1/ Chào mừng quý vị đến với thang máy điều khiển bằng giọng nói
Welcome to the voice activated elevator
Điều khiển – To control
Thang máy – Elevator
Giọng nói – Voice
Chào mừng – Welcome
Quý vị (honorific word; plural noun) - You
2/ Vui lòng (lựa) chọn ngôn ngữ
Please select language
Chọn – To choose
Lựa chọn – To select
3/ English registered
(Quý khách) Đã chọn tiếng Anh
4/ Please select floor
Vui lòng chọn tầng
Tầng - Floor
5/ Vui lòng cho biết số tầng quý vị muốn đến / Vui lòng cho
biết tầng quý vị muốn đến
Please state which floor you would like to go to
Cho biết – Literal: Let us know
6/ Nó hoạt động
It works
7/ Dĩ nhiên là hoạt động. Tôi là một thang máy thông minh
Of course it works. It is an intelligent elevator
8/ Xin lỗi. Chúng tôi không nghe rõ những gì quý vị vừa nói
Sorry. We couldn’t hear you very well
9/ Vui lòng nói lớn hơn / Làm ơn hãy nói to lên
Please speak louder
10/ Vui lòng nói lớn lên
Please speak up
11/ Chúng tôi không hiểu được thông điệp của quý vị / Chúng
tôi không giải mã được giọng nói của quý vị
We can’t interpret your message
12/ Không cần phải thô lỗ như thế
No need to be rude like that
13/ Qúy vị có muốn nghe/thưởng thức nhạc trong thang máy
không?
Would you like to listen to/enjoy music in the elevator?
14/ Chỉ giỡn thôi / Chỉ đùa thôi
That was a joke / Just kidding
15/ Quý vị không có/hề cười
You are not laughing
16/ Did you not find my joke funny?
Quý vị không thấy (trò đùa này) buồn cười à?
17/ Không, không buồn cười chút nào
No, not really / No, not at all
18/ Vui lòng đừng chụp hình thang máy
Please don’t take photo of the elevator
19/ To open the door on this elevator, you can use hand
gestures
Để mở cửa thang máy này, quý vị có thể sử dụng cử chỉ bằng
tay (cử chỉ của tay)
20/ Bạn đang ở trong thang máy vấn đáp
You are now in the quiz elevator
Thang máy vấn đáp – Quiz elevator
21/ Cách duy nhất để bạn đến được tầng bạn muốn đến là trả lời
đúng hết 10 câu hỏi
The only way to get to your destination floor is to answer
correctly on all 10 questions
Cách duy nhất – The only way
Tầng mà bạn muốn đến – The floor you want to come to
Trả lời – To answer
22/ Một Ga-lông Mỹ bằng mấy lít?
How many litres in a US gallon?
23/ Ôi, Trời ơi. Tôi không biết
Oh my God. I don’t know
24/ 25 là một ước đoán tốt nhưng là một câu trả lời sai
25 is a good guess but a wrong answer
No comments:
Post a Comment