Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, October 24, 2015

As usual - Như thường lệ / Như mọi khi / Như cũ...

1/ We went to bed that evening around 10.30 as usual.
Tối đó, như thường lệ, khoảng 10:30 chúng tôi đi ngủ

 2/ As ​usual, she was ​wearing ​jeans.
Như mọi khi, cô ấy mặc quần jeans

3/ Needless to say, he came late, as usual.
Không cần phải nói, như thường lệ, anh ta đã đến muộn


Needless to say – Không cần phải nói


No comments:

Post a Comment

Followers