Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Wednesday, November 22, 2017

Grammar and Idioms: Buy and sell / Buy someone off/ Sell your soul to devil, etc.




Mua – To buy

Tôi muốn mua…
I want to buy…

Tôi muốn mua một căn nhà
I want to buy a house

Ba tôi muốn mua một chiếc xe hơi mới
My father wants to buy a new car

Má tôi muốn mua một cái/chiếc máy giặt
My mother wants to buy a washing machine



Anh tôi muốn mua một cái máy vi tính xách tay
My older brother wants to buy a laptop

Em trai tôi muốn mua một chiếc điện thoại Iphone X
My younger brother wants to buy an Iphone X

Chị gái tôi muốn mua một cái tủ lạnh hiệu Samsung
My older sister wants to buy a Samsung fridge

Em gái tôi muốn mua một cái máy lạnh
My younger sister wants to buy an air conditioner

Cháu trai tôi muốn mua một chiếc xe máy
My nephew wants to buy a motorcycle

Cháu gái tôi muốn mua một chiếc xe đạp
My niece wants to buy a bicycle

Chú tôi muốn mua một căn hộ ở quận nhất
My uncle wants to buy an apartment in district 1

Dì tôi muốn mua một chiếc lò vi sóng hiệu Panasonic
My aunt wants to buy a Panasonic microwave oven

Bà ngoại tôi muốn mua một cái mền điện
My maternal grandmother (mother’s mother) wants to buy an electric blanket

Ông ngoại tôi muốn mua một ít quần áo mới
My maternal grandfather (mother’s father)  wants to buy some new clothes

Mợ của tôi muốn mua một cái bếp gas hiệu Sakura
My maternal uncle’s wife wants to buy a Sakura gas stove

Ông nội của tôi muốn mua một chiếc quần jean mới
My paternal grandfather (father’s father) wants to buy a new pair of jeans

Bà nội của tôi muốn mua một cái võng
My paternal grandmother (father’s mother) wants to buy a hammock

Cô ấy muốn mua một chai nước hoa
She wants to buy a bottle of perfume

Anh ta muốn mua một đôi giày chạy bộ
He wants to buy a pair of running shoes

Ông chủ của tôi muốn mua một chiếc đồng hồ đeo tay hiệu Rolex
My boss wants to buy a Rolex watch

Anh ấy đã mua cho cô ấy một ít hoa hồng.
He bought her some roses.

Ba mẹ của Duy đã mua cho anh ấy một cái máy vi tính mới
Duy’s parents bought him a new computer.

Mua với số lượng lớn/Mua với số lượng nhiều  – To buy in bulk

Thức ăn dành cho chó này sẽ rẻ hơn nếu bạn mua với số lượng lớn
This dog food is cheaper when you buy it in bulk.

A: Cô ấy muốn mua gì?
What does she want to buy?
B: Cô ấy muốn mua một đôi giày cao gót
She wants to buy a pair of high heels

Cô ấy đã mua tất cả các quyển tạp chí thời trang mới nhất
She bought  all the latest fashion magazines.

Đây là những gì mà hiện tại người ta đang mua trên Amazon
This is what people are buying on Amazon right now

Anh ta không có đủ khả năng mua nhà
He could not afford to buy a house.

Tôi muốn mua một ít thuốc ho
I want to buy some cough medicine

Tôi muốn ma một ít trái cây
I want to buy some fruit

Liên đã tự mua cho chính mình một chiếc xe đạp leo núi
Lien bought herself a mountain bike.

Tôi muốn mua cho cậu bé đáng thương đó một đôi giày
I’d like to buy that poor boy a pair of shoes

Mua những gì bạn cần, không phải những gì bạn muốn
Buy what you need, not what you want

Tôi đã quyết định mua nó
I decided to buy it

Tôi có thể mua nó ở đâu?
Where can I buy it?

 Bạn đã mua gì ở siêu thị vậy?
What did you buy at the supermarket?

Tôi đã mua một chai dầu gội đầu, hai cục xà bông, một cái bàn chải đánh răng, một cây kem đánh răng, một cái đồ cạo râu, ba gói mì ăn liền, bốn hộp sôcôla, một chai nước mắm, một nải chuối, hai kg táo.
I bought a bottle of shampoo, two soaps, a toothbrush, a shaver, a toothpaste, three packs of instant noodle, four boxes of chocolate, a bottle of fish sauce, a bunch of bananas, two kgs of apples.  

Cô ấy bảo tôi mua một chai dầu ăn, hai bịch muối, một kg đường, 500 gram tiêu sọ, 5,000 Đồng ớt, hai lít giấm và một bao gạo 50kg
She asked me to buy a bottle of cooking oil, two bags of salt, one kg of sugar, 500 grams of white pepper, 5,000 Dong of chillies, two litters of vinegar and a 50-kg bag of rice.

Bạn đã mua nó ở đâu vậy?
Where did you buy it?

A: Bạn đã mua nó vào lúc nào vậy? / Bạn đã mua nó khi nào vậy? 
When did you buy it?
B: Năm ngoái
Last year
A: Trông vẫn còn rất mới
Still look very new 

Tôi muốn mua cho bạn gái của tôi một món quà sinh nhật. Tôi nên mua gì đây?
I want to buy my girlfriend a birthday gift. What should I buy?

Tại sao người ta không mua đồ/những gì bạn bán
Why people don’t buy what you sell

Mua điện thoại Iphone X ở Mỹ có rẻ hơn không?
Is it cheaper to buy an Iphone X in the US?

A: Bạn sẽ mua một chiếc điện thoại Iphone X chứ?
Will you buy an Iphone X?
B: Không. Mình vẫn dùng chiếc điện thoại cũ của mình.
No, I won’t. I still use my old phone.

Hãy cho tôi biết tại sao tôi cần phải mua Iphone X
Tell me why I need to buy an Iphone X.

Bạn đã mua tất cả các thứ mình bảo/dặn bạn rồi chứ?
Did you buy everything I told you?

Tôi không có nhiều tiền nhưng tôi lại muốn mua rất nhiều thứ
I don't have a lot of money but I have a lot of things I want to buy
Literal: I don’t have a lot of money but I want to buy a lot of things

Tôi không muốn mua (bất cứ) cái gì cả
I don’t want to buy anything


Tôi không muốn mua, nhưng tôi phải mua. Bởi vì cô ấy thích. Bạn biết đấy, cô ấy là nữ hoàng của tôi!
I didn’t want to buy it, but I had to buy it. Because she likes  it. You know, she is my queen!



10 điều bạn tuyệt đối cần phải biết trước khi mua một ngôi nhà
10 things you absolutely need to know before buying a house

Có tiền mua tiên cũng được
Money can buy everything
Literal: Have money buy fairy also possible

10 thứ tiền bạc không thể mua được
10 things money can’t buy

Tiền bạc không thể mua được hạnh phúc
Money can’t buy happiness

Tiền bạc không thể mua được tình yêu
Money can't buy love

Tiền bạc không thể mua được sự thật
Money can’t buy truth

Tiền bạc không thể mua được thời gian
Money can’t buy time

Tiền bạc không thể mua được sự bình yên
Money can’t buy peace

Tiền bạc không thể mua được sức khỏe
Money can’t buy health

Tiền bạc không thể mua được kiến thức
Money can’t buy knowledge

Tiền bạc không thể mua được sự kính trọng
Money can’t buy respect

Tiền bạc không thể mua được lương tâm của một con người
Money can’t buy conscience

Tiền bạc không thể mua được những người bạn chân thành
Money can’t buy true friends

Tiền bạc không thể mua được một gia đình hạnh phúc
Money can’t buy a happy family


Vào thời điểm này trong năm có nhiều người mua hơn nên giá cả khá cao
There are more people buying at this time of the year so prices are quite high.

Người mua – Buyer

Mua trữ - To buy in

Chúng tôi đã mua trữ rất nhiều thực phẩm đóng hộp để đề phòng trường hợp tuyết rơi dày và liên tục
We bought in lots of tinned food in case of heavy snow.

Thực phẩm đóng hộp – Tinned food
Để đề phòng trường hợp – In case of
Tuyết – Snow
Rơi – To fall
Dày – Heavy
Liên tục – Continuously

Mua chuộc ai – Buy someone off
Họ đã cố gắng mua chuộc anh ấy nhưng anh ấy đã báo cho cảnh sát biết và bọn chúng đã bị bắt giữ
They tried to buy him off but he told the police and the gang was arrested.

Báo cho… biết -> To tell
Bắt giữ - To arrest

Họ đã thất bại trong việc mua chuộc anh ấy
They have failed in buying him off

Mua  sạch / Mua hết – Buy something up (Buy all)
Anh ta đã mua sạch tất cả đất đai trong khu vực xung quanh / Anh ta đã mua hết đất đai trong khu vực xung quanh
He bought up all the land in the surrounding area.

Một món hời - A good buy
Chiếc đồng hồ đeo tay này thật sự là một món hời, chỉ 500,000 Đồng
This watch is a really good buy, only 500,000Dong

…………………………………………………………………………………………..
Tôi đã mua lại một chiếc máy ảnh từ một người bạn của tôi
I bought my camera from a friend of mine.
Literal: I bought again a camera from a friend of me


10 món đồ mà phụ nữ muốn mua trên mạng nhất
10 things that women want to buy online the most


Cuối cùng thì cô ấy cũng đã tiết kiệm đủ tiền đề mua một chiếc xe hơi nhỏ.
Eventually she had saved enough money to buy a small car.

……………………..
Bán – To sell

Tôi đã bán cho anh ấy chiếc xe hơi của tôi với giá 10,000 đô
I sold him my car for $10,000
Với giá – Literal: With price

Bạn đã bán nó với giá bao nhiêu vậy?
How much did you sell it for? / At what price did you sell it for?

Tiệm này bán mọi thứ từ hộp quẹt đến bếp ga và điện thoại di động
This shop sells everything from lighters to gas stoves and mobile phones.

Hôm qua tôi đã bán cho một khách hàng 5 đôi giày và 4 chiếc quần jean.
I sold one customer five pairs of shoes  and four pairs of jeans yesterday.

Chú tôi kiếm sống bằng nghề mua bán đồ cổ
My uncle buys and sells antiques for a living.

Kiếm sống – To earn a living
Bằng nghề mua bán đồ cồ = By buying and selling antiques (Nghề - literal: Occupation)
Đồ cổ - Antique

Họ đang bán gì vậy?
What are they selling?

Bạn nghĩ ở đây họ có bán sách cho trẻ em không?
Do you think they sell children’s books here?
Sách cho trẻ em – Children’s book

Em có bán sim 3G không?
Do you sell 3G sim card?

Tại sao bạn lại muốn bán nó?
Why do you want to sell it?

Bạn đã bán chiếc điện thoại Iphone X cho ai?
To whom did you sell your Iphone X?


Bán rất chạy – To sell well ( a lot of people buy it)
Những quyển sách này bán rất chạy
These books sell well

Bán được – (Album) to sell
Album mới nhất của họ đã bán được hơn một trăm ngàn bản
Their latest album sold over a hundred thousand copies.

Bán sạch hết – To sell out (to sell all of the supply that you have of something)
Chúng tôi đã bán sạch hết áo thun chỉ trong vài giờ đầu tiên
We sold out of the T-shirts in the first couple of hours.

Bán mình /Bán thân – To sell one’s body
Cô gái đó đã bán mình/thân để kiếm đủ tiền mua thuốc cho mẹ cô ấy
That girl sold her body to earn enough money to buy medications  for her mother

Bán đắt như tôm tươi – To sell like hot cakes
Sách của ông ấy bán đắt như tôm tươi - His books are selling like hot cakes.

Iphone X bán đắt như tôm tươi dù giá cao ngất ngưỡng / cao ngất trời xanh
Iphone X  is selling like hot cakes even though its price is sky-high

Bán linh hồn cho quỹ dữ - Sell your soul to the devil
Cô ấy đã bán linh hồn (của cô ấy) cho quỹ dữ - She sold her soul to the devil


Bán đi (để kiếm lời) – To sell on (to make a profit)
Anh ta đã mua một căn nhà cũ, trang trí lại nó, và ngay sau đó đã bán nó đi (để kiếm lời)

He bought an old house, decorated it, and sold it on (to make a profit)

No comments:

Post a Comment

Followers