Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Wednesday, April 19, 2017

Building vocabulary from “Gia” word


Gia – House – Nhà

1/ Gia đình – Family
Gia đình tôi có bốn thành viên (người)
There are four members in my family / There are four of us in our family
Thành viên – Member
Người – Person

2/ Gia sư – Tutor
Anh ấy là gia sư của tôi
He is my tutor


3/ Tư gia – Private house – Nhà riêng
Buổi tiệc sẽ được tổ chức tại tư gia
The party will be held at my own house
Buổi tiệc sẽ được tổ chức tại nhà riêng (của tôi)

Buổi tiệc – Party
Tỗ chức – Hold

4/ Gia súc – Livestock
Bởi vì thời tiết xấu, nhiều gia súc đã chết
Because of the bad weather, many of the livestock died.
/ˈlaɪv.stɒk/

5/ Gia cầm – Poultry
Đừng ăn gia cầm chết được tìm thấy ở khu vực đó
Don’t eat the dead poultry found in that area

6/ Gia cảnh – Family condition
Tôi có thể làm gì để cải thiện gia cảnh?
What can I do to improve my family condition?

7/ Gia sản – Fortune
Cô ấy đã thừa kế một gia sản khổng lồ từ bà của cô ấy
She inherited a huge fortune from her grandmother.
Thừa kế - Inherit

8/ Đồ gia dụng / Hàng gia dụng – Household goods

9/ Gia phụ - Father – Ba / Cha / Bố/ Tía
10/ Gia mẫu – Mother – Má/ Mẹ/ U

11/ Gia nhân – Servant (a person who is employed in another person's house, doing jobs such as cooking and cleaning, especially in the past)


No comments:

Post a Comment

Followers