Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, July 6, 2019

Daily activities - 123 verbs - Building vocabulary #1

1/ Thức dậy / Dậy – Wake up

Southern Vietnamese: Nhanh (lên nà), dậy – Có thể ăn sáng được rồi / Nhanh (lên nà), dậy – bữa sáng đã chuẩn bị/nấu xong rồi, ăn ngay cho ngon

Northern Vietnamese: Thôi nào, thức dậy – bữa sáng đã sẵn sàng rồi
Come on, wake up - breakfast is ready.

Nhanh (lên nà) -> Hurry up
Thôi nào – Come on
Bữa sáng – Breakfast
Ăn sáng – Eat breakfast
Chuẩn bị -> Prepare
Nấu - Cook
Ngon – Delicious
Ăn ngay cho nóng – Eat now while it’s till warm
Ăn ngay cho ngon - Literal: Eat now while it still tastes good
Sẵn sàng – ready

2/ Khi đi ngủ tôi nằm ngửa nhưng khi thức dậy thì lại luôn luôn trong tư thế nằm sấp
I go to sleep on my back but I always wake up in a different position.


Nắm ngửa – Sleep on one’s back
Nằm sấp – Sleep on one’s stomach
Nắm nghiêng – Sleep on one’s side

3/ Đánh thức – Wake… up

Tôi đánh thức các người khác lúc bảy giờ
I woke the others up at seven.

4/ Cô đã lên lầu đánh thức Tiến
She went upstairs to wake Tien

1 comment:

Followers