1/ She is pregnant
Cô ấy có thai
Cô ấy có chửa
Cô ấy đang
mang thai
Có thai = Có
chửa = Có bầu = (đang) mang thai = Pregnant
2/ They are
pregnant
Họ có thai
Họ đang mang
thai
3/ His elder sister
is pregnant with twins
Chị của anh ấy
mang thai đôi
4/ He believes that men who get (= make) young girls pregnant should be severely punished.
Anh ta tin rằng
những người đàn ông làm cho các cô gái trẻ mang thai nên bị trừng phạt nghiêm
khắc
Làm cho… mang
thai = To make someone pregnant
Cô gái trẻ =
young girl
Trừng phạt =
to punish
(Một cách)
nghiêm khắc = Severely
5/ She's five
and a half months pregnant
Cô ta có thai
năm tháng rưỡi
Cô ta đã mang
thai năm tháng rưỡi
6/ You should
not smoke if you are pregnant.
Cô không nên
hút thuốc nếu cô mang thai
Hút thuốc =
to smoke
7/ She left
her husband when she was pregnant
Cô ta đã rời
bỏ chồng cô ta khi cô ta đang mang thai
8/ I was born
in Saigon
Tôi sinh ra ở
Sài Gòn
9/ He was
born in 1982
Anh ta sinh
năm 1982
10/ She was
born and raised in Saigon
Cô ấy sinh ra
và lớn lên ở Sài Gòn
No comments:
Post a Comment