Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Friday, October 9, 2015

Occupation - Nghề nghiệp

Anh làm nghề gì? = What do you do? 
Nghề nghiệp của anh là gì? = What's your occupation?
Tôi là... = I am...

1/ Học sinh = Pupil =학생
2/ Sinh viên = Student =학생
3/ Doanh nhân / Người kinh doanh = Businessman
4/ Người nội trợ =  Homemaker =주부
5/ Cảnh sát = Police officer =경찰관
6/ Nhân viên cứu hỏa = Firefighter =소방관
7/ Viên chức nhà nước = 공무원 = Public official
8/ Bác sỹ = Doctor =의사
9/ Y tá = Nurse =간호사
10/ Đầu bếp = Cook / Chef =요리사
11/ Tài xế = Driver =운전기사
12/ Nhân viên kỹ thuật / Kỹ thuật viên = Technician =기술자
13/ Thợ mộc = Carpenter =목수
14/ Nông dân = Farmer =눙부
15/ Ngư dân = Fisherman =어부
16/ Giáo viên = Teacher =선생님
17/ Nhân viên công ty = company staff =회사원
18/ Người làm công (ăn lương) = Employee
19/ Công nhân (nhà máy) = Factory worker
20/ Tiếp tân / Nhân viên tiếp tân = Receptionist
21/ Thu ngân = Cashier
22/ Nhân viên phục vụ bàn = Waiter / waitress
23/ Nhân viên làm phòng = Houskeeping attendant
24/ Nhân viên giặt ủi = Laundry attendant
25/ Quản lý /Người quản lý = Manager
26/ Khách  = guest
27/ Khách du lịch = Tourist
28/ Nhân viên bán vé = Ticket seller
29/ Human resoucer officer = Chuyên viên nhân sự
30/ Human resources manager = Giám đốc (bộ phận) nhân sự
31/(Quản lý) Giám đốc (bộ phận) ẩm thực: F&B manager
32/ (Quản lý) Giám đốc bộ phận buồng = Housekeeping manager
33/ Giám đốc bộ phần tiền sảnh = Front office manager
34/ Thư ký = Secretary
35/ Người bán hàng /Nhân viên bán hàng = salesperson
36/ Ca sĩ = Singer
37/ Nhạc sĩ = Musician
38/ Đạo diễn phim = Film director
39/ Người bán hàng rong (trên đường) = Street vendor
40/ Phóng viên / nhà báo = reporter
41/ Nghệ sĩ = Artist
42/ Nha sĩ = Dentist
43/ Phi công = pilot
44/ Tiếp viên hàng không = Flight attendant
45/ Nhân viên kế toán = Accountant
46/ Kỹ sư = Engineer
47/ Kiến trúc sư = Architect
48/ Nam diễn viên = Actor
49/ Nữ diễn viên = Actress
50/ Nhân viên mát xa / Người làm nghề mát xa = masseur
51/ Nhà văn = writer
52/ Tiểu thuyết gia / Người viết tiểu thuyết = Novelist
53/ Nhà thám hiểm = Explorer
54/ Biên tập viên = Editor (a ​person who ​corrects or ​changes ​pieces of ​text or ​filmsbefore they are 
printed or ​shown)
Chủ biên / Tổng biên tập = Editor (a ​person who is in ​charge of a ​newspaper or ​magazine)
55/ Thám tử = Detective

No comments:

Post a Comment

Followers