2/ Mini van
3/ Pickup
truck = a small vehicle with an open part at the back in which goods can be carried = Một loại xe nhỏ, phía sau mở/để trống (mui
trần) dùng để vận chuyển hàng hóa / Xe bán tải
4/ SUV = Xe
hơi thể thao SUV / Xe hơi thể thao dẫn động 4 bánh = sport utility
vehicle : a large car with an engine that supplies power to all four wheels
5/ Bus = Buýt
6/ School bus = Xe buýt đưa đón học sinh
7/ Garbage
truck = Xe (tải) thu gom rác
8/ Street
sweeper = Xe quét đường hút bụi
9/ Fire truck
= Xe cứu hỏa
10/ Police
car = Xe cảnh sát
11/ Ambulance
= Xe cứu thương
12/ Tow truck
= a truck with special equipment for pulling a vehicle that is not working to a place where it can be repaired = Xe lai dắt
13/ Mail
truck = Xe đưa thư bưu phẩm
14/ Motorcycle
/ motorbike = Xe máy
15/ Ice cream
van = Xe tải nhỏ bán kem
16/
Hatchback = a car that has an extra door at the back that can be lifted up to allow things to be put in = Xe hơi có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin,
cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
17/ Tractor-trailer = Xe đầu kéo
18/ Bicycle = Xe đạp
No comments:
Post a Comment