1/ Promise = Hứa 약속하다
2/ You will promise, won’t you? – Hứa chứ? 약속할 거지?
3/ Hứa đi – Please promise 약속해줘
4/ Keep promise – Giữ lời hứa 약속을 지키다
5/ Nuốt lời hứa = “swallow” the promise (Doesn’t keep promise = Không giữ lời hứa) 약속을 어기다
(Nuốt = to swallow)
(Break promise = Phá bỏ lời hứa)
6/ Quên lời hứa = Forget one’s promise 약속을 잊어버리다
7/ He promised to buy me lunch – Anh ấy đã hứa mua cho tôi bữa trưa 그 사람은 나한테 점심 사주기로 약속했어
8/ She promised to go to Korea with me – Cô ấy đã hứa đi Hàn Quốc với tôi 그 여자는 나랑 같이 한국 가기로 약속했어
9/ They promised that they will do it – Họ đã hứa rằng họ sẽ làm cái đó 그 사람들이 그거 하기로 약속했어
10/ His father promised to give him some money to buy gift = Ba anh ta đã hứa cho anh ta tiền để mua quà 걔 아빠가 걔한테 선물 살 돈 주기로 약속했어
11/ He promised that he won’t be late = Anh ấy đã hứa anh ấy sẽ không (đến) muộn. 걔 안 늦겠다고 약속했어
12/ She promised that she will give him a phone call – Cô ấy đã hứa cô ấy sẽ gọi điện cho anh ấy. 걔 그 사람한테 전화 주기로 약속했어
13/ Mom promised to allow me to go to watch movie with him – Má đã hứa cho phép con đi xem phim với anh ấy 엄마는 나랑 걔랑 같이 영화 보는 거 허락하시겠다고 약속하셨어
14/ They promised to come back in 30 minutes = họ đã hứa trở lại trong vòng 30 phút 30분 내로 오겠다고 약속했어
15/ You didn’t keep promise again. How many times did you swallow promise? = Cậu lại không giữ lời hứa. Cậu đã bao nhiêu lần nuốt lời hứa rồi hả? 너 또 약속 안 지켰네. 약속을 몇번이나 어긴 거야?
No comments:
Post a Comment