Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, June 22, 2017

Vietnam overview - Khái quát về Việt Nam - 越南概况



Khái quát / Tổng quan – Overview - 概述

Sơ lược về Việt NamVietnam at a glance  - 越南一瞥/越南一览


1/ Tên chính thức của Việt Nam là (Nước) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The official name of Vietnam is the Socialist Republic of Vietnam.

越南的正式名称是越南社会主义共和国。

Chính thức – Official - 官方的/正式的
Xã hội chủ nghĩa – Socialist - 社会主义
Nước cộng hòa – Republic - 共和国




2/ * Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội. Hà Nội có diện tích trên 3,300km2. Tính tới tháng 3 năm 2017, Hà Nội có dân số trên 7.5 triệu người.

The capital city of Vietnam is Hanoi. It covers an area of over 3,300 square kilometres and had a population of over 7.5 million as of March 2017

越南首都是河内。河内拥有超过3300平方公里的面积。截至20173月,河内有超过750万人的人口。

Thủ đô – Capital - 首都
Diện tích – Area - 面积
Hà Nội có diện tích… – Literally: Hanoi has an area… - 河内的面积...
Dân số - Population - 人口

·         
* Hiện tại, Hà Nội có dân số hơn 7.5 triệu người.

At present, Hanoi has a population of over 7.5 million

目前,河内有超过750万人口


·     *  Với dân số ước đoán khoảng trên 7.5 triệu người, Hà Nôi là thành phố lớn thứ hai ở Việt Nam. Thành phố lớn nhất là thành phố Hồ Chí Minh. Tính  tới (thời điểm) tháng 3 năm 2017, thành phố Hồ Chí Minh có dân số khoảng trên 10 triệu người.

      With an estimated population of over 7.5 million, Hanoi is the second largest city in Vietnam. The largest city is Ho Chi Minh City which had a population of over 10 million as of March 2017.


拥有估计超过750万人的人口,河内是越南的第二大城市。最大的城市是胡志明市。截至(时间点)2017年三月,胡志明市有超过1000万人的人口。

Ước đoán / Ước lượng - Estimate - 估计


3/ Dân sốPopulation 人口


* Dựa trên những ước lượng mới nhất của Liên hiệp quốc, dân số hiện tại của Việt Nam là 95,269,506. Dân số Việt Nam gấp 1.5 lần dân số (nước) Ý

The current population of Viet Nam is 95,269,506, based on the latest United Nations estimates. That’s more than 1.5 times the population of Italy!

根据联合国的最新估计,越南目前的人口为95269500九千五百二十六万九千五百人。越南的人口是意大利人口的1.5

Sự ước lượng / Sự đánh giá (noun) – Estimate
Dừa vào / Dựa trên / Căn cứ vào (verb)- Base (on) - 根据
Liên hiệp quốc – United Nations - 联合国

·    
      
* Dân số Việt Nam tương đương với 1.27% tổng dân số thế giới

Viet Nam’s population is equivalent to 1.27% of the total world population.

越南的人口相当于世界总人口的1.27

Tương đương (adjective) - Equivalent - 相当
Tổng dân số thế giới – Total world population - 世界总人口


·       
* Xét về mặt dân số, Việt Nam xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia trên thế giới

  Viet Nam ranks number 14 in the list of countries by population.


在人口方面,越南在世界各国家名单中排名第14

Xếp thứ / Đứng hàng – To rank - 排名
Danh sách List - 名单


Quốc gia – Country - 国家


·         
* Mật độ dân số ở Việt Nam là 308 người trên km2

The population density of Viet Nam is 308 per km2



在越南人口密度为308人每平方公里



Mật độ - Density - 密度


·         
* Tổng diện tích đất liền là 331,690 km2

The total land area is 331,690 Km2



土地总面积为331.690平方公里 (三十三万一千六百九十)



* Việt Nam có diện tích khoảng 331,690 km2

Vietnam occupies about 331,690 square kilometers



 越南占地約331.690平方公里


34.7% dân số là dân số thành thị / 34.7% dân số là người thành thị

34.7 % of the population is urban


34.7%的人,是城市人口


4/ Địa lýGeography – 地理
·        
* Việt Nam là một đất nước có hình dạng giống chữ S

 Vietnam is a country shaped like the letter S.



越南是形狀如字母S的国家



Hình dạng /Hình thù (noun) – Shape - 形狀


·         
* Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, bên lề phía Đông của bán đảo Đông Dương

It is located in Southeast Asia on the eastern edge of the peninsula known as Indochina.


越南位于东南亚,在印度支那半岛的东边

Lề - Edge - 边緣
Bán đảo – Peninsula - 半岛
Đông Dương – Indochina - 印度支那
Đông Nam Á – Southeast Asia - 东南亚
Khu vực – Area - 區域


Nằm ở… - to be located in… - 位于

·        
* Các quốc gia láng giềng của Việt Nam bao gồm Trung Quốc ở phía Bắc, Lào và Campuchia ở phái Tây

 Its neighbors include China to the north and Laos and Cambodia to the west.

越南的邻国包括北方有中国,西方有老挝和柬埔寨

Quốc gia láng giềng – Neighbor country - 邻国
Trung Quốc – China - 中国
Lào Laos - 老挝
Campuchia Cambodia - 柬埔寨
Phía Bắc – North - 北方


Phía Tây West - 西方

·        
* Dọc theo biên giới phía Bắc là Trung Quốc, và (dọc theo biên giới) phía Tây là Lào và Campuchia

 Along the northern border is China and the western border is Laos and Cambodia.



沿着北部边界是中国,而(沿着边界)西部是老挝和柬埔寨


·         
* Phía Đông và Nam của Việt Nam là Biển Đông.

Vietnam is bordered on the east and south by the East Sea

越南的东部和南部是东海。

Biển Đông – East Sea - 东海


Biển Nam Trung Hoa – South China Sea - 南中国海

·        
* Biển Đông nằm về hướng Đông và Nam của Việt Nam

 The East Sea lies to the east and south of Vietnam


东海座落于越南的东部和南部


·         
* Việt Nam có biên giới trên đất liền với Trung Quốc về phía Bắc, với Campuchia và Lào về phía Tây
Biên giới trên đất liền – Land border

Vietnam shares a land border with China to the north, Cambodia and Laos to the west.



越南位在北部的陆地边界与中国接邻,西部接邻老挝和柬埔寨


Biên giới trên đất liền – Land border - 陆地边界


* Địa hình ở đây thấp và bằng phẳng ở/về phía Nam, cao dần lên về hướng Tây Nguyên và những dãy núi phía cực Bắc và Tây Bắc

 The terrain here is low and flat in the south, rising to Central Highlands and mountains in the far north and northwest.

这里的中/南部地势低平,逐步朝中央高地和层叠山脉的极北和西北方向攀高

Địa hình – Terrain - 地形
Thấp – to be low - 低下
Bằng phẳng – To be flat - 平坦
Tây Nguyên / Cao nguyên trung phần – Central Highlands - 中央高地


Dãy núi Mountain range - 山脉

·         
* Dãy (núi) Trường Sơn án ngữ phần lớn phía Tây Việt Nam

The mountains of the Annam Cordillera rise over most of the western side of Vietnam



安南山脉的群山阻绝了大部分的越南西区


Án ngữ (verb) – literally: To block the entrance / to obstruct the access - 阻绝

·         
* Nơi hẹp nhất của Việt Nam chỉ rộng 48km

At its narrowest point, Vietnam is only 48 kilometers wide.



越南最窄的地方只有48公里宽

Nơi hẹp nhất – Narrowest place - 最窄的地方

Rộng – Wide - 


* Đất nước có hình chữ S này có khoảng cách từ Nam tới Bắc là 1,650km và nơi hẹp nhất có chiều rộng khoảng 50km

Or: Đất nước có hình chữ S này có chiều dài Nam Bắc là 1,650km và nơi hẹp nhất có chiều rộng khoảng 50km


The S-shaped country has a north-to-south distance of 1,650 kilometers and is about 50 kilometers wide at the narrowest point.


这个S形的国家从南到北的距离是1650公里和最窄的地方宽度约50公里

Khoảng cách - Distance - 距离

Chiều dài – Length - 长度

·         
* Việt Nam có đường bờ biển dài 3,260km

Vietnam has a coastline of 3,260 kilometers


越南有3260公里的海岸线


·         
* Khoảng cách giữa điểm cực bắc và điểm cực nam là 1,650km

Distance between the northernmost point and the southernmost point: 1,650 km


最北端和极南端点之间的距离是1650公里


·         
* Điểm/Nơi cao nhất Việt Nam là Phan Xi Păng với đỉnh cao đạt tới 3,143m; điểm/nơi thấp nhất Việt Nam là Biển Đông, 0 mét

Vietnam's highest point is Fansipan whose summit reaches 3,143 m; the lowest point is the East Sea at 0

越南最高点/地方是番西邦具有峰顶达到3143米高,越南最低点/地方是东海,0

Đỉnh – Summit - 峰顶/ 山顶
Cao nhất – Highest - 最高

Thấp nhất – Lowest - 最低

·         
* Hai dòng sông lớn nhất ở Việt Nam là sông Mekong và sông Hồng

Two of Vietnam's largest rivers are Mekong river and Red river

在越南最大的两个河流是湄公河和红河

·         
* Tổng chiều dài tất cả các dòng sông ở Việt Nam là 41,00-km với tổng lưu lượng nước gần 300 tỷ m3

The total length of all rivers in Vietnam is 41,000 km with a total flow of nearly 300 billion m3 of water

在越南所有的河流的总长度为4100公里有近3000亿立方米的总水流量

Lưu lượng – Flow - 流量





5/ Tiền tệCurrency – 货币

Đơn vị tiền tệ của Việt Nam (được gọi) là Đồng

The currency of Vietnam is called the Dong

越南货币单位(被称为)


Được gọi (là) – To be called - 被称为


6/ Xuất khẩu Export – 出口


* Việt Nam là nước xuất khẩu hạt điều và tiêu đen lớn nhất thế giới, với/chiếm 1/3 sản lượng toàn cầu

Vietnam is the largest exporter of cashew nuts and black pepper in the world with one-third of the global production.


越南是世界上最大的腰果和黑胡椒的出口国,到/占全球总产量的三分之一

1/3 (Một phần ba) – One-third - 三分之一
Hạt điều – Cashew nut - 腰果
Tiêu đen – Black pepper - 黑胡椒
Sản lượng – Production - 产量
Toàn cầu – Global - 全球



*Việt Nam cũng là nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới, sau Ấn Độ và Thái Lan

Vietnam is also the world’s third largest exporter of rice behind India and Thailand.


越南也是在印度和泰国之后,世界上第三大大米出口国


* Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam bao gồm dầu thô, hải sản, giày, sản phẩm gỗ, máy móc, hàng điện tử, cà phê, hạt điều và quần áo.

Vietnam's main exports include crude oil, seafood, rice, shoes, wooden products, machinery, electronics, coffee, cashew nuts, and clothing.


越南的主要出口产品包括原油,海产,鞋类,木制品,机械,电子产品,咖啡,腰果和服装。

Hàng xuất khẩu / Mặt hàng xuất khẩu – Export - 出口产品
Dầu thô – Crude oil - 原油

Máy móc - Machinery - 机械


* Từ năm 1975 đến cuối thập niên 80, Việt Nam chủ yếu giao thương với các nước cộng sản khác, nhưng từ khi Liên bang Xô Viết sụp đổ vào năm 1990, Việt Nam đã mở rộng giao thương với các nước khác.

Between 1975 and the late 1980s, Vietnam traded mainly with other communist countries, but since the collapse of the Soviet Union in 1990, it has expanded trade with other nations.


1975年到80年代后期,越南主要与其他共产主义国家贸易,但由于1990年苏联解体,越南已扩大与其他国家的贸易。

Liên bang Xô Viết – Soviet Union - 苏联
Giao thương / Buôn bán – Trade - 贸易
Cộng sản – Communist - 共产
Sụp đổ - Collapse - 解体/瓦解

Mở rộng – To expand - 扩大


7/  RừngForest – 森林

* Những khu rừng nhiệt đới đã từng bao phủ phần lớn đất nước Việt Nam, nhưng vài trăm năm qua, việc đốn rừng (lấy gỗ) đã làm giảm độ bao phủ của rừng xuống còn khoảng 19%. Chính phủ đã phát động chương trình tái trồng rừng nhằm cố gắng phục hồi những khu rừng này.

Tropical forests once covered most of Vietnam, but over the past few hundred years, logging has reduced the forest coverage to only about 19 percent. The government has launched a replanting program in an attempt to restore these woodlands.

許多热带雨林曾经覆盖大部分越南国家,但几百年过去,砍伐森林(木材)已经让森林覆盖率下降到约19%。政府已经启动了一项计划,以植树造林,试图恢复这些森林

Rừng /Khu rừng – Forest - 森林
Nhiệt đới – Tropical - 热带
Bao phủ - Cover - 覆盖
Đất nước - Country - 国家
Đốn (rừng lấy gỗ) – To log - 伐木
Việc đốn rừng lấy gỗ - Logging - 砍伐森林取木
Làm giảm – To reduce - 减低/下降
Phát động – To launch - 启动
Chương trình – Program - 计划
Tái trồng (rừng) – To replant (forest) - 造林
Nhằm cố gắng – In an attempt to - 试图
Phục hồi – To restore - 恢复
Độ bao phủ của rừng /Độ che phủ của rừng – Forest coverage - 森林覆盖率



8/ Động vậtAnimals – 动物

* Khoảng 270 loài động vật có vù, 180 loài bò sát, 80 loài động vật lượng cư và 800 loài chim cư trú ở Việt Nam

Some 270 types of mammals, 180 reptiles, 80 amphibians, and 800 bird species reside in Vietnam.


大约270种哺乳动物,180种爬行动物,80种两栖动物和800种鸟类居住在越南

 Động vật có vú / Động vật hữu nhũ – Mammal - 哺乳动物
Bò sát Reptile - 爬行动物/爬虫类
Động vật lưỡng cư – Amphibian - 两栖动物

Cư trú – To reside - 居住/栖息

* Nhiều động vật quý hiếm cư trú ở Việt Nam, bao gồm cá da trơn khổng lồ, hổ Đông Dương, sao la, tê giác Sumatra. Chính phủ đã thiết lập 31 khu bảo tồn và vườn quốc gia để bảo vệ các loài động vật này, nhưng sự tồn tại của các loài động vật này không có gì chắc chắn bởi vì môi trường sống của chúng bị xâm lấn để lấy gỗ hoặc trồng trọt.


Many rare and unusual animals live in Vietnam, including giant catfish, Indochinese tigers, Saola antelopes, and Sumatran rhinos. The government has set up 30 national parks and reserves to protect its animals, but their survival is in doubt because much of their habitat has been cleared for lumber or to grow crops.

许多稀有和不寻常的动物住在越南,包括巨鲶,印度支那老虎,索拉羚羊和苏门答腊犀牛。 政府已经设立了31个保护区和国家公园来保护这些动物,但他们的生存是有疑问的,因为他们的大多数栖息地已被入侵以砍伐或种植。

Khu bảo tồn – Reserve - 保护区
Vườn quốc gia /Công viên quốc gia – National parks - 国家公园
Sự tồn tại – Survival - 生存
Môi trường sống – Habitat - 栖息地

môi trường sống của chúng bị xâm lấn ~ much of their habitat has been cleared - 栖息地已被入侵


9/ Thể thao - Sport – 体育

Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam. Những môn thể thao được yêu thích khác bao gồm quần vợt, bóng chuyền, cầu lông và võ thuật.

Football (soccer) is the most popular sport in Vietnam. Other sports of interest include table tennis, volleyball, badminton, and martial arts.

足球是越南最流行的运动。最受到喜爱的运动包括网球,排球,羽毛球和武术

Bóng đá - Football - 足球
Quần vợt – Tennis - 网球
Cầu lông – Badminton - 羽毛球

Võ thuật – Martial arts - 武术



10/ Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam là 75

Vietnamese people’s average lifespan is 75

越南人的平均寿命为75


Tuổi thọ trung bình –Average lifespan - 平均寿命


11/ Nhiều người Việt Nam thích có làn da trắng hơn là làn da nâu rám nắng, vì thế việc che phủ khắp cơ thể lúc đang ở bãi biển hay ngoài trời nắng để giữ cho làn trắng là rất bình thường.

Many Vietnamese people prefer white skin to tanned brown skin, so it’s commonplace to cover up whilst at the beach and out in the sun in order to keep as white as possible!

许多越南人比较喜欢有白皮肤而非晒成棕色的皮肤,因而在海边或是在阳光下覆盖整个身体,以保持白皙的肌肤是很平常的

Bình thường – Commonplace - 平常
Da / Làn da Skin - 皮肤
Làn da nâu rám nắng – Tanned brown skin - 晒成棕色的皮肤

Che phủ khắp cơ thể / Bọc kín ~ Cover up - 覆盖整个身体


I would like to give special thanks to Mr. Clayton Davis and Mr.陳平平 for helping me making this lesson. :)

This lesson is in English

No comments:

Post a Comment

Followers