1A/ Thanh Tùng: Chào bạn. Mình tên Thanh Tùng. Bạn tên gì?
青松: 你好 . 我叫轻松。 你叫什么名字?
Thanh Tung: Hello. My name is Tung. What’s your name?
(青)松 – (Thanh) Tùng
1B/ David: Chào Tùng. Mình tên David.
大卫:你好, 轻松。 我叫大卫
David: Hello, Tung. My name is David
大卫 - David
2/ Cám ơn
谢谢
Thank you
3/ Không có gì, không cần khách sáo
没事,不用谢。
It’s alright/No problem. Don’t mention it
4/ Không có chi. Đừng khách sáo
没事儿,不客气。
No problem. You’re welcome
5A/ Tùng: Rất vui được biết bạn (Rất vui được làm quen với bạn)
青松: 认识你很高兴
Tung: Pleased to meet you
5B/ David: Mình cũng vậy, rất vui được biết bạn
大卫: 认识你,我也很高兴
David: Pleased to meet you too
6A/ David: Bạn họ gì?
大卫:您贵姓?
David: What’s your family name?
6B/ Tùng: Mình họ Lý.
青松: 我姓李
Tung: My surname is Ly
7A/ Tùng: Bạn khỏe không?
青松:你好吗?
Tung: How are you?
7B/ David: Khỏe. Cám ơn. Còn bạn thế nào?
大卫: 很好。 谢谢. 你呢?
David: I’m fine. Thanks。 And you?
7C/ Tùng: Mình cũng khỏe.
青松:我也很好
Tung: I’m fine too.
8A/ Tùng: Bạn mấy tuổi?
青松:你几岁?
Tung: How old are you?
8B/ David: Mình 15 tuổi. Còn bạn, bạn bao nhiêu tuổi, Tùng?
大卫: 我15岁,你呢, 青松?
David: I’m 15 years old. How about you, Tung?
8C/ Tùng: Mình cũng 15 tuổi
青松:我也15岁。
Tung: I’m 15 years old, too
9A/ Tùng: David, nhìn nè, đây là bạn thân của mình
青松:大伟,你看,这是我的好朋友。
Tung: Look, David,this is my good friend.
9B/ David: Bạn ấy là bạn học của bạn à?
大卫:她是你的同学吗?
David: Is she your classmate?
9C/ Tùng: Ừ
青松:是啊。
Tung: Yes
9D/ David: Ban ấy tên gì?
大卫:她叫什么名字?
David: What’s her name?
9E/ Tùng: Bạn ấy tên Hoàng Lan
青松:她叫黄兰
Tung: Her name is Hoang Lan
9F/ David: Đây là ba của bạn phải không?
大卫:这是你爸爸吗?
David: Is this your father?
9G/ Tùng: Không phải. Đó là chú mình, là em trai của ba mình
青松:不是。那是我叔叔,是我爸爸的弟弟。
Tung: No, he isn't. He's my uncle. He's my father's younger brother
Tung: No, he isn't. He's my uncle. He's my father's younger brother
9H/ Tùng: Bạn biết đây là đâu không?
青松: 你知道这是哪儿吗?
Tung: Do you know where this is?
9I/ David: Mình biết. Đó là nhà thờ Đức Bà Sài Gòn
大卫:我知道. 这是西贡圣母院大教堂 (西贡王公圣母教堂)
David: I know!It’s Saigon Notre Dame Cathedral.
10A/ Tùng: David, bạn là người nước nào? Có phải là người Mỹ không?
青松: 大伟,你是哪国人?是美国人吗?
Tung: David, what nationality are you?Are you American?
10B/ David: Mình không phải người Mỹ. Mình người Anh
大卫: 我不是美国人,我是英国人。
David: I’m not American. I’m English
11A/ Tùng: David này, bây giờ mấy giờ (vậy)?
青松:大伟,现在几点?
Tung: David, What time is it (now)?
11B/David: Hiện tại (là) bảy giờ ba mươi
大卫: 现在 七点半。
David: it's half past seven.
11C/ Tùng: Gì? Bảy giờ ba mươi rồi à?!
青松:啊,都七点半了?!
Tung: What, it's seven already?!
11D/ Tùng: Má, mấy giờ chúng ta mới ăn cơm? Giờ đã mấy giờ rồi!
青松: 妈妈,咱们什么时候吃饭啊?都几点啦!
Tung: Mom,when do we eat?Look at the time!
11E/ Má của Tùng: Ừm, bảy giờ chứ gì?
青松的母亲:啊,7点吧?
Tung’s mom: Um, 7’o clock?
11F/ Tùng: Bảy giờ? Đã bảy giờ ba mươi rồi
青松: 7点?都七点半了!
Tung: 7 o’clock? It’s half past seven
11G/ Má của Tùng: Hả? bảy giờ ba mươi rồi à? Các con đợi má chút xíu nữa nha
青松的母亲:啊?七点半了?你们再等一会儿。
Tung’s mom: Oh, it's half past seven? Please wait for a moment.
11H/Má của Tùng:Tùng, David, ăn cơm thôi
青松的母亲: 松,大卫、 吃 饭
Tung’s mom: Tung, David, dinner’s ready!
11I/ Tùng: David, bạn có biết dùng đũa không?
青松: 大伟,你 会 用 筷 子 吗?
Tung: David, can you use chopsticks?
11J/ David: Không biết lắm
大伟: (我) 不 太 会 用
David: I’m not too good at it.
11K/ Tùng: Không sao, David, ở đây có dao và nĩa nè
青松:没 关 系,大伟, 这 是 刀 叉。
Tung: That’s alright,David,here are fork and knife.
12A/ Tùng: David này, nhà bạn có bao nhiêu người?
青松:哎,大伟,你 们 家 有 几 口 人?
Tung: Hey,David,how many people are there in your family?
12B/ David: Nhà mình có năm người, ba mình, má mình, anh trai mình, chị gái mình và mình
大伟: 我 们 家 有 五 口 人,爸 爸、妈 妈、哥哥,姐姐 和 我。
David: There are five people in my family, my dad, mom, older brother, older sister and myself.
12C/ Tùng: Ba bạn làm nghề gì?
青松:你爸爸做什么工作?
Tung: What does your father do?
12D/ David: Ba mình là giáo sư kinh tế học đại học Luân Đôn
大伟: 我父亲是伦敦大学经济学教授
David: My father is a professor of economics at the University of London
12E/ David: Anh trai mình kết hôn rồi
大伟: 我哥哥结婚了
David: My elder brother is married
12F/ David: Chị gái mình độc thân
大伟: 我姐姐是单身
David: My older sister is single
12G/ David: Chị ấy làm ở ngân hàng
大伟: 她在银行工作
David: She works in a bank
12H/ Tùng: Anh trai bạn có con không?
青松: 你哥哥有孩子吗?
Tung: Does your older brother have children?
12I/ David: Anh ấy chưa có con
大卫:他还没有孩子。
David: He hasn’t had children yet
12J/ Tùng: Má bạn có đi làm gì không?
青松:你妈妈工作吗?
Tung: Does your mother work?
12K/ David: Bà không có đi làm
大卫:她不工作
David: She doesn’t work
12L/ David: Tùng này, bạn có anh trai không?
大卫:青松,你 有 哥哥 吗?
David: Tung,do you have an older brother?
12M/ Tùng: Mình không có anh trai
青松: 我 没 有 哥哥。
Tung: I don't have an older brother.
12N/ David: Vậy bạn có chị gái không?
大卫:那 你 有 姐姐吗?
David: Do you have an older sister?
12O/ Tùng: Cũng không. Mình là con một trong nhà
青松: 也 没 有,我 家 只 有 一 个 孩 子。
Tung: No older sister either,I’m the only child.
13A/ Tùng: Ba, má, con về rồi. Hôm nay ngày mấy vậy má?
青松: 妈,爸,我回来了!妈,今天几号?
Tung: Mom,dad,I'm back!Mom,what's the date today?
13B/ Má của Tùng: Hôm nay ngày 18
青松的母亲:今天18号啊
Tung’s mom: Today is 18th
13C/ Tùng: 18? Thôi rồi, chết rồi!
青松: 18号!哎呀,完了完了……
Tung: Oh,18th!Oh, no……
13D/ Má của Tùng: Sao vậy?
青松的母亲:你怎么了?
Tung’s mom: What’s wrong?
13E/ Tùng: Con có hẹn với David nhưng con quên mất tiêu.
青松: 我和大卫有个约会但我忘了
Tung: I had an appointment with David but I forgot.
13F/ Má của Tùng: Điện thoại của con đâu? David không gọi cho con à?
青松的母亲:你的手机在哪儿?大卫没有打电话给你吗?
Tung’s mom: Where’s your cell phone? Didn't David call you?
13G/ Tùng: Điện thoại con hư rồi
青松: 我的手机坏了
Tung: My cell phone’s broken
14A/ Tùng: David, hôm nay thứ mấy?
青松: 大卫,今天星期几?
Tung: What day is it today?
14B/ David: Hôm nay thứ sáu
大卫: 今天星期五
David: Today is Friday
14C/ Tùng: Thứ sáu? Bạn nhớ sai rồi. Hôm nay thứ năm
青松: 星期五?你记错啦!今天是星期四
Tung: Friday? You got it wrong!Today's Thursday
15A/ Tùng: Sinh nhật của bạn ngày mấy tháng mấy?
青松: 你的生日是几月几号?
Tung: When’s your birthday?
15B/ David: Sinh nhật của mình ngày 8 tháng 8
大卫:我的生日是八月八号
David: My birthday is August 8th
No comments:
Post a Comment