Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Wednesday, October 7, 2015

Street vehicles - Các phương tiện vận chuyển trên đường



1/ Car = Xe hơi / Ô tô

2/ Mini van

3/ Pickup truck = a small vehicle with an open part at the back in which goods can be carried = Một loại xe nhỏ, phía sau mở/để trống (mui trần) dùng để vận chuyển hàng hóa / Xe bán tải

4/ SUV = Xe hơi thể thao SUV / Xe hơi thể thao dẫn động 4 bánh =  sport utility vehicle : a large car with an engine that supplies power to all four wheels


5/ Bus = Buýt

6/ School bus = Xe buýt đưa đón học sinh

7/ Garbage truck = Xe (tải) thu gom rác

8/ Street sweeper = Xe quét đường hút bụi

9/ Fire truck = Xe cứu hỏa

10/ Police car = Xe cảnh sát

11/ Ambulance = Xe cứu thương

12/ Tow truck = a truck with special equipment for pulling a vehicle that is not working to a place where it can be repaired = Xe lai dắt

13/ Mail truck = Xe đưa thư bưu phẩm

14/ Motorcycle / motorbike = Xe máy

15/ Ice cream van = Xe tải nhỏ bán kem

16/ Hatchback = a car that has an extra door at the back that can be lifted up to allow things to be put in = Xe hơi có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.

17/ Tractor-trailer = Xe đầu kéo

18/ Bicycle = Xe đạp


No comments:

Post a Comment

Followers