Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, June 20, 2017

Cooking vocabulary / Cooking verbs



1/ Nấu ăn – To cook

Má tôi thích nấu ăn
My Mom  loves cooking

Tôi muốn học cách nấu món Thái / Tôi muốn học cách nấu món ăn Thái Lan
I want to learn how to cook Thai food


2/ Luộc – To boil

Tôi đã luộc một vài quả trứng cho bữa cơm tối
I’ve boiled some eggs for dinner



3/ Ninh nhỏ lửa / Hầm với lửa nhỏ – To simmer


4/ Nướng bánh
To bake cake


5/ Nướng bằng than
Cook food over hot coals / Grill 

Than - Coal


6/ Nướng trên lửa
Cook food over fire / Grill

Lửa – Fire


7/ Nướng bằng lò vi sóng
Roast/bake food in a microwave oven

Lò vi sóng - Microwave oven


8/ Chiên / Rán - To fry

Mình chiên cho bạn một quả trứng nha, hay là bạn thích trứng luộc hơn?
Shall I fry you an egg, or would you prefer boiled?

9/ Chiên ngập trong dầu
Deep-fry

10/ Xào
To stir-fry

Stir-fried beef - Thịt bò xào


11/ Hấp – To steam


12/ Chần nước sôi – To poach


Poached egg – Trứng chần nước sôi



13/ Đánh trứng - To beat the eggs

Để làm trứng tráng, trước tiên bạn phải đánh trứng
To make an omelette you first beat the eggs


14/ Đánh bột
To beat flour

15/ Cắt - To cut


Anh ấy cắt bánh thành bốn mếng


He cut the cake into four pieces.


16/ Lạng (thịt) / Cắt (thịt thành từng lát mỏng) 

To Carve


17/ Cắt thành từng miếng mỏng – To slice

Cắt nấm thành từng miếng mỏng và chiên trong/bằng bơ
Slice the mushrooms thinly and fry in butter


18/ Băm nhỏ - To chop up / Cut something into small pieces

Cô ấy đã băm nhỏ củ hành tây
She chopped up the onions



19/ Mài - To grate



Mài khoai tây - To grate a potato


20/ Nhào (bột…) - To knead  (the dough…)


21/ Khuấy trứng
To scramble / to mix eggs with a little milk and mix again as they are being fried

22/ Cân – To weigh


23/ Đo / Đo lường - To measure

Anh ấy đo lường bột vào chén
He measured the flour into the bowl.


24/ Gọt vỏ - To peel


Khi anh ấy gọi, tôi đang gọt vỏ khoai tây trong nhà bếp
I was peeling potatoes in the kitchen when he called.


25/ Nghiền /Tán– To mash (to crush food, usually after cooking it, so that it forms a soft mass)

Nghiền khoai tây - Mash the potatoes


26/ Xay / Tán – To grind (to make something into small pieces or a powder by pressing between hard surfaces)

Xay cà phê – To grind coffee

Họ xay bắp thành bột  - They grind the corn into flour 



27/ Vắt – To squeeze

Cắt quả chanh ra thành hai và vắt nước chanh vào chén
Cut the lemon in half and squeeze the juice into the bowl


28/ Sàng – To sift

Sàng bột vào trong chén - Sift the flour into a bowl


29/ Xé nhỏ / Xé thành miếng nhỏ - To shred (tear something roughly into thin strips)


30/ Lắc – To shake


31/ Thêm vào / Cho thêm vào – To add

Cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh - Add some more hot water to your tea


32/ Rắc / Rải – To sprinkle

Tôi đã rắc một ít đường lên trên chiếc bánh
I sprinkled some sugar on the cake.


33/ Phết – To spread

Cô ấy phết một lớp bơ dày lên chiếc bánh mì nướng
She spread a thick layer of butter on her toast.


34/ Làm ráo nước  – To drain


35/ Trộn / Trộn lẫn – To mix

Trộn trứng và bột với nhau
Mix eggs and flour together


36/ Khuấy – To stir

Thêm vào hai muỗng (trà) vani và khuấy
Add two teaspoons of vanilla and stir.

To stir with a spoon
Khuấy bằng muỗng


37/ Đổ - To pour

Đổ mật ong vào (trong) chén
Pour the honey into the bowl


38/ Ngửi  - To smell

39/ Ngửi  - To smell

40/ Lòng trắng trứng – Egg white

41/ Lòng đỏ trứng – Egg yolk

42/ Chảo – Pan

43/ Bếp lò – Stove

44/ Nồi – Pot

45/ Nguyên liệu - Ingredients

46/ Công thúc làm món ăn - Recipe

47/ Đầu bếp - Chef

48/ Trường dạy nấu ăn-  Culinary school

49/ Nghệ thuật nấu ăn - Culinary arts

No comments:

Post a Comment

Followers