Envelope – Phong thư / bì thư
1/ A golden envelope fell through the letterbox.
Một phong thư
màu vàng rơi (xuyên) qua một lỗ giao thư *
Speak naturally: Một phong thư màu vàng được nhét qua (dưới) khe cửa
Speak naturally: Một phong thư màu vàng được nhét qua (dưới) khe cửa
Rơi = To fall
Qua / Xuyên
qua = Through
Envelope – Phong thư / bì thư
*Letterbox: a rectangular hole in
the door or
in a wall near
the entrance of
a house or
other building, through which letters, etc. are delivered = Một lỗ
hình vuông trên cánh cửa hoặc trên một bức tường gần cổng vào của một ngôi nhà
hoặc tòa nhà khác, qua đó các lá thư được giao (bỏ qua) --> Lỗ giao thư?
2/ On the front it said ‘You’ve won!’
Trên phong thư nói/viết “Bạn đã trúng thưởng”
3/ “Open
it!” shouted Mum, Dalia and Ahmed. Dad opened it.
“Hãy mở nó ra” Dalia, Ahmed và mẹ của hai đứa bé nói
(hét lên/ la lên). Ba của Dalia và Ahmed mở phong thư.
La hét/ Thét /Reo
= To shout
4/ They had won a free holiday.
Họ
đã trúng được một kỳ nghỉ miễn phí.
Kỳ nghỉ =
Holiday
Miễn phí =
Free
5/ “I hope it’s to the seaside.” said Dalia. “I can swim in
the sea
and make sandcastles.”
“Con hy vọng
nó là một chuyến đi biển” Dalia nói. “Con có thể bơi và đắp/làm lâu đài cát”
Hy vọng = To
hope
Một chuyến đi
biển = A trip to seaside/beach
Bơi = To swim
Lâu đài cát =
sandcastle
6/ “No, I hope it’s a camping holiday,” said Dad. “I can
sleep in a tent and get lots of fresh air.”
“Không, ba hy vọng
nó là một kỳ nghỉ cắm trại” Ba của Dalia và Ahmed nói. “Ba có thể ngủ trong lều
và hít thở không khí trong lành”
Speak
naturall: “Không, ba hy vọng
mình sẽ đi cắm trại” Ba của Dalia và Ahmed nói. “Ba có thể ngủ trong lều và hít
thở không khí trong lành”.
Cắm trại = To
camp
Ngủ = To
sleep
Lều = Tent
Trong lành =
fresh
Không khí =
air
Hít thở = To
breathe
7/ “No, I’d like to go on a cruise,” said Ahmed. “I can
watch the dolphins and eat lots of nice food.”
“Không, con muốn
đi du thuyền” Ahmed nói. “Con có thể xem cá heo và ăn nhiều thức ăn ngon”
Muốn = To
want
Đi du thuyền
/ Đi du lịch trên du thuyền = To go on a cruise
Xem = To
watch
Cá heo =
Dolphin
Ăn = To eat
Thức ăn =
Food
Ngon =
delicious
8/ “Well I’d like to go to a big city,” said Mum. “I can go shopping
and go to the theatre.”
“À, má muốn
đi tới một thành phố lớn” má của Dalia nói. “Má có thể đi mua sắm và đi
đến rạp chiếu phim”
Speak naturally: “À má muốn
đến (thăm) một thành phố lớn” má của Dalia nói. “Má có thể đi mua sắm và xem phim”
Phim = Movie
Xem = To watch
Rạp chiếu
phim = Theatre
Thành phố =
City
Lớn / to =
big
Đi mua sắm =
Go shopping
9/ Then they started to argue. They couldn’t decide.
Và họ
bắt đầu tranh cãi. Họ không thể (đưa ra) quyết định
Bắt đầu = To
start
Tranh cãi =
To argue
Quyết định =
To decide
10/ “Beach! Camping! Cruise! City!”
“Bãi biển!
Cắm trại! Du thuyền! Thành phố!”
11/ They argued until it was dark. Then the phone rang. Dalia answered it.
Họ
tranh cãi đến khi trời tối. Rồi điện thoại reo lên. Dalia trả lời điện thoại
Đến khi =
Until
Trời tối = It
is (was) dark
Reo / kêu
reng reng = To ring
Trả lời = To
answer
12/ “Hello this is Lucky Holidays. You’ve won a holiday to
sunny Alexandria.”
“Xin chào đây là Kỳ
nghỉ
May mắn. Các bạn đã trúng một kỳ nghỉ tới (vùng) Alexandria đầy nắng”
Đầy nắng / có
nhiều nắng = Sunny
13/ “That’s where my Grandma lives.”
Đó là nơi bà tôi (đang) sống
Bà = Grandma
Sống = To
live
14/ “This is Grandma!”
“Bà đây” (Đây là bà)
15/ “Oh Grandma, you tricked us!”
“Ồ
bà (đã) lừa cả nhà con”
Lừa = To
trick
16/ “You’re all invited to spend your summer holiday with
me.”
Nhà con được mời tới nghỉ hè cùng bà
Speak naturally: Bà mời nhà con tới
nghỉ hè cùng bà
Hè = summer
Nghỉ hè = To
spend summer holiday…
17/ They packed their suitcases and spent two fun weeks at Grandma’s.
Họ
đóng gói va li và trải qua hai tuần nghỉ ngơi ở nhà bà
Đóng gói = To pack
Va li = Suitcase
Hành lý = Luggage
Tuần = week
18/ Ahmed got his nice food. Dad got his fresh air. Mum went
shopping and Dalia swam in the sea. Everyone was happy.
Ahmed có thức ăn ngon. Ba Ahmed hít thở không khí trong lành. Má Ahmed đi mua sắm và Dalia bơi ở biển. Mọi người vui sướng.
Speak naturally: Ahmed ăn được nhiều thức ăn ngon. Ba Ahmed thì tận hưởng không khí trong lành. Má Ahmed thoải mái đi mua sắm. Còn Dalia thì vui đùa trong làn nước biển. Mọi người vui sướng.
Speak naturally: Ahmed ăn được nhiều thức ăn ngon. Ba Ahmed thì tận hưởng không khí trong lành. Má Ahmed thoải mái đi mua sắm. Còn Dalia thì vui đùa trong làn nước biển. Mọi người vui sướng.
Vui sướng / Hạnh
phúc = Happy
Mọi người =
Everyone
Story: http://learnenglishkids.britishcouncil.org
Story: http://learnenglishkids.britishcouncil.org
No comments:
Post a Comment