1A/ Thanh Tùng: Chào bạn. Mình tên Thanh Tùng. Bạn tên gì?
青松: 你好 . 我叫轻松。 你叫什么名字?
Thanh Tung: Hello. My name is Tung. What’s your name?
(青)松 – (Thanh) Tùng
1B/ David: Chào Tùng. Mình tên David.
大卫:你好, 轻松。 我叫大卫
David: Hello, Tung. My name is David
大卫 - David
2/ Cám ơn
谢谢
Thank you
3/ Không có gì, không cần khách sáo
没事,不用谢。
It’s alright/No problem. Don’t mention it
4/ Không có chi. Đừng khách sáo
没事儿,不客气。
No problem. You’re welcome
5A/ Tùng: Rất vui được biết bạn
青松: 认识你很高兴
Tung: Pleased to meet you
5B/ David: Mình cũng vậy, rất vui được biết bạn
大卫: 认识你,我也很高兴
David: Pleased to meet you too
6A/ David: Bạn họ gì?
大卫:您贵姓?
David: What’s your family name?
6B/ Tùng: Mình họ Lý.
青松: 我姓李
Tung: My surname is Ly
7A/ Tùng: Bạn khỏe không?
青松:你好吗?
Tung: How are you?
7B/ David: Khỏe. Cám ơn. Còn bạn thế nào?
大卫: 很好。 谢谢. 你呢?
David: I’m fine. Thanks。 And you?
7C/ Tùng: Mình cũng khỏe.
青松:我也很好
Tung: I’m fine too.
8A/ Tùng: Bạn mấy tuổi?
青松:你几岁?
Tung: How old are you?
8B/ David: Mình 15 tuổi. Còn bạn, bạn bao nhiêu tuổi, Tùng?
大卫: 我15岁,你呢, 青松?
David: I’m 15 years old. How about you, Tung?
8C/ Tùng: Mình cũng 15 tuổi
青松:我也15岁。
Tung: I’m 15 years old, too
9A/ Tùng: David, nhìn nè, đây là bạn thân của mình
青松:大伟,你看,这是我的好朋友。
Tung: Look, David,this is my good friend.
9B/ David: Bạn ấy là bạn học của bạn à?
大卫:她是你的同学吗?
David: Is she your classmate?
9C/ Tùng: Ừ
青松:是啊。
Tung: Yes
9D/ David: Ban ấy tên gì?
大卫:她叫什么名字?
David: What’s her name?
9E/ Tùng: Bạn ấy tên Hoàng Lan
青松:她叫黄兰
Tung: Her name is Hoang Lan
9F/ David: Đây là ba của bạn phải không?
大卫:这是你爸爸吗?
David: Is this your father?
9G/ Tùng: Không phải. Đó là chú mình, là em trai của ba mình
青松:不是。那是我叔叔,是我爸爸的弟弟。
Tung: No, he isn't. He's my uncle. He's my father's younger brother
Tung: No, he isn't. He's my uncle. He's my father's younger brother
9H/ Tùng: Bạn biết đây là đâu không?
青松: 你知道这是哪儿吗?
Tung: Do you know where this is?
9I/ David: Mình biết. Đó là nhà thờ Đức Bà Sài Gòn
大卫:我知道. 这是西贡圣母院大教堂 (西贡王公圣母教堂)
David: I know!It’s Saigon Notre Dame Cathedral.
10A/ Tùng: David, bạn là người nước nào? Có phải là người Mỹ không?
青松: 大伟,你是哪国人?是美国人吗?
Tung: David, what nationality are you?Are you American?
10B/ David: Mình không phải người Mỹ. Mình người Anh
大卫: 我不是美国人,我是英国人。
David: I’m not American. I’m English
11A/ Tùng: David này, bây giờ mấy giờ (vậy)?
青松:大伟,现在几点?
Tung: David, What time is it (now)?
11B/David: Hiện tại (là) bảy giờ ba mươi
大卫: 现在 七点半。
David: it's half past seven.
11C/ Tùng: Gì? Bảy giờ ba mươi rồi à?!
青松:啊,都七点半了?!
Tung: What, it's seven already?!
11D/ Tùng: Má, mấy giờ chúng ta mới ăn cơm? Giờ đã mấy giờ rồi!
青松: 妈妈,咱们什么时候吃饭啊?都几点啦!
Tung: Mom,when do we eat?Look at the time!
11E/ Má của Tùng: Ừm, bảy giờ chứ gì?
青松的母亲:啊,7点吧?
Tung’s mom: Um, 7’o clock?
11F/ Tùng: Bảy giờ? Đã bảy giờ ba mươi rồi
青松: 7点?都七点半了!
Tung: 7 o’clock? It’s half past seven
11G/ Má của Tùng: Hả? bảy giờ ba mươi rồi à? Các con đợi má chút xíu nữa nha
青松的母亲:啊?七点半了?你们再等一会儿。
Tung’s mom: Oh, it's half past seven? Please wait for a moment.
11H/Má của Tùng:Tùng, David, ăn cơm thôi
青松的母亲: 松,大卫、 吃 饭
Tung’s mom: Tung, David, dinner’s ready!
11I/ Tùng: David, bạn có biết dùng đũa không?
青松: 大伟,你 会 用 筷 子 吗?
Tung: David, can you use chopsticks?
11J/ David: Không biết lắm
大伟: (我) 不 太 会 用
David: I’m not too good at it.
11K/ Tùng: Không sao, David, ở đây có dao và nĩa nè
青松:没 关 系,大伟, 这 是 刀 叉。
Tung: That’s alright,David,here are fork and knife.
12A/ Tùng: David này, nhà bạn có bao nhiêu người?
青松:哎,大伟,你 们 家 有 几 口 人?
Tung: Hey,David,how many people are there in your family?
12B/ David: Nhà mình có năm người, ba mình, má mình, anh trai mình, chị gái mình và mình
大伟: 我 们 家 有 五 口 人,爸 爸、妈 妈、哥哥,姐姐 和 我。
David: There are five people in my family, my dad, mom, older brother, older sister and myself.
12C/ Tùng: Ba bạn làm nghề gì?
青松:你爸爸做什么工作?
Tung: What does your father do?
12D/ David: Ba mình là giáo sư kinh tế học đại học Luân Đôn
大伟: 我父亲是伦敦大学经济学教授
David: My father is a professor of economics at the University of London
12E/ David: Anh trai mình kết hôn rồi
大伟: 我哥哥结婚了
David: My elder brother is married
12F/ David: Chị gái mình độc thân
大伟: 我姐姐是单身
David: My older sister is single
12G/ David: Chị ấy làm ở ngân hàng
大伟: 她在银行工作
David: She works in a bank
12H/ Tùng: Anh trai bạn có con không?
青松: 你哥哥有孩子吗?
Tung: Does your older brother have children?
12I/ David: Anh ấy chưa có con
大卫:他还没有孩子。
David: He hasn’t had children yet
12J/ Tùng: Má bạn có đi làm gì không?
青松:你妈妈工作吗?
Tung: Does your mother work?
12K/ David: Bà không có đi làm
大卫:她不工作
David: She doesn’t work
12L/ David: Tùng này, bạn có anh trai không?
大卫:青松,你 有 哥哥 吗?
David: Tung,do you have an older brother?
12M/ Tùng: Mình không có anh trai
青松: 我 没 有 哥哥。
Tung: I don't have an older brother.
12N/ David: Vậy bạn có chị gái không?
大卫:那 你 有 姐姐吗?
David: Do you have an older sister?
12O/ Tùng: Cũng không. Mình là con một trong nhà
青松: 也 没 有,我 家 只 有 一 个 孩 子。
Tung: No older sister either,I’m the only child.
13A/ Tùng: Ba, má, con về rồi. Hôm nay ngày mấy vậy má?
青松: 妈,爸,我回来了!妈,今天几号?
Tung: Mom,dad,I'm back!Mom,what's the date today?
13B/ Má của Tùng: Hôm nay ngày 18
青松的母亲:今天18号啊
Tung’s mom: Today is 18th
13C/ Tùng: 18? Thôi rồi, chết rồi!
青松: 18号!哎呀,完了完了……
Tung: Oh,18th!Oh, no……
13D/ Má của Tùng: Sao vậy?
青松的母亲:你怎么了?
Tung’s mom: What’s wrong?
13E/ Tùng: Con có hẹn với David nhưng con quên mất tiêu.
青松: 我和大卫有个约会但我忘了
Tung: I had an appointment with David but I forgot.
13F/ Má của Tùng: Điện thoại của con đâu? David không gọi cho con à?
青松的母亲:你的手机在哪儿?大卫没有打电话给你吗?
Tung’s mom: Where’s your cell phone? Didn't David call you?
13G/ Tùng: Điện thoại con hư rồi
青松: 我的手机坏了
Tung: My cell phone’s broken
14A/ Tùng: David, hôm nay thứ mấy?
青松: 大卫,今天星期几?
Tung: What day is it today?
14B/ David: Hôm nay thứ sáu
大卫: 今天星期五
David: Today is Friday
14C/ Tùng: Thứ sáu? Bạn nhớ sai rồi. Hôm nay thứ năm
青松: 星期五?你记错啦!今天是星期四
Tung: Friday? You got it wrong!Today's Thursday
15A/ Tùng: Sinh nhật của bạn ngày mấy tháng mấy?
青松: 你的生日是几月几号?
Tung: When’s your birthday?
15B/ David: Sinh nhật của mình ngày 8 tháng 8
大卫:我的生日是八月八号
David: My birthday is August 8th
16A/ Má của Tùng: Tùng, con dậy rồi đó à?
青松的母亲: 松,起床啦?
Tung’s mom: Tung, you’re up? (a way to say Hi to someone)
16B/ Tùng: Má, sao David còn ngủ! Bạn ấy đáng lẽ đã phải thức dậy rồi mới phải?
青松:妈,大卫怎么还睡呢!该起床了吧?
Tung: Mom,how come David is still sleeping!He should be up by now?
16C/ Má của Tùng: Con đừng ồn, hôm nay cuối tuần, để cho nó ngủ thêm chút nữa
青松的母亲: 你别吵,今天是周末,让他多睡一会儿吧。
Tung’s mom: Don't be so loud,today's the weekend,let him sleep in a little.
17A/ Hoàng Lan: Bạn một mình ở đây làm gì vậy?
黄兰: 你一个人在这儿干什么?
Hoang Lan: What are you doing here all by yourself
17B/ Tùng: Mình đanh chơi bóng
青松: 我正在打球啊!
Tung: I'm playing ball!
17C/ Hoàng Lan: Bạn có biết chơi bóng bầu dục Mỹ không?
黄兰:你会玩橄榄球吗?
Hoang Lan: Do you know how to play American football?
17D/ Tùng: Không biết lắm. Nhưng mình rất muốn học. David có thể dạy tôi.
青松: 我不太会。不过,我特别想学,大卫可以教我。
Tung: Well… not really. But I really want to learn,David can teach me.
17E/ Hoàng Lan: David là ai?
黄兰: 大卫是谁?
Hoang Lan: Who’s David?
17F/ Tùng: Bạn quên rồi à? Là anh chàng người Anh đó
青松: 你忘啦?就是那个英国男孩儿啊。
Tung: You forgot?He’s the English guy (you have met before).
18A/ Tùng: Bạn có thể cùng tôi chơi đá banh một chút không?
青松:你可以和我踢足球一会儿吗?
Tung: Can you play football with me for a while?
18B/ David: Đương nhiên là được
大卫:当然可以
David: Of course
19A/ David: Cô ấy có phải là giáo viên không?
大卫: 她是老师吗?
David: Is she a teacher?
19B/ Tùng: Cô ấy không phải là giáo viên. Cô ấy là bác sĩ
青松: 她不是老师。 她是医生.
Tung: She’s not a teacher. She’s a doctor
20A/ Tùng: Bạn có biết cô ấy không?
青松:你认识她吗?
Tung: Do you know her?
20B/ David: Mình không biết cô ấy. Cô ấy tên gì?
青松:你认识她吗?
Tung: Do you know her?
20B/ David: Mình không biết cô ấy. Cô ấy tên gì?
大卫: 我不认识她。 她叫什么名字?
David: I don’t know her. What’s her name?
20C/ Tùng: Cô ấy tên Vương Lan
青松: 她叫王兰
Tung: Her name is Vuong Lan
20D/ David: Cô ấy có phải người Nhật không?
大卫:她是日本人吗?
David: Is she Japanese?
20E/ Tùng: Không phải. Cô ấy là người Đài Loan.
青松:不是。她是台湾人.
Tung: No, she isn’t. She is Taiwanese.
21A/ David: Dì ơi, Tùng ở đâu vậy?
大卫:阿姨, 青松在哪儿呢?
David: Auntie, where is Tung?
21B/ Má của Tùng: Nó đi ra ngoài chơi bóng rồi
青松的母亲:他已经出去打球了
Tung’s mom: He's gone out to play ball
21C/ David: Mấy giờ bạn ấy về vậy dì?
大卫:他几点回来, 阿姨?
David: When will he come back, aunt?
21D/ Má của Tùng: 11 giờ
青松的母亲:十一点
Tung’s mom: Eleven o’clock
22A/ Má của Tùng: David, mau lại ăn sáng. Tùng nó ăn rồi
青松的母亲:大卫, 快来吃早饭吧,青松已经吃过了。
Tung’s mom: David, come and have breakfast. Tung has already eaten.
22B/ David: Dì ơi, con muốn ăn phở bò
大卫: 阿姨,我想吃牛肉河粉
David: Aunt, I would like to eat beef noodle soup
22C/ Má của Tùng: Con xem nè, dì đã đặc biệt chuẩn bị món phở bò cho con
青松的母亲:你看,我特地给你准备了牛肉河粉。
Tung’s mom: Look, I have specially prepared beef noodle soup for you.
22D/ David: Ồ, tuyệt quá, cám ơn dì!
大卫:啊,太好了,谢谢阿姨。
David: Oh, that’s great. Thanks, auntie!
23A/ Má của Tùng: David mới tới Sài Gòn, con đưa nó đi xem một vòng nha, nhân tiện trên đường mua một ít dưa hấu
青松的母亲: 大卫 刚到西贡,你带他到周围转转,顺便买一些xi'gua。
Tung’s mom: David's new to Saigon,show him around,pick up some watermelons on the way.
23B/ Tùng: Không thành vấn đề, cứ để con lo. Chúng ta đi thôi, David
青松: 没问题,包在我身上。咱们走吧, 大卫。
Tung: No problem,I've got it covered. Let's go, David.
24A/ Tùng: Phía trước có một tiệm bán trái cây, chúng ta đến đó mua một ít trái cây
青松: 前面有一个水果摊,我们买点儿水果吧。
Tung: There's fruit stall up ahead, let's buy some fruit.
24B/ David: Ừ, mà bạn định mua loại trái cây nào?
大卫:好啊,你想买点儿什么水果?
David: Sure, what fruit do you want to buy?
24C/ Tùng: Mình muốn mua dưa hấu và chuối, còn bạn?
青松:我想买西瓜和香蕉,你呢?
Tung: I want to buy some watermelons and bananas, how about you?
24D/ David: Mình muốn mua một ít chôm chôm
大卫:我想买点儿红毛丹
David: I want to buy some rambutans
24E/ Tùng: Chào dì, cho hỏi dưa hấu bao nhiêu một kg?
青松:你好,阿姨, 请问西瓜多少钱一公斤?
Tung: Hello auntie, how much is a kg of watermelons?
24F/ Tiệm bán trai cây: Hai mươi sáu ngàn đồng một kg
水果商 : 两万六千(越南)盾一公斤
Fruit stall: 26,000 Dong/kg
24G/ Tùng: Loại dưa hấu đó có ngọt hay không?
青松:那种西瓜甜吗?
Tung: Is that type of apples sweet?
24I/ Tiệm bán trái cây: Con nếm thử xem
水果商: 你尝尝 /请尝一尝
Fruit stall: Please have a taste
24J/ Tùng: Rất ngọt. Cho tụi con 2 kg
青松:很甜.我们要两公斤
Tung: It’s very sweet. 2 kgs please
24K/ Tiệm bán trái cây: Ừ, con còn muốn mua gì nữa không?
水果商 : 好的,您还要点儿什么?
Fruit stall: OK, what else would you like?
24L/ Tùng: Còn chuối thì sao? Bao nhiêu một kg vậy dì?
青松:香蕉呢?多少钱一公斤, 阿姨?
Tung: How much is a kg of bananas, auntie?
24M/ Tiệm bán trái cây: Hai mươi ngàn đồng một kg
水果商 : 两万(越南)盾一公斤
Fruit stall: 20,000 Dong/kg
24N/ Tùng: Hai mươi ngàn đồng! Mắc quá
青松:两万(越南)盾! 太贵了!
Tung: 20,000 Dong! It’s too expensive
24O/ Tiệm trái cây: Chuối này rất tươi, hai mươi ngàn đồng không có mắc
水果商 : 这香蕉很新鲜,两万(越南)盾一公斤不贵。
Fruit stall: These bananas are really fresh, 20,000 dong per kg isn't expensive.
24P/ Tùng: Có thể rẻ hơn một chút không?
青松:能便宜一点儿吗?
Tung: Can you make it a bit cheaper?
24Q/ Tiệm trái cây: Vậy… mười bảy ngàn đồng một kg, được không?
水果商 : 那… 一万七千(越南)盾一公斤吧。怎么样?
Fruit stall: Well… 17,000 dong per kg. How's that?
24R/ Tùng: Dạ, cho con một kg
青松:好的,我要一公斤
Tung: Alright, I want one kg
24S/ Tiệm trái cây: Ừ, con đợi chút xíu
水果商 : 好的,稍等。
Fruit stall: OK, just a minute
24T/ Tùng: Tổng cộng bao nhiêu tiền vậy dì?
青松:一共多少钱, 阿姨?
Tung: How much is that altogether, auntie?
24U/ Tiệm trái cây: Tổng cộng 69,000 đồng
水果商 : 一共六万九千(越南)盾
Fruit stall: 69,000 Dong in total
24V/ Tùng: Cho con gửi (đây là) 100,000 đồng
青松:给您十万(越南)盾
Tung: Here’s 100,000 Dong
24X/ Tiệm trái cây: Ừ, trái cây đây, thối con 31,000 đồng
水果商 : 好的,找您三万一千(越南)盾,水果您拿好。
Fruit stall: Here's your 31,000 Dong change, and your fruit.
24Y/ Tùng: Dạ, cám ơn dì, chào dì
青松:好的,谢谢您,再见。
Tung: Great, thank you, bye
25A/ David: Tùng, siêu thị ở đâu? Xa hay không?
大卫:青松,超市在哪儿?远不远?
David: Tung, where’s supermarket? Is it far or not?
25B/ Tùng: Không có xa, rất gần. Ở bên đó kìa, bạn thấy không?
青松: 不远,很近。就在那边。看到了吗?
Tung: Not far,it's very close. It's just over there. Can you see it?
26A/ Tùng: Đúng rồi, mình phải gọi điện thoại cho Hoàng Lan
青松:对了,我给黄兰打个电话吧。
Tung: Oh right,let me give Hoang Lan a call.
26B/ David: Sao vậy? Có chuyện gì à?
大卫:怎么了,有什么事儿啊?
David: Why, what's up?
26C/ Tùng: Vào thứ tư, giáo viên của tụi mình có giao một số bài tập tiếng Trung về nhà làm, mình quên mất là bài nào rồi.
青松:周三那天老师留了汉语作业,我给忘了。
Tung: On Wednesday our teacher left some Chinese homework, I forgot.
26D/ David: Vậy nhanh gọi điện đi
大卫:快打快打。
David: Hurry then
26E/ Tùng: Alô, chào dì, con muốn gặp Hoàng Lan
青松:喂,你好,阿姨, 我找黄兰。
Tung: Hello, auntie, I want to speak to Hoang Lan
26F/ Dì: Hoàng Lan? Con nhằm số rồi, nhà dì đây không có ai tên Hoàng Lan
阿姨: 黄兰?你打错了吧,我们这儿没有兰兰。
Auntie: Hoang Lan? You must have the wrong number,we don't have anyone called Hoang Lan here.
26G/ Tùng: Ồ, xin lỗi, con gọi nhằm số
青松:噢,对不起,我打错了。
Tung: Oh,sorry,I dialed the wrong number.
26H/ Tùng: Alô, chào dì, con là Thanh Tùng, cho con hỏi Hoàng Lan có ở nhà không?
青松:喂,阿姨 您好。我是青松,请问黄兰在家吗?
Tung: Hi,auntie. I'm Thanh Tung,is Hoang Lan at home?
26I/ Má của Hoàng Lan: Ồ, Tùng, Hoàng Lan hiện tại không có ở nhà. Có chuyện gì không? Dì có thể chuyển lời cho nó
黄兰的妈妈: 噢,轻松啊,黄兰现在不在。你有什么事儿吗?我可以转告她。
Hoang Lan’s mom: Oh,Xiao Ming,Lan Lan's not home right now. What's the matter? I can give her a message.
26J/ Tùng: Ồ, con muốn hỏi bạn ấy về bài tập tiếng Trung. Khi nào bạn ấy về vậy dì?
青松: 噢,我想问她汉语作业的事儿。她什么时候能回来?
Tung: Oh,I want to ask her about Chinese homework. When would she be able to get back?
26K/ Má của Hoàng Lan: 7 giờ
黄兰的妈妈:七点钟吧。
Hoang Lan’s mom: 7 o’clock
26L/ Tùng: Da, vậy bảy giờ ba mươi con gọi điện cho bạn ấy. Cám ơn dì
青松:好的,那我七点半给她打电话。谢谢阿姨。
Tung: OK,then I'll call her at seven thirty. Thanks auntie.
27A/ Tùng: Ba mẹ của bạn có khỏe không?
青松:你爸爸妈妈身体好吗?
Tung: How are your father and mother?
27B/ David: Họ đều rất khỏe. Cám ơn bạn
大卫:他们都很好。 谢谢
David: Both of them are fine. Thanks
28A/ David: Tối nay bạn làm gì?
大卫:今晚你做什么?
David: What are you doing tonight?
28B/ Tùng: Mình sẽ xem tivi
青松:我看电视
Tung: I will watch TV
29A/ David: Anh ấy là…?
大卫: 他是…?
David:He is…?
29B/ Tùng: Mình giới thiệu một chút. Đây là anh họ của mình
青松:Let me introduce. This is my elder male cousin
Tung: 我介绍一下. 这是我的表哥
30A/ David: Bạn đi đâu vậy?
大卫: 你去哪儿?
David: Where do you go?
30B/ Tùng: Mình đi gặp thầy Lưu
青松: 我去看刘老师
Tung: I go to see Mr. Luu
30C/ Tùng: Cho hỏi thầy Lưu có ở nhà không?
青松:请问,刘老师在家吗?
Tung: Hello, is Mr. Ly at home?
30D/ Vợ thầy Lưu: Có
刘老师的夫人: 在
Teacher Luu’s wife: Yes, he is (at home)
30E/ Tùng: Con là học trò của thầy Lưu. Con tên Lý Thanh Tùng
青松:我是刘老师的学生. 我叫李青松
Tung: I am Mr. Luu’s student。 My name is Ly Thanh Tung
30F/ Vợ thầy Lưu: Mời con vào。
刘老师的夫人: 请进
Teacher Luu’s wife: Please, come in
31A/ Tùng: Bạn muốn uống gì không?
青松:你要喝什么吗?
Tung: Can I get you something to drink?
31B/ David: (Bạn) có cà phê không? /Cho mình một tách cà phê có đường nha.
大卫:有咖啡吗?/请你给我一杯加糖咖啡,好吗?
David: Can I have a cup of coffee with sugar, please?
32A/ Tùng: David, (mau) dậy, (mau) dậy, chúng ta ngủ quá giờ rồi
青松:大卫, 快起床,快起床,我们睡过头了。
Tung: David, get up, get up,we overslept.
32B/ David: Ồ, mấy giờ rồi?
大卫:啊,现在几点啦?
David: Oh, what's the time?
32C/ Tùng: Bảy giờ rồi, nhanh lên
青松:都七点了,快点儿。
Tung: It's seven o’clock already,hurry up.
32D/ David: Tùng này, bình thường bạn đến trường bằng cách nào?
大卫:青松,你平时怎么去学校?
David: Tung, how do you usually get to school?
32E/ Tùng: Bình thường mình đi xe buýt. Nhưng hôm nay trễ quá rồi, chúng ta hãy đi taxi
青松:我平时先坐公交车。不过,今天太晚了,我们打车去吧。
Tung: Usually I go by bus. But it's too late today, let's take a taxi.
32F/ Tùng: bác tài ơi, chở tụi em đến trường trung học phổ thông Lê Quý Đôn dùm
青松:师傅,我们 去黎贵惇中学。
Tung: Driver,Please take us to Le Quy Don high school.
33A/ Tùng: Xin lỗi thầy, tụi em đến trễ
青松:对不起,老师,我们迟到了。
Tung: Sorry,Teacher,we're late.
33B/ Thầy giáo: Có chuyện gì ? Sao lại đến trễ
老师: 怎么回事?为什么迟到?
Teacher: What happened? Why were you late?
33C/ Tùng: Dạ, đường sá… đường sá đông nghẹt
青松:路上……路上堵车。
Tung: The road…road was congested.
33D/ Giáo viên: Lần sau nhớ rời khỏi nhà sớm hơn
老师: 以后早点儿出来
Teacher: Leave earlier in the future.
34A/ Ngày mai là cuối tuần rồi. Chúng ta đi chơi nha?
青松:明天就是周末了,咱们一块儿出去玩儿, 怎么样?
Tung: Tomorrow is the weekend. How about we go out together?
34B/ Hoàng Lan: Bạn nói đi, ngày mai bạn muốn đi đâu chơi?
黄兰:你说吧, 你明天想去哪儿玩儿?
Hoang Lan: Go on, where do you want to go tomorrow?
34C/ Tùng: Chúng ta đi đồng bằng sông Cửu Long đi. Không phải mình muốn đi nha, chỉ là David chưa từng đi.
青松:咱们明天去湄公河三角洲吧。 不是我想要去啊。 是大伟没有去过
Tung: Let’s go to Mekong delta. Not because I want to go, but because David hasn’t been there
34D/ Hoàng Lan: Ok, chúng ta có thể làm hướng dẫn viên cho David. David, thế nào? Bạn có muốn đi không?
黄兰:好啊, 我们可以给大卫当向导。大卫,怎么样? 你想去吗?
Hoang Lan: Great! we can be David's tour guide. How about it David? Do you want to go?
34E/ David: Tuyệt quá, mình đã muốn đi từ rất lâu rồi
大卫: 太好了。我早就想去了
David: Awesome, I’ve wanted to go for ages
34F/ Hoàng Lan: Tùng này, dự báo thời tiết như thế nào?
黄兰: 青松,明天天气怎么样?
Hoang Lan: Tung, what’s the weather going to be like tomorrow?
34G/ Tùng: Dự báo thời tiết nói ngày mai trời nắng, nhưng có vài khu vực có mưa nhỏ
青松: 天气预报说明天是晴天, 但是有些地区会有小雨。
Tung: The weather forecat says it will be sunny tomorrow. But there will be light rain in some areas
34H/ Hoàng Lan: Ngày mai có mưa, bạn nhớ mang theo dù nha Tùng
黄兰:青松, 明天要下雨, 别忘了带伞
Hoang Lan: Tung, it's going to rain tomorrow.Don't forget an umbrella.
34I/ Tùng: Yên tâm, yên tâm đi
青松:放心, 放心
Tung: Sure
34J/ David: Ngày mai mấy giờ đi?
大卫:明天 什么时候去?
David: What time do we go tomorrow?
34K/ Tùng: Sáu giờ sáng
青松:早上六点
Tung: 6am
34L/ Hoàng Lan: Sớm quá. Bảy giờ đi
黄兰:太早了。七点吧
Hoang Lan: Too early. Let’s go at 7am
35A/ Hoàng Lan: Trời (bắt đầu) lạnh rồi. Mình muốn mua một chiếc áo len
黄兰:天冷了. 我想买一件毛衣
Hoang Lan: It’s getting cold. I want to buy a sweater
35B/ Tùng: Mình cũng muốn mua ít đồ. Chủ nhật này chúng ta đi siêu thị nha?
青松: 我也要买些东西。这个星期天我们去超市, 好吗?
Tung: I want to buy some things, too. Let's go to the supermarket this Sunday.
35C/ Hoàng Lan: Chủ nhật đông (người) lắm
黄兰:星期天人太多
Hoang Lan: It’s too crowded on Sundays
35D/ Tùng: Vậy chiều mai chúng ta đi đi
青松:那明天下午去吧
Tung: Let’s go (there) tomorrow afternoon
35E/ Hoàng Lan: Cho em xem chiếc áo len đó được không?
黄兰:请给我看看那件毛衣, 好吗?
Hoang Lan: Could you show me that sweater, please?
35F/ Hoàng Lan: Em mặc thử được không?
黄兰:我可以试试吗?
Hoang Lan: Can I try it on?
35G/ Tiệm bán quần áo: Đương nhiên là được. Phòng thử đồ ở bên kia
服装店: 当然可以. 试衣间在那边。
Clothes store: Certainly. The fitting room is over there
35I/ Hoàng Lan: Chiếc này ngắn quá
黄兰:这件太短了
Hoang Lan: This sweater is too short
35J/ Tiệm bán quần áo: Vậy chiếc này được không?
服装店: 这件怎么样?
Clothes shop: How about this one?
35K/ Hoàng Lan: Chiếc này OK (Chiếc này không quá lớn cũng không quá nhỏ)
黄兰:这件不太大也不太小。
Hoang Lan: It’s just right (This one is neither too big nor too small)
35L/ Hoàng Lan: Em mua chiếc này
黄兰:我就买这件
Hoang Lan: I’ll get this one
36A/ David: Mình xài hết tiền rồi. Minh cần phải đi đổi một ít tiền. Mình có thể đổi tiền ở đâu?
大卫:钱都花了. 我要去换些钱. 在哪里可以换钱
David: I have spent all my money. I have to go and change some money. Where can I change money?
36B/ Tùng: Nghe nói khách sạn có dịch vụ đổi tiền / Nghe nói có thể đổi tiền trong khách sạn.
青松:听说酒店里可以换钱
Tung: I hear that you can change money at the hotel
36C/ Hoàng Lan: Chúng ta hãy đi hỏi họ xem
黄兰:我们去问问吧
Hoang Lan: Let’s go and ask them
36D/ David: Cho hỏi ở đây có đổi tiền không?
大卫: 请问,这儿能不能换钱?
David: Excuse me, can I change money here?
36E/Khách sạn: Có. Tiền mà anh em theo là loai tiền gì?
酒店: 能, 你带的什么钱?
Hotel: Yes, you can. What currency do you have?
36F/ David: Đôla Mỹ
大卫:美元
David: US dollar
36G/ Khách sạn: Em muốn đổi bao nhiêu tiền?
酒店:你要换多少?
Hotel: How much money would you like to change?
36H/ David: 200 đô
大卫:两百美元
David: 200 USD
36I/ David: Hôm nay tỷ giá bao nhiêu?
大卫:今天的汇率是多少?
David: What’s the exchange rate today?
36J/ Khách sạn: Tỷ giá hiện tại là 1 đô (đổi) 23,000 đồng
酒店:现在的汇率是1美元兑23,000越南盾
Hotel: The current exchange rate is one dollar to 23,000 dong
36K/ Khách sạn: Em vui lòng ký tên ở đây
酒店:请在这里签名
Hotel: Please sign here
36L/ Khách sạn: Vui lòng đếm lại tiền
酒店:请数一数
Hotel: Please count your money
37A/ Hoàng Lan: Hôm nay thới tiết rất tốt
黄兰:今天天气很好
Hoang Lan: The weather is very good today
37B/ David: Chúng ta đi chơi đi
大卫: 我们出去玩儿玩儿吧
David: Let’s go for an outing
37C/ Tùng: Đi đâu chơi vui ta?
青松:去哪儿玩儿好呢?
Tung: Where shall we go for an outing?
37D/ Hoàng Lan: Đi công viên Tây Hồ ngắm hoa và chèo thuyền
黄兰:去西湖公园看看花儿, 划划船
Hoang Lan: Let’s go to West Lake park to see the flowers and row the boat
37E/ Tùng: Tuần trước mình đi rồi, đi nơi khác đi
青松:上星期我去过了, 去别的地方吧.
Tung: I went there last week, let’s go to another place.
37F/ Hoàng Lan: Vậy, đi sở thú nha, được không?
黄兰:去动物园,怎么样?
Hoang Lan: Let’s go to the zoo, OK?
37G/ Tùng: OK.
青松:好
Tung: OK。
38A/ David: Thời tiết hôm nay đẹp thật. Mình từ lâu đã muốn đi Tây Hồ chơi. Hôm nay cuối cùng cũng có cơ hội.
大卫: 今天天气很不错。 我早就想到西湖玩儿。今天终于有机会啦
David: The weather is so good today. I’ve wanted to visit West lake for ages. Today I finally get the chance
38B/ Hoàng Lan: Đi thế nào đây, Tùng?
黄兰:青松,我们怎么走?
Hoang Lan: Tung, how can we get there?
38C/ Tùng: Cái này… Trước tiên chúng ta sẽ đi xe buýt đến…
这个… 我们先坐公共汽车到…
Tung: Well… First we take the bus to…
38D/ Hoàng Lan: Không phải bạn nói bạn đã đi Tây Hồ rồi à?
黄兰:你不是去过西湖吗?
Hoang Lan: I thought you said you've been to West lake?
38E/ Tùng: Hoàng Lan, bạn đừng lo lắng, cứ yên tâm đi theo mình, mọi thứ sẽ ok.
青松:黄兰, 你别着急, 放心吧, 跟我走, 没问题
Tung: Hoang Lan, don't worry, don’t worry,follow me, it’ll be fine.
38F/ Tùng: Chúng ta tiếp tục đi thẳng, tới ngã tư thứ nhất quẹo phải
青松:我们一直往前走, 到第一个路口往右转
We keep going straight, then turn right at the first intersection
38G/ Hoàng Lan: Sao vẫn chưa đến? Có phải chúng ta đi sai đường rồi không?
黄兰:怎么还找不到啊?是不是走错了?
How come we still haven’t found it? Did we take the wrong way?
38H/ David: Hình như chúng ta lạc đường rồi
大卫: 我们好像迷路了
David: We seem to be lost
38I/ Tùng: Không thể nào, để mình đi hỏi.
青松: 不会吧. 我找人问问
Tung: I don’t think so. Let me ask somebody.
38J/ Tùng: Chào dì, cho hỏi đi Tây Hồ đi như thế nào?
青松: 阿姨, 你好, 请问去西湖怎么走?
Tung: Hello, auntie, Can you tell me how to get to West lake?
38K/ Dì: Mấy con đi thẳng theo con đường này tới ngã tư quẹo phải, và sau đó đi thẳng là tới
阿姨: 你们沿着这条路一直往前走,见到十字路口往右拐,然后再直行就到了
Auntie: You follow this road and go straight ahead,turn right at the intersection,then go straight and you're there
38L/ Tùng: Cám ơn dì
青松:谢谢,阿姨
Tung: Thank you, auntie
39A/ Tùng: Chúng ta đi xem múa rối nước nha. Mình đã mua hai tấm vé
青松:我们去看木偶吧。 我买了两张票。
Tung: Let’s go to see the water puppet show. I have bought two tickets.
39B/ David: Khi nào vậy?
大卫:什么时候的?
David: When?
39C/ Tùng: Tối nay lúc 6 giờ 30
青松:今天晚上六点半
Tung: Half past six this evening.
39D/ David: Ai da, thật không may, tối nay mình không thể đi được. Tối nay mình có hẹn rồi
大卫:哎呀, 真不巧, 今晚我不能去. 今晚我有个约会
David: Oh, unfortunately, I can’t go this evening. I have an appointment this evening
40/ Hôm nay thời tiết lạnh thật
今天天气真冷
The weather is very cold today
41/ Hôm nay lạnh hơn hôm qua
今天比昨天冷
Today is colder than yesterday
42/ Âm 12 độ
零下十二度
12 degrees below zero
43/ Đôi khi trời mua
有时候下雨
It sometimes rains
44/ Mùa hè không nóng, mùa đông rất lạnh
夏天不热, 冬天很冷
Summer is not hot, winter is very cold
45/ Dự báo thời tiết nói ngày mai có gió lớn
天气预报说明天有大风
The weather forecast says there will be strong winds tomorrow.
46A/David: Mùa hè ở Sài Gòn có nóng không?
西贡的夏天热码?
David: Is summer hot in Saigon?
46B/ Tùng: Không nóng lắm. Khoảng 33oC
大卫: 不太热。 大概三十三摄氏度。
Tung: It's not too hot. It's about 33oC
46C/ Tùng: Bạn quen với thời tiết ở đây chưa?
青松:这儿的天气你习惯了吗?
Tung: Are you used to the weather here?
46D/ David: Vẫn chưa quen lắm. Ở đây nóng hơn Luân Đôn rất nhiều
大卫:还不太习惯呢。 这儿比伦敦热多了
David: I’m not used to it. It’s hotter here than in London
47A/ Tùng: Bạn có thích mùa đông không?
青松:你喜欢冬天吗?
Tung: Do you like Winter?
47B/ David: Mình thích mùa đông vì mình có thể trượt tuyết
大卫: 我喜欢冬天,因为我可以滑雪。
David: I like winter because I can enjoy/go skiing
48A/ Tùng: Mình đói quá, chúng ta đi mua chút gì đó ăn đi.
青松:我快饿死了,咱们去买点儿吃的吧。
Tung: I’m starving. Let’s go get something to eat.
48B/ David: Đúng đó, đúng đó, mình cũng đói lắm rồi.
大卫:是啊是啊,我也快饿死了
David: I’m starving too.
48C/ Hoàng Lan: Được rồi, được rồi, các bạn muốn ăn gì đây?
黄兰: 好啦,好啦。你们想吃点儿什么?
Hoang Lan: OK, OK, What do you want to eat?
48D/ Tùng: Bây giờ mình cái gì cũng muốn ăn… vịt quay, phở bò, heo quay
青松:我现在什么都想吃……啊,烤鸭、牛肉河粉,烤猪肉
Tung: I could eat anything right now…oh,roast duck, beef noodle soup, crispy roast pork
48E/ Hoàng lan: Mơ đi. David, còn bạn?
黄兰:做梦吧。大卫,你呢?
Hoang Lan: Dream on. What about you, David?
48F/ David: Mình ăn gì cũng được. Hoàng Lan, bạn muốn ăn gì?
大卫:我吃什么都行。兰兰,你想吃点儿什么?
David: I’ll eat anything. What would you like to eat, Hoang Lan?
48G/ Hoàng Lan: Một lát nữa mình có lớp tiếng Trung, chúng ta ăn món gì gọn thôi
我一会儿还有中文课,咱们吃点儿简单的吧.
Hoang Lan: Well, I have Chinese lesson soon,so let’s eat something simple.
48H/ Tùng: OK. Các bạn xem, bên đó có bán KFC kìa, chúng ta mua rồi vừa ăn vừa đi, được không?
青松:好. 你们看,那边有卖肯德基的,咱们边走边吃,怎么样?
Tung: OK. Look, over there they sell KFC. How about we eat on the go?
48I/ Hoàng Lan: OK.
黄兰: 好.
Hoàng Lan: OK
48J/ Tùng: Chào chị, cho tụi em một hamburger tôm, một hamburger gà, một hamburger bò
青松: 您好,我们要一份虾汉堡、一份鸡肉汉堡 和一份牛肉汉堡
Tung: Hello, we would like a shrimp burger, a chicken burger and a beef hamburger.
48K/ Tiệm KFC: Tổng cộng 150,000 đồng. Các em đợi chút xíu nha
肯德基餐厅: 一共150,000(越南)盾。请您稍等。
150,000 dong in total. Please wait a moment
48L/ Tiệm KFC: Đây là harmburger của các em.
肯德基餐厅: 这是你们的汉堡。请拿好。
These are your burgers.
48M/ Hoàng Lan: Có thể cho tụi em thêm một ít khăn giấy và hai gói tương cà được không?
黄兰: 能再给我们几张餐巾纸合两包番茄酱吗?
Hoang Lan: Can you give us a few more serviettes and two sachets of ketchup?
48N/ Tiệm KFC: Được. Vui lòng đợi một chút.
肯德基餐厅: 好的,请稍等。
KFC restaurant: Sure. Just a second.
48O/ Tùng: Mình ăn no rồi, vị không tệ。 Các bạn thế nào?
青松: 我吃得很饱,味道不错。你们俩呢?
Tung: I’m full. The taste was not bad. How about you?
48P/ David: Mình cũng ăn no rồi
大卫: 我也吃饱了
David: I’m full too
48Q/ Hoàng Lan: Vậy chúng ta đi về thôi
黄兰:那 咱们回家吧。
Hoang Lan: Then let’s go home
49A/ Tùng: À, đúng rồi, có một bài hát nghe rất hay, tên là, tên là… Người huynh đệ tốt của tôi. Bạn nghe qua chưa?
青松:噢, 对了, 有一首歌很好听, 叫, 叫。。。 我的好兄弟。 你听过吗?
Tung: Oh, yeah, there’s a really great song, called, called… My good brothers. Have you heard of it?
49B/ Người huynh đệ tốt của tôi? Chưa nghe qua. Ai ca vậy?
黄兰: 我的好兄弟。 没听过。谁唱的?
My good brothers. No, I haven’t heard of it. Who sings it?
49C/ Tùng: Cao Tiến
青松: 高进
Tung: Cao Tien
49D/ Hoàng Lan: Cao Tiến?
黄兰:高进?
Hoang Lan: Cao Tien?
49E/ Tùng: Chắc chắn là bạn đã từng nghe qua. Mình ở bài hát lên là bạn sẽ nhận ra ngay
青松:你肯定听过。 我把音乐放出来你就知道了
Tung: You must have heard it before. You’ll know once I play the music
49F/ Hoàng Lan: À, bài hát này, nghe rồi, nghe rồi. Gần đây bài hát này rất thịnh hành
黄兰:噢, 这首歌啊, 听过, 听过。 最近这首歌很流行
Hoang Lan: Oh, this song. I’ve heard it. Right now It’s very popular
49G/ Tùng: Đúng vậy, con trai bọn mình đều thích bài hát này
青松: 是啊, 我们男生都喜欢这首歌
Tung: Yeah, all the boys really like this song
49H/ Tùng: À, đúng rồi, bạn là fan của ai, Hoàng Lan?
青松: 啊, 对了, 你是谁的粉丝, 黄兰?
Tung: Who are you a fan of, Hoang Lan?
(Fan – Người hâm mộ)
49I/ Hoàng Lan: Mình thích nghe các bài của Ngọc Khuê nhất. Cô ấy mới ra một album mới. Chúng ta nghe nha. Bạn chọn một bài đi.
黄兰: 我最爱听Ngoc Khue的歌. 她出了新专辑 . 咱们听听吧。 你挑一首
Hoang Lan: I love listening to Ngoc Khue's songs. She has released a new album. Let's listen. You pick a song.
49J/ Tùng: Nhiều bái hát mới quá. Mình không biết nghe bài nào hay.
青松: 这么多新歌, 我都不知道听哪首才好
Tung: So many new songs, I don’t know which one I should listen to.
49K/ Hoàng Lan: Để mình xem. Mình thích nghe bài này nhất
黄兰:我看看。 我最喜欢听这首。
Hoang Lan: Let me see. I like listening to this song most
49L/ Tùng: Trời, đây là một bài hát chỉ dành cho con gái. MÌnh không thích
青松: 哦,这是一首女孩的歌。我不喜欢.
Tung: Oh man, this is such a girls’ song. I don’t like it
49M/ Hoàng Lan: Hừm, dù bạn có thích hay không thì mình vẫn là người hâm mộ của cô ấy
黄兰:哼, 无论你喜欢不喜欢, 我都是她的粉丝
Hoang Lan: Hmm, it doesn’t matter if you like her or not. I’m still her fan.
(Dù có… hay không / Bất kể… / Bất luận… = 无论)
49N/ Vậy bạn nghe đi. Mình đi ra ngoài chơi đây
青松: 那你听吧。我出去玩
Tung: Then you listen. I go out to play
49O/ Hoàng Lan: Được rồi, được rồi, mình không gnhe nũa. Vậy bạn thích nghe nhạc của ai?
黄兰: 好吧, 好吧, 我不听了。 那你喜欢听谁的歌?
Hoang Lan: OK, I’ll stop listening. Whose music do you like?
49P/ Mình thấy các bài hát của ca sỹ Elvis Phương nghe rất hay
青松:我觉得Elvis Phuong的歌很好听
Tung: I think Elvis Phuong’s songs are very good.
49Q/ Elvis Phương? Các bài hát của chú ấy cũ lắm rồi!
Elvis Phuong? 他的歌好老了!
Elvis Phuong? His songs are very old!
49R/ Tùng: Gì cũ? Cái đó gọi là “bất hủ”.
青松:什么“老”。那叫“不朽”
What, they are not old, they are “immortal”.
50A/ Tùng: Con về rồi, má, ba đâu rồi?
青松: 我回来了, 妈, 我爸呢?
Tung: I’m home! Mom, where’s Dad?
50B/Má của Tùng: Ba con hôm nay lại tăng ca nữa, không có về ăn cơm tối. Con mau đi rửa tay, rồi ăn chút trái cây
青松的母亲: 你爸今天又加班, 不回家吃饭了. 快洗手。 吃点水果
Tung’s Mom: Your father’s working overtime again today and won’t be home for dinner. Go wash your hands and eat some fruit.
51A/ Ba của Tùng: Ba không biết dùng thư điện tử để gửi hình cho lắm. Con giúp ba được không?
青松的父亲:我不太会用电子邮件发照片。 你能帮助我吗?
Tung’s father: I’m not good at sending photos by email. Can you help me?
51B/ Tùng: Dạ được
青松: 没问题
Tung: No problem
51C/ Tùng: Trước tiên ba nhập mật khẩu, rồi nhắp vào đăng nhập
青松: 你先输入密码, 然后点登录键
Tung: You put in the password, and then click log in
Nhập – To put in - 输入
Nhắp - Click - 点登
Đăng nhập – Log in - 录键
51D/ Ba của Tùng: Được, để ba thử làm trước. Nếu không được thì con hãy chỉ ba.
青松的父亲: 好的, 我先自己试试, 不会的话你再告诉我
Tung’s father: Ok, I’ll try it by myself first. You can tell me what to do when I get stuck
51E/ Ba của Tùng: Điền tên người nhận, nội dung thư, sao chép, dán. Sao sao chép và dán không được vậy?
青松的父亲:写收件人, 邮件内容, 复制,粘贴。复制,粘贴, 怎么不行啊?
Tung’s father: Write recipient’s name, email subject, copy, paste. Copy, paste, why isn’t it working?
Điền vào – Fill in - 填写
51F/ Tùng: Haha, không phải vậy đâu. Trước hết ba phải nhắp vào “Đính kèm tập tin”, sau đó nhắp “Tải tài liệu”
青松:哈哈, 不是这样的。 你应该先点“附件”,然后再点“上传文件”
Tung: Haha, that’s not how you do it. You should click on “attachment” first, then click on “upload document”
51G/ Ba của Tùng: Chúng ta hãy gửi vài bức ảnh chụp hình cả nhà nha
青松的父亲: 我们发几张全家照片吧
Tung’s father: Let’s send some family photos
51H/ Tùng: Dạ, để con giúp ba, tấm này, tấm này, xong rồi.
青松: 好的,我帮您。 这张, 这张, 好了。
Tung: OK, I’ll help you, this one, this one, done
51I/ Ba của Tùng: Nhanh thật.
青松的父亲: 真快
Tung’s father: That was really fast.
51J/ Tùng: Đúng rồi, ba có thể lưu mật khẩu trên máy tính. Lần sau chỉ cần trực tiếp đăng nhập là xong.
青松:对了,你可以把密码保存在电脑里。 下次直接登陆就可以了
Tung: Ah right, you can save your password on the computer. Next time it lets you log in directly
52A/ Hoàng Lan: Alô, Tùng, cuối cùng bạn cũng đã gọi điện đến… Mình đợi bạn… Dạ, cái gì? Con là Lan. Cho hỏi dì tìm ai? À, dì Tuyết. Con đang đợi điện thoại của bạn học của con. Dì muốn tìm má của con hả? Má con hiện tại không có ở nhà. Ba con thì đang ở nhà. Dạ, dì giữ máy nha. Ba, dì của con từ Nha Trang gọi điện đến.
黄兰:喂,青松,你 终 于 来 电 话 了。我 等你…… 什 么?我是 黄兰 啊。 请 问 你 找 谁 ?噢, 原 来 是阿姨,我 正 等 我们 同 学 电 话 呢。您 要 找 我妈妈吗?她现在不在 家,我爸爸在。好的,您 稍 等 。爸,我阿姨从芽庄打来的 长 途。
Hoang Lan: Hello, Tung, you finally called. I'm waiting for you… What? This is Hoang Lan. Who do you want to speak to? Oh, aunt, I was waiting for my classmate's call. Do you want to speak to my mom? She's not home right now. My dad's here. OK,just hold on. Dad, my aunt’s calling long distance from Nha Trang.
52B/ Ba của Hoàng Lan: Alô, ồ, Bạch Tuyết. Lâu quá không gặp rồi. Dạo này tụi em thế nào?
黄兰的父亲:喂。噢, 白雪啊。 好 久不 见 了,你们 最 近 还 好吗?
Hoang Lan’s father: Hello. Oh, Bach Tuyet, We haven't
seen you in ages. How have you been lately?
52C/ Bạch Tuyết: Tụi em đều khỏe, cám ơn anh. Anh và chị khỏe không? Gần đây công việc có bận không?
白雪: 我们 都 挺 好的,谢 谢你。你和姐姐好吗?最近 工 作 忙 不 忙 ?
Bach Tuyet: We're fine,thank you. Are you and sister well? Have things been hectic at work recently?
52D/ Ba của Hoàng Lan: Gần đây không bận lắm. Hả, gì? Em đến Sài Gòn? Hay quá. Chúng ta không gặp nhau cũng đã gần hai năm rồi.
黄兰的父亲:最 近 不太 忙 。啊, 什 么?你要 来 西贡 ?太 好了. 我们差不多两年没见面了。
Hoang Lan’s father: Not too much. What? You’re coming to Saigon? Great. We haven’t seen each other for almost 2 years.
52E/ Bạch Tuyết: Dạ, đúng. Tháng sau em đến Sài Gòn dự họp. Đến lục đó chúng ta có thể gặp mặt nhau rồi. Hai năm rồi không gặp, em rất nhớ anh chị
白雪: 是啊,我 下 个月 要去 西贡 开 会 。 到 时 候 咱 们 聚聚, 两 年 没见 面 了,很 想 你们。
Bach Tuyet: Yes,I'm going to Saigon for a conference next month. Let's catch up. It's been two years since we last met. I miss you all.
52F/ Ba của Hoàng Lan: Anh chị cũng rất nhớ tụi em. Hoan nghênh em đến nhà anh chị ở bất cứ lúc nào. Hoàng Lan đã học biết cách nấu một số món ăn, để nó nấu vài món sở trường của nó cho em nếm thử
黄兰的父亲:我们也很 想 你们 全 家 。 欢 迎 你随 时 来家里做客。黄兰 也学 会 做 饭了,让 她 炒 两 个拿 手菜 给你 尝 尝 。
Hoang Lan’s father: We miss you guys, too. You're welcome to come over at any time. Hoang Lan's learned how to cook. She can make a few of his specialties for you.
52G/ Bạch Tuyết: Woa, Hoàng Lan thật sự đã trưởng thành rồi. Nhưng mà ăn ở nhà có làm phiền mọi người không?
白雪: 呦,黄兰 可 真 是 长 大了。不过,在 家里吃饭 是不是 太麻烦你们了?
Bach Tuyet: Wow,Hoang Lan has really grown up. But wouldn't eating
at home be too much trouble for you?
52H/ Ba của Hoàng Lan: Có gì đâu mà phiền, em đừng ngại. Đợi em tới nhà rồi chúng ta quyết định. Hoặc là chúng ta ăn ở nhà, hoặc là đi nhà hàng ăn.
黄兰的父亲:没 关 系 ,你 别 客气。 等 你 到 家 咱 们 再商 量 。要么 在 家 吃,要么去 饭 店 吃。
Hoang Lan’s father: Not at all, don't be so polite. We'll decide when you get here. We can either eat at home, or eat out at a restaurant.
52I / Hoàng Lan: Ba, để con nói chuyện với dì một chút
黄兰: 爸爸, 让 我和阿姨说 说 话。
Hoang Lan: Dad, let me talk to aunt.
52J/ Ba của Hoàng Lan: Tuyết, em đừng cúp máy. Hoàng Lan muốn nói chuyện với em…
黄兰的父亲:白雪,你别 挂啊, 黄兰想 和你 说 话。
Hoang Lan’s father: Don't hang up, Bach Tuyet,Hoang Lan wants to talk to
you…
53A/ Hoàng Lan: Chắc chắn là dì Tuyết rồi. Để con đi mở cửa.
黄兰:肯 定 是 阿姨 来了。让我去开门。
Hoang Lan:It must be aunt. Let me open the door.
53B/ Bạch Tuyết: Hoàng Lan, con lại cao thêm nữa rồi. Dì sắp không nhận ra con rồi
白雪: 黄兰 ,你又 长 高了。阿姨 都 快 认不出 来你了。
Bach Tuyet: Hoang Lan,you're grown taller again. I can hardly recognise
you.
53C/ Má của Hoàng Lan: Tuyết, mau vô nhà đi em. Đi đường chắc mệt lắm ha.
黄兰的妈妈: 白雪,快 进 来,一路累 坏 了吧。
Hoang Lan’s mom: Come on in, Tuyet,you must be exhausted from the trip
53D/ Bạch Tuyết: Chị, anh rể đâu?
白雪:姐,姐夫呢?
Bach Tuyet: Where's brother-in-law, sister?
53E/ Má của Hoàng Lan: Ảnh đang trên đường về。
黄兰的妈妈:他在回家的路上
Hoang Lan’s mom: He’s on his way home
53F/ Hoàng Lan: Dì, con giới thiệu với dì một chút về bạn con – David. Bạn ấy là người Anh
黄兰:阿姨,我给你 介 绍 一下我的朋 友 - 大卫。他是英国人
Hoang Lan:Aunt, let me introduce to you my friend-- David. He's English.
53G/ David: Chào dì, rất vui được gặp dì
大卫:阿姨,您 好,很 高 兴 见 到 您。
David:Hello aunt,pleased to meet you.
53H/ Bạch Tuyết: Chào con, David. Con nói tiếng Việt khá quá!
白雪: 你好, 大卫。你的 越南话说 的可 真 好。
Bach Tuyet: Hello,David. You speak such good Chinese.
53I/ David: Haha, (dạ) dì quá khen rồi.
大卫:哈哈,过 奖 过 奖 。
David:Haha,you flatter me
53J/ Ba của Hoàng Lan: Anh về rồi.
黄兰的爸爸: 我回来了.
Hoang Lan’s father: I’m home
53K/ Bạch tuyết: Chào anh (rể)
白雪:您好, 姐夫
Bach Tuyet: Hello, brother-in-law
53L/ Ba của Hoàng Lan: Ồ, chào em, Tuyết
黄兰的父亲:哦, 您好, 白雪
Hoang Lan’s father: Oh, Hello, Tuyet
53M/ Hoàng Lan: Ba ơi, dưới lầu mới mở một nhà hàng Huế. Chúng ta mời dì đi ăn món Huế nha.
黄兰:爸爸,楼 下 新 开了一家顺化 餐 厅 。我们 请 阿姨 吃 顺化 菜吧?
Hoang Lan:Dad, there's a new Korean restaurant that's opened downstairs. Let's take aunt out for Hue food?
53N/ Ba của Hoàng Lan: Ừ đi. Tuyết, em đói chưa? Chúng ta xuống lầu đi ăn nha, hai chị em của em có thể vừa ăn vừa nói chuyện.
黄兰的爸爸:好啊。 白雪,饿了吧。我们去楼 下 吃 饭,你们姐妹可以
边 吃 边 聊 。
Hoang Lan’s father: Sure. Tuyet,you must be hungry. Let's go eat downstairs. You two sisters can chat over dinner.
No comments:
Post a Comment