Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, October 25, 2015

There are at least 4 ways to say: "To be pregnant"

1/ She is pregnant
Cô ấy có thai
Cô ấy có chửa
Cô ấy đang mang thai
Có thai = Có chửa = Có bầu = (đang) mang thai = Pregnant

2/ They are pregnant
Họ có thai
Họ đang mang thai

3/ His elder sister is pregnant with ​twins
Chị của anh ấy mang thai đôi

4/ He ​believes that men who get (= make) ​young ​girls pregnant should be ​severely ​punished.
Anh ta tin rằng những người đàn ông làm cho các cô gái trẻ mang thai nên bị trừng phạt nghiêm khắc
Làm cho… mang thai = To make someone pregnant
Cô gái trẻ = young girl
Trừng phạt = to punish
(Một cách) nghiêm khắc = Severely

5/ She's five and a ​half ​months pregnant
Cô ta có thai năm tháng rưỡi
Cô ta đã mang thai năm tháng rưỡi

6/ You should not smoke if you are pregnant.
Cô không nên hút thuốc nếu cô mang thai
Hút thuốc = to smoke

7/ She left her husband when she was pregnant
Cô ta đã rời bỏ chồng cô ta khi cô ta đang mang thai

8/ I was born in Saigon
Tôi sinh ra ở Sài Gòn

9/ He was born in 1982
Anh ta sinh năm 1982

10/ She was born and raised in Saigon

Cô ấy sinh ra và lớn lên ở Sài Gòn


No comments:

Post a Comment

Followers