Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Friday, July 21, 2017

Conversation 6: Rồi sao nữa? - And then?



Liên: Duy, có chuyện gì với bạn à? / Duy, bạn ổn chứ?
Duy, Is something wrong? / Duy,  Are you fine?

Ổn – To be fine

Duy: À, không. Mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh không?
Ah, No. I’m OK. Do you have a toilet here?


Liên: Rất tiếc là tiệm mình không có nhà vệ sinh
I’m sorry. There is no toilet in my shop.

Tiệm – Shop

Duy: OK, vậy gần đây có nhà vệ sinh không?
OK, Is there a toilet near here?

Liên: Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây
There is a public toilet close to here

Nhà vệ sinh công cộng – Public toilet

Duy: Ở đâu? Ở đâu?
Where? Where is it?


Liên: Rất khó tìm nếu cậu không biết nó ở đâu
It’s very hard to find if you don’t know where it is
Tìm – To find
Khó – To be hard
Biết – To know


Duy: Nhanh lên giùm mình đi
Hurry, please

Liên:  OK, OK. Đi ra cửa và quẹo trái
OK, OK. Go out the door and take a left.

Duy: OK, OK. Đi ra cửa, quẹo trái. Rồi sao nữa…
OK, OK. Go out the door and then turn left. And then…

Liên: Và sau đó đi bộ 100 mét cho đến khi cậu gặp tiệm bán thú cưng
And then walk 100 meters until you see a pet  shop

Tiệm bán thú cưng – Pet  shop

Duy: OK, OK. Tiệm bán thú cưng. Rồi sao nữa…
OK, OK. Pet shop. And then…


Liên:  (Và) rồi ở đó bạn sẽ thấy một cầu thang. Đi xuống cầu thang.
And then you see a staircase there. Go down the stairs
Cầu thang – Staircase

Duy: Đi lên cầu thang. Rồi sao nữa?
Up the stairs. And then…?

Liên: Không, không phải đi lên cầu thang. Đi xuống cầu thang.
No, no. Not up the stairs. Down the stairs.

Duy: OK, OK. Đi xuống cầu thang. Rồi sao nữa?
OK, OK, down the stairs. And then?

Liên: (Và) rồi cậu sẽ thấy một cái vườn nhỏ
 And then you see a small garden

Duy: Rồi sao nữa?
And then?

Liên: Rồi quẹo phải
And then turn right

Duy: Rồi sao nữa?
And then?

Liên: Nhà vệ sinh (nằm) ở đó
 And the toilet is there

Duy: Cám ơn. Cám ơn. Vậy đi ra khỏi cửa, quẹo phải, hay trái?
Thank you. Thank you. So go out the door, then turn right or left?

Liên: Có lẽ mình nên vẽ cho cậu một bản đồ 
Maybe I should draw you a map

Vẽ - To draw
Bản đồ - Map
Có lẽ - Maybe

Duy: Đừng bận tâm/Thôi không sao. Mình sẽ tự tìm nhà vệ sinh
Never mind. I’ll find the toilet myself

.................
Liên: Duy, có chuyện gì với bạn à? / Duy, bạn ổn chứ?
Duy: À, không. Mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh không?
Liên: Rất tiếc là tiệm mình không có nhà vệ sinh
Duy: OK, vậy gần đây có nhà vệ sinh không?
Liên: Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây
Duy: Ở đâu? Ở đâu?
Liên: Rất khó tìm nếu cậu không biết nó ở đâu
Duy: Nhanh lên giùm mình đi
Liên:  OK, OK. Đi ra cửa và quẹo trái
Duy: OK, OK. Đi ra cửa, quẹo trái. Rồi sao nữa…
Liên: Và sau đó đi bộ 100 mét cho đến khi cậu gặp tiệm bán thú cưng
Duy: OK, OK. Tiệm bán thú cưng. Rồi sao nữa…
Liên:  (Và) rồi ở đó bạn sẽ thấy một cầu thang. Đi xuống cầu thang.
Duy: Đi lên cầu thang. Rồi sao nữa?
Liên: Không, không phải đi lên cầu thang. Đi xuống cầu thang.
Duy: OK, OK. Đi xuống cầu thang. Rồi sao nữa?
Liên: (Và) rồi cậu sẽ thấy một cái vườn nhỏ
 Duy: Rồi sao nữa?
Liên: Rồi quẹo phải
Duy: Rồi sao nữa?
Liên: Nhà vệ sinh (nằm) ở đó
Duy: Cám ơn. Cám ơn. Vậy đi ra khỏi cửa, quẹo phải, hay trái?
Liên: Có lẽ mình nên vẽ cho cậu một bản đồ

Duy: Đừng bận tâm/Thôi không sao. Mình sẽ tự tìm nhà vệ sinh

No comments:

Post a Comment

Followers