trái
OK, OK. Go out the door and take a left.
Duy: OK, OK. Đi ra cửa, quẹo trái. Rồi sao nữa…
OK, OK. Go out the door and then turn left. And then…
Liên: Và sau đó đi bộ 100 mét cho đến khi cậu gặp tiệm bán
thú cưng
And then walk 100 meters until you see a pet shop
Tiệm bán thú cưng – Pet shop
Duy: OK, OK. Tiệm bán thú cưng. Rồi sao nữa…
OK, OK. Pet shop. And then…
Liên: (Và) rồi ở đó bạn
sẽ thấy một cầu thang. Đi xuống cầu thang.
And then you see a staircase there. Go down the stairs
Cầu thang – Staircase
Duy: Đi lên cầu thang. Rồi sao nữa?
Up the stairs. And then…?
Liên: Không, không phải đi lên cầu thang. Đi xuống cầu
thang.
No, no. Not up the stairs. Down the stairs.
Duy: OK, OK. Đi xuống cầu thang. Rồi sao nữa?
OK, OK, down the stairs. And then?
Liên: (Và) rồi cậu sẽ thấy một cái vườn nhỏ
And then you see a small
garden
Duy: Rồi sao nữa?
And then?
Liên: Rồi quẹo phải
And then turn right
Duy: Rồi sao nữa?
And then?
Liên: Nhà vệ sinh (nằm) ở đó
And the toilet is
there
Duy: Cám ơn. Cám ơn. Vậy đi ra khỏi cửa, quẹo phải, hay
trái?
Thank you. Thank you. So go out the door, then turn right or
left?
Liên: Có lẽ mình nên vẽ cho cậu một bản đồ
Maybe I should draw you a map
Vẽ - To draw
Bản đồ - Map
Có lẽ - Maybe
Duy: Đừng bận tâm/Thôi không sao. Mình sẽ tự tìm nhà vệ sinh
Never mind. I’ll find the toilet myself
.................
.................
Liên: Duy, có chuyện gì với bạn à? / Duy, bạn ổn chứ?
Duy: À, không. Mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh không?
Liên: Rất tiếc là tiệm mình không có nhà vệ sinh
Duy: OK, vậy gần đây có nhà vệ sinh không?
Liên: Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây
Duy: Ở đâu? Ở đâu?
Liên: Rất khó tìm nếu cậu không biết nó ở đâu
Duy: Nhanh lên giùm mình đi
Liên: OK, OK. Đi ra cửa
và quẹo trái
Duy: OK, OK. Đi ra cửa, quẹo trái. Rồi sao nữa…
Liên: Và sau đó đi bộ 100 mét cho đến khi cậu gặp tiệm bán
thú cưng
Duy: OK, OK. Tiệm bán thú cưng. Rồi sao nữa…
Liên: (Và) rồi ở đó bạn
sẽ thấy một cầu thang. Đi xuống cầu thang.
Duy: Đi lên cầu thang. Rồi sao nữa?
Liên: Không, không phải đi lên cầu thang. Đi xuống cầu
thang.
Duy: OK, OK. Đi xuống cầu thang. Rồi sao nữa?
Liên: (Và) rồi cậu sẽ thấy một cái vườn nhỏ
Duy: Rồi sao nữa?
Liên: Rồi quẹo phải
Duy: Rồi sao nữa?
Liên: Nhà vệ sinh (nằm) ở đó
Duy: Cám ơn. Cám ơn. Vậy đi ra khỏi cửa, quẹo phải, hay
trái?
Liên: Có lẽ mình nên vẽ cho cậu một bản đồ
Duy: Đừng bận tâm/Thôi không sao. Mình sẽ tự tìm nhà vệ sinh
No comments:
Post a Comment