Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Friday, September 11, 2015

18 điều cấm / đừng

01/ 출입 금지 – Don’t enter  - Cấm vào

02/ 사진 촬영 금지  - Cấm quay phim, chụp ảnh  - No cameras, video allowed

03/ 키스 금지 (but we would use 애정행각 금지)  - Cấm hôn – No kissing





04/ 금연 Cấm hút thuốc / Không hút thuốc – No smoking


05/ 휴대폰 사용 금지  - Cấm dùng điện thoại di động – No mobile phones

06/ 애완동물 출입 금지  - Cấm thú nuôi – No pets allowed

07/ 두리안  망고스틴 반입 금지 Cấm sầu riêng, măng cụt / Không cho mang sầu riêng, măng cụt vào – No durians, mangosteens allowed

08/ 수영 금지 Cấm bơi – No swimming

09/ 등산 금지  Cấm leo núi – No climbing (Không leo trèo)

10/ 불을 피우지 마시오  - Cấm lửa (Đừng bật lửa) – No fire

라이터 사용  Cấm sử dụng bất lửa (quẹt ga, hộp quẹt) – No lighters allowed

11/ 대변 금지(i wonder if it is ever used)  - Cấm đại tiện / Cấm ỉa bậy – No poop

12/ 셀카봉(selfie stick) 사용 금지 Cấm sử dụng gậy tự sướng – No selfie sticks





13/ 쓰레기를 버리지 마시오  - Đừng vứt rác bừa bãi – No trash / No littering

14/자전거 금지 Cấm xe đạp – No bicycles

15/ 뛰지 마시오  - Đừng chạy / Cm chạy – No running

16/ 잔디를 밟지 마시오  - Đừng giẫm đạp lên bãi cỏ - Don’t step on the grass
밟다 = Giẫm đạp

17/ 꽃을 꺾거나 과일을 따지 마시오 Đừng /Cấm ngắt hoa hái trái – No picking (Don’t pluck flowers and fruits)
꺾거 = Ngắt, bẽ
따다 = Hái, bứt = To pluck

18/ Cm đái by소변  – No Peeing


No comments:

Post a Comment

Followers