Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, November 19, 2017

Grammar: To think / Do you think so? / I can't think



Nghĩ – Think


Cô ấy nghĩ cô ấy là ai?! Ngôi sao điện ảnh hả?
Who does she think she is?! A movie star?

Nghĩ là / Cho là… – Think is…
Khoanh tròn câu trả lời bạn nghĩ là đúng / Khoanh tròn câu trả lời bạn cho là đúng
Circle the answer you think is correct.

Khoanh tròn – To circle
Câu trả lời / Đáp án – Answer


 A: Ăn trưa xong, bạn định làm gì?
What will you do after lunch?
Literal: Eat lunch finish, you plan do what?

B: Mình nghĩ là mình sẽ đi bơi
I think  I'll go swimming.


Tôi nghĩ là nó hơi mắc / Tôi nghĩ là nó hơi đắt
I think it’s a little bit expensive


Tôi nghĩ cô ta đang ở Đà Nẵng
I think she’s in Danang.

Tôi nghĩ  muộn nhất là 8 giờ sáng chúng ta nên xuất phát
I think we should depart by 8 am at the latest.

Tôi nghĩ nên có một lệnh cấm về việc quảng cáo thuốc lá
I think there should be a ban on tobacco advertising.
Lệnh cấm – Ban (noun)

Anh ta rất vô dụng, tệ hơn rất nhiều so với những gì tôi đã nghĩ
He is very useless, far worse than I thought.


Nghĩ/ Suy nghĩ – To think / When you think about ideas or problems, you make a mental effort to consider them.


Việc chúng ta cần làm bây giờ là suy nghĩ xem chúng ta có thể làm gì trong khoảng thời gian khó khăn này
What we need to do now is to think what we can do in this difficult time


Chúng ta cần suy nghĩ xem kế tiếp chúng ta phải làm gì
We need to think what to do next.
Literal: We must think next we must do what


Tôi đang cố gắng suy nghĩ tích cực
I'm trying to think positive thoughts.

Tích cực – Positive

Nghĩ về (ai đó) – Think of someone (you show consideration for them and pay attention to their needs.)

Anh đang nghĩ về em
I'm thinking of you.

Bạn chỉ biết nghĩ cho chính bản thân mình và không bao giờ nghĩ cho người khác. Bạn là một người ích kỷ
You never think of anyone but yourself. You are a selfish person.

Bạn chỉ biết nghĩ cho chính bản thân mình và không bao giờ nghĩ cho người khác  - Literal: You only know think for yourself and never think for other people


Suy nghĩ đi, suy nghĩ lại một cách cẩn thận – Think long and hard
Hãy suy nghĩ đi, suy nghĩ lại một cách cẩn thận trước khi đưa ra bất kỳ một quyết định quan trọng nào
Think long and hard before you make any important decisions.

Bạn cần phải suy nghĩ cẩn thận trước khi trả lời các câu hỏi của ông ta
You need to think carefully before you answer his questions.


Bạn nghĩ cái chai này có thể chứa được bao nhiêu lít chất lỏng?
How much liquid do you think this bottle can contain?
Literal: You think this bottle can contain how many litters liquid?

Bạn đang nghĩ gì vậy, Duy?
What are you thinking, Duy?

Bạn đã bao giờ nghĩ về việc kết hôn chưa?/ Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc kết hôn chưa?
Have you ever thought of marrying?

Nghĩ về / Nghĩ đến – Think of



Mình nghĩ là bạn biết cậu ấy. Cậu ấy là em trai của Liên
I think you know him. He is Lien’s younger brother


Anh ta nghĩ rằng họ đã ngược đãi đứa bé
He thinks they mistreated the boy

Ngược đãi – To mistreat


Tôi nghĩ chúng ta nên làm theo cách này
I think we should do it this way


Tôi nghĩ là không – I think not
Tối nay bạn có đi không, Tiến?”, “Mình nghĩ là không”
"Will you be going tonight, Tien?" "I think not."



Tôi nghĩ không ra – I can’t think (I don’t know /I don’t understand)

Tôi nghĩ không ra lý do vì sao cô ấy không gọi điện thoại cho tôi.
I can't think why she hasn't phoned me.

Lý do – reason
Vì sao /Tại sao – Why

Tôi nghĩ là tôi có thể
I think I can

Tôi nghĩ là tôi có thể làm được điều đó
I think I can do that

Tôi nghĩ là anh ta sẽ đồng ý
I think he will agree

Tôi nghĩ anh ta đã say
I think he's drunk

Mình nghĩ cô ta không hề yêu anh ta chút nào. 
I think she doesn’t love him at all

Không hề... chút nào - Not... at all

Mình không nghĩ là cô ta yêu anh ấy
I don’t think she loves him


Suy nghĩ lại – To think again (to form a new opinion about something or decide to change your decision on it, often after learning more about it)

Chúng ta thật sự cần phải suy nghĩ lại
We really need to think again.

Tôi cũng nghĩ thế / Tôi cũng nghĩ vậy - I think so too

A: Bộ phim dài và chán quá
"The movie was very long and boring"
 B: Ừ, tôi cũng nghĩ thế/ Ừ, tôi cũng nghĩ vậy
"(Yes) I think so, too,"


Bạn nghĩ vậy à?/ Bạn nghĩ thế à? (Northern Vuetnamese)  – Do you think so?
A: Mình nghĩ chúng ta nên khởi hành càng sớm càng tốt
I think we should depart as soon as possible
B: Bạn nghĩ vậy à? / Bạn nghĩ thế à? (Northern Vietnamese)
Do you think so?
A: Ừ, mình nghĩ vậy / Ừ, mình nghĩ thế (Northern Vietnamese)
Yes, I think so
B: Nhưng mình thì không nghĩ vậy / Nhưng mình thì không nghĩ thế (Northern Vietnamese)
But I don’t think so


Nhớ ra – Think or Think of meaning 'Remember'

Tôi đi lên lầu để lấy một cái gì đó, nhưng khi lên tới nơi, tôi không thể nhớ ra là tôi muốn lấy cái gì! / Tôi đi lên lầu để lấy một cái gì đó, nhưng khi lên tới nơi, tôi nhớ không ra là tôi muốn lấy cái gì!
I went upstairs to get something, but when I got there, I couldn’t think what it was that I wanted!

Cho rằng – To think (to believe that)
Anh ấy cho rằng các ý tưởng của tôi không thực tế
He thinks my ideas impractical

Khi cơn giận nổi lên, hãy nghĩ về những hậu quả
“When anger rises, think of the consequences” – Confucius

Đừng bận tâm về những gì người khác nói hoặc những gì người khác nghĩ. Hãy là chính bạn
Don’t worry about what other people say or what other people think. Be yourself


No comments:

Post a Comment

Followers