The long tunnel – Đường hầm
dài
Chapter 01: Holiday
Plans – Chương 01: Kế hoạch nghỉ (hè)
1/ At universities in England, May is the month of
examinations.
Ở các đại học ở
nước Anh, tháng 5 là tháng thi cử
Tháng = Month
Đại học / Trường
đại học = University
2/ Paul was lying on the grass in front of the examination
hall. His friends, Sheila and Charles, were
sitting near him.
Paul đang nằm
trên (bãi) cỏ phía trước hội trường thi. Các bạn của cậy ấy, Sheila và Charles, đang ngồi gần cậu ấy
Ngồi = To sit
Gần = Near
Hội trường
thi = Examination hall
Cỏ = Grass
Nằm = To lie
Phía trước =
In front of
3/ The three of them were first year students at university.
They were sitting their first year exams.
Cả
ba người là sinh viên đại học năm nhất. Họ đang tham dự kỳ thi năm đầu tiên (của
họ)
Kỳ thi / sự
thi cử = Exam / Examination
Sinh viên =
Student
Năm nhất =
first year
Thi = To sit an exam = To take an exam
4/ Paul and Charles were nineteen and Sheila was a year
younger.
Paul và Charles 19
(tuổi)
và Sheila trẻ hơn (nhỏ hơn) một tuổi
Trẻ = Young
Trẻ hơn =
Younger
5/ The next exam began in half an hour's time.
Môn thi sắp
tới bắt đầu trong vòng/sau một tiếng nữa
Sắp tới / kế
/ kế tiếp = Next
Bắt đầu = To
start
Một tiếng / một
giờ đồng hồ = one hour
6/ But the three students were not talking about the next examination.
They were talking about their holidays.
Nhưng cả ba sinh viên này đang không nói về môn thi sắp tới. Họ đang nói về kỳ
nghỉ của họ.
Speak naturally: Nhưng cả ba sinh viên này đều không bàn luận gì về môn thi sắp tới. Họ chỉ đang nói về kỳ nghỉ của họ.
Speak naturally: Nhưng cả ba sinh viên này đều không bàn luận gì về môn thi sắp tới. Họ chỉ đang nói về kỳ nghỉ của họ.
Nói về = To
talk about
7/ 'Where are you going this summer?' Sheila asked Paul.
“Mùa hè này cậu
(sẽ) đi đâu?” Sheila hỏi Paul
Hỏi = To ask
Mùa hè =
Summer
8/ 'To Wales,' Paul replied. 'I'm going to stay in a cottage
in the country.'
“Tới Wales” Paul trả lời. “Mình sẽ đến ở trong một
ngôi nhà nhỏ ở nông thôn”
Trả lời = To
reply
Ở = to stay
Ngôi nhà nhỏ
(vùng quê) = Cottage
Nông thôn =
Country
9/ 'You have a cottage in Wales?' asked Charles.
“Cậu
có một ngôi nhà nhỏ ở Wales?” Charles hỏi
10/ 'It's not my cottage,' replied Paul. 'It belongs to my
uncle. He usually goes there for his holidays every
summer. But this year he's going to Greece. And I'm going to
stay in his cottage for two months - July and August.'
“Nó không phải
nhà của mình” Paul trả lời, “Nó (thuộc về) của chú của mình. Chú ấy thường đi đến
đó nghỉ ngơi vào mỗi mùa hè. Nhưng năm nay chú ấy đi Hy Lạp hai tháng – Tháng 7
và tháng 8”
Hy Lạp =
Greece
Tháng 7 =July
Tháng 8 =
August
Thuộc về =
Belong to
11/ 'Where are you going for your holidays?' Paul asked.
“Các cậu sẽ
đi đâu vào kỳ nghỉ này” Paul hỏi
12/ 'We don't know,' replied Sheila. 'We haven't decided
yet.'
“Chúng mình không biết”
Sheila trả lời. “Chúng mình vẫn chưa quyết định”
Biết = to
know
Quyết định =
to decide
Chúng mình /
chúng tớ = We (between friends)
13/ 'Why don't you both come to Wales?' said Paul. 'You can
stay with me for a week or two.'
“Tại
sao cả hai bạn không đến Wales?” Paul hỏi. “Các cậu có thể ở với mình một hoặc
hai tuần”
Tuần = Week
Tại sao = why
Đến = To come
14/ 'What do you think, Charles?' asked Sheila.
“Cậu nghĩ
sao, Charles?” Sheila hỏi
15/ The college bell rang loudly. It was time for the next examination.
Chuông trường reo (lớn) lên. Đến giờ môn thi kế tiếp
Chuông / Cái
chuông = Bell
Reo = To ring
Inh ỏi / lớn
= Loudly
16/ 'We'll talk about it after this exam,' Charles replied.
“Chúng ta sẽ
nói về điều này sau khi thi” Charles trả lời
Sau khi =
after
17/ 'Let' s go now. – (Chúng
ta hãy) đi nào
18/ The students got up from the grass. They picked up their
notebooks and hurried towards the examination hall.
Cả
ba (các sinh viên này) đứng dậy (từ bãi cỏ). Họ nhặt quyển sổ ghi chép lên và vội
vàng hướng về hội trường thi
Vội vàng = to
hurry
Quyển sổ ghi
chép = notebook
Đứng dậy = to
stand up (To get up)
19/ Three hours later, the examination was over. Paul,
Sheila and Charles were sitting in a cafe.
Ba tiếng
đồng hồ sau đó, môn thi kết thúc. Paul, Sheila và Charles (đang) ngồi trong một
quán cà phê
Quán cà phê =
Coffee shop
20/ 'What's your uncle's cottage like?' Sheila asked Paul.
Paul took a photograph out of his wallet.
“Ngôi nhà nhỏ
của chú cậu trông như thế nào?”Sheila hỏi Paul. Paul lấy từ trong ví ra một tấm
ảnh
Lấy... ra =
to take… out
Lấy… ra khỏi
= To take… out of
Ví = wallet
Ảnh / tấm ảnh
= photograph
21/ 'It looks lovely,' said Sheila.
“Trông có vẻ
xinh” Sheila nói
22/ 'It is lovely,' agreed Paul.
“Nó xinh” Paul đồng
ý
23/ 'But it's very lonely. There are no houses near the
cottage. And there's no electricity and no telephone.'
“Nhưng nó rất vằng vẻ. Không có ngôi nhà nào gần nó.
Và không có điện và điện thoại”
Vắng vẻ / hiu
quạnh = lonely
Điện =
electricity
Điện thoại =
Telephone
Nhà = House
24/ 'Let's go and stay with Paul,' Sheila said to Charles.
“Chúng ta hãy đi (đến)
và ở với Paul” Sheila nói với Charles
25/ 'OK,' agreed Charles.
“OK” Charles đồng
ý
26/ 'We can stay
there for a week.' The three students made arrangements for their holiday in
Wales.
“Chúng ta có thể
ở đó một tuần”. Ba sinh viên sắp xếp cho kỳ nghỉ của họ ở Wales
Sắp xếp = arrange
27/ 'Come on the
fifth of August,' said Paul. 'That's a Monday. The train from London arrives at
Llanvoy Station at half past one.'
“Hãy đến
/ đi vào ngày 5 tháng 8” Paul nói. Đó là thứ hai. Xe lửa từ Luân Đôn đến trạm Llanvoy
vào lúc 1:30”
Trạm = station
Luân Đôn =
London
Thứ hai =
Monday
Xe lửa / Tàu
hỏa = train
28/ 'Where's
Llanvoy?' asked Sheila.
“Llanvoy ở đâu? Sheila hỏi
29/ 'It's a small
railway station near the cottage,' answered Paul. 'Fast trains from London stop
there.'
“Nó là một trạm xe lửa nhỏ gần ngôi
nhà. Paul trả lời. “Các chuyến xe lửa nhanh từ Luân Đôn dừng ở đó”
Nhanh = Fast
Chuyến xe lửa
nhanh / Chuyến xe lửa tốc hành
30/ “How do we
get from the station to the cottage?” – asked Charles
"Làm thế nào để đến ngôi nhà từ trạm xe lửa" hỏi Charles
Speak naturally: "Từ trạm xe lửa đến nhà phải đi như thế nào" Charles hỏi
31/ “Look, I
draw a map” said Paul
"Nhìn, mình vẽ một bản đồ" Paul nói
Vẽ = To draw
Bản đồ = Map
32/ The
railway line goes through a long tunnel before Llanvoy station
Đường xe lửa đi (xuyên) qua một đường hầm dài trước khi đến trạm Llanvoy
Qua/ xuyên qua = Through
33/ The
cottage is on the hill above this tunnel
Ngôi nhà nằm/ở trên ngọn đồi bên trên đường hầm này
Ngọn đồi / đồi = hill
Nằm = to lie
34/ Charles
gave Paul his diary
Charles đưa cho Paul quyển nhật ký của cậu ấy
Sổ nhật ký / quyển nhật ký = diary
35/ Paul drew
a map and wrote down the name and address of the cottage
Paul vẽ một bản đồ và viết xuống tên và địa chỉ của ngôi nhà
Speak naturally: Paul vẽ một bản đồ và viết lên trên sổ nhật ký tên và địa chỉ của ngôi nhà
Tên = Name
Địa chỉ = address
Viết = to write
Paul vẽ một bản đồ và viết xuống tên và địa chỉ của ngôi nhà
Speak naturally: Paul vẽ một bản đồ và viết lên trên sổ nhật ký tên và địa chỉ của ngôi nhà
Tên = Name
Địa chỉ = address
Viết = to write
36/ “There you
are” said Paul.
"Đây nè" Pual nói
"Đây nè" Pual nói
37/ But don’t
worry. I’ll meet you at the Llanvoy station.
Nhưng đừng lo. Mình sẽ gặp các cậu ở trạm Llanvoy
Lo / lo lắng = worry
Gặp = to meet
Nhưng đừng lo. Mình sẽ gặp các cậu ở trạm Llanvoy
Lo / lo lắng = worry
Gặp = to meet
38/ I’ll see
you there on Monday the fifth of August at half past one
Mình sẽ gặp các cậu ở đó vào thứ hai, ngày 5 tháng 8, lúc 1 giờ 30
Mình sẽ gặp các cậu ở đó vào thứ hai, ngày 5 tháng 8, lúc 1 giờ 30
39/ It is the
fifth of August - Ngày 5 tháng 8
40/ Sheila
and Charles arrive at Llanvoy station in Wales
Sheila và Charles đến trạm Llanvoy ở Wales
Sheila và Charles đến trạm Llanvoy ở Wales
41/ Here we
are – Llanvoy
Đây rồi, Llanvoy
Đây rồi, Llanvoy
42/ Where’s
Paul? He’s late
Paul ở đâu? Cậu ta trễ
Paul ở đâu? Cậu ta trễ
43/ Let’s
walk to the cottage
Chúng ta hãy đi bộ tới ngôi nhà
Đi bộ = to walk
Chúng ta hãy đi bộ tới ngôi nhà
Đi bộ = to walk
44/ He’ll be
here soon
Cậu ấy sẽ sớm có mặt ở đây thôi
Cậu ấy sẽ sớm có mặt ở đây thôi
45/ Just then
a soldier walked past
Rồi một người lính đi qua
Người lính / Lính = soldier
Đi qua = to walk past
Rồi một người lính đi qua
Người lính / Lính = soldier
Đi qua = to walk past
46/ Excuse
me, is there a café near here?
Xin lỗi (làm phiền cho hỏi), có quán cà phê nào gần đây không?
Xin lỗi (làm phiền cho hỏi), có quán cà phê nào gần đây không?
47/ Yes,
outside the station
Có, ở bên ngoài trạm xe lửa
Có, ở bên ngoài trạm xe lửa
No comments:
Post a Comment