Anh làm nghề gì? = What do you do?
Nghề nghiệp của anh là gì? = What's your occupation?
Tôi là... = I am...
1/ Học sinh =
Pupil =학생
2/ Sinh viên
= Student =학생
3/ Doanh nhân
/ Người kinh doanh = Businessman
4/ Người nội
trợ = Homemaker =주부
6/ Nhân viên
cứu hỏa = Firefighter =소방관
7/ Viên chức
nhà nước = 공무원 = Public official
8/ Bác sỹ =
Doctor =의사
9/ Y tá =
Nurse =간호사
10/ Đầu bếp =
Cook / Chef =요리사
12/ Nhân viên
kỹ thuật / Kỹ thuật viên = Technician =기술자
13/ Thợ mộc =
Carpenter =목수
14/ Nông dân
= Farmer =눙부
15/ Ngư dân =
Fisherman =어부
16/ Giáo viên
= Teacher =선생님
17/ Nhân viên
công ty = company staff =회사원
18/ Người làm
công (ăn lương) = Employee
19/ Công nhân
(nhà máy) = Factory worker
20/ Tiếp tân
/ Nhân viên tiếp tân = Receptionist
21/ Thu ngân
= Cashier
22/ Nhân viên
phục vụ bàn = Waiter / waitress
23/ Nhân viên
làm phòng = Houskeeping attendant
24/ Nhân viên
giặt ủi = Laundry attendant
25/ Quản lý /Người
quản lý = Manager
26/ Khách = guest
27/ Khách du
lịch = Tourist
28/ Nhân viên
bán vé = Ticket seller
29/ Human
resoucer officer = Chuyên viên nhân sự
30/ Human
resources manager = Giám đốc (bộ phận) nhân sự
31/(Quản lý) Giám
đốc (bộ phận) ẩm thực: F&B manager
32/ (Quản lý)
Giám đốc bộ phận buồng = Housekeeping manager
33/ Giám đốc
bộ phần tiền sảnh = Front office manager
34/ Thư ký =
Secretary
35/ Người bán
hàng /Nhân viên bán hàng = salesperson
36/ Ca sĩ =
Singer
37/ Nhạc sĩ =
Musician
38/ Đạo diễn
phim = Film director
39/ Người bán
hàng rong (trên đường) = Street vendor
40/ Phóng
viên / nhà báo = reporter
41/ Nghệ sĩ =
Artist
42/ Nha sĩ =
Dentist
43/ Phi công
= pilot
44/ Tiếp viên
hàng không = Flight attendant
45/ Nhân viên
kế toán = Accountant
46/
Kỹ sư = Engineer
47/
Kiến trúc sư = Architect
48/
Nam diễn viên = Actor
49/
Nữ diễn viên = Actress
50/
Nhân viên mát xa / Người làm nghề mát xa = masseur
51/
Nhà văn = writer
52/
Tiểu thuyết gia / Người viết tiểu thuyết = Novelist
53/ Nhà thám hiểm = Explorer
54/ Biên tập viên = Editor (a person who corrects or changes pieces of text or filmsbefore they are
printed or shown)
Chủ biên / Tổng biên tập = Editor (a person who is in charge of a newspaper or magazine)
55/ Thám tử = Detective
53/ Nhà thám hiểm = Explorer
54/ Biên tập viên = Editor (a person who corrects or changes pieces of text or filmsbefore they are
printed or shown)
Chủ biên / Tổng biên tập = Editor (a person who is in charge of a newspaper or magazine)
55/ Thám tử = Detective
No comments:
Post a Comment