Conversation 7: Is this seat free?
Tùng: Xin lỗi. (Cho hỏi) Ghế này trống phải không? / Chào chị. Cho hỏi ghế này trống phải không?
Excuse me, is this seat free?
Trống – To be free
Ghế - Seat
Cho hỏi – May I ask
Mai: Dạ, phải
Yes, it is.
Tùng: Tôi ngồi (ở đây) được chứ? / Vậy tôi ngồi được chứ?
Is it O.K. if I sit here?
Vậy – Then
Mai: Dạ, tất nhiên là được
Yes, of course.
Tùng: À… đó là tờ báo của chị à?
Err,... is that your newspaper?
Mai: Dạ, phải
Yes, it is.
Tùng: Tôi có thể mượn đọc một chút không?
May I borrow it for a minute, please?
Mượn – To borrow
Đọc – To read
Mai: Da, dĩ nhiên là được
Yes, certainly.
Tùng: Chào chị. Cho hỏi ghế này trống phải không?
Mai: Dạ, phải
Tùng: (Vậy) Tôi ngồi (ở đây) được chứ?
Mai: Dạ, tất nhiên là được
Tùng: À… đó là tờ báo của chị à?
Mai: Dạ, phải
Tùng: Tôi có thể mượn đọc một chút không?
Mai: Da, dĩ nhiên là được
Conversation 8: Looking for a book
Nam: Chào em
Good morning.
Hương: Chào anh. Em
giúp được gì cho anh không?
Good morning. Can I help you?
Nam: À, anh đang tìm một quyển sách
Yes, I'm looking for
a book.
Hương: Tên của quyển
sách là gì? / Đầu đề của quyển sách là gì?
What's the title?
Đầu đề - Title
Nam: Tiếng Việt cấp tốc. Em có quyển sách đó không? / Tiếng
Việt cấp tốc. Ở đây có quyển sách đó không?
Instant Vietnamese. Have you got it?
Hương: Dạ, có
Yes, we have.
Nam: (Quyển sách đó) Giá
bao nhiều vậy? / Quyển sách đó giá bao nhiêu tiền?
How much is it?
Hương: 80,000VND
Nam: Cho tôi xem được không?
May I see it?
Hương: Dạ, được. Đây này anh. / Dạ, được. Quyển sách đây
Of course, here you
are.
Nam: Chào em
Hương: Chào anh. Em
giúp được gì cho anh không?
Nam: À, anh đang tìm một quyển sách
Hương: Tên của quyển
sách là gì? / Đầu đề của quyển sách là gì?
Nam: Tiếng Việt cấp tốc. Em có quyển sách đó không?
Hương: Dạ, có
Nam: (Quyển sách đó)
Giá bao nhiều vậy?
Hương: 80,000VND
Nam: Cho tôi xem được không?
Hương: Dạ, được. Quyển sách đây
Conversation 9: Con đang thực hàng tiếng Việt – I’m practicing
my Vietnamese
Peter is a student. He is staying with the Ly, a Vietnamese
family.
Peter: Chào dì Lý. Dì
giúp con được không? Con đang làm bài tập tiếng Việt, và con không hiểu được từ
này
Hello, Mrs. Ly. Can you help me? I'm doing my Vietnamese homework
and I can't understand this word.
Mrs. Ly: Từ nào? Ồ… từ này khó quá. Hiện tại dì không thể
giúp con được. Dì đang xem tivi
Which one? Oh... that's difficult. I can't help you now...
I'm watching Tv...
Peter: Vậy, chú Lý có
thể giúp con không?
Can Mr. Ly help me?
Mrs. Ly: Không, chú không giúp con được đâu, Peter, Chú ấy
đang đọc tạp chí
No, he can't now, Peter. He's reading a magazine
Peter: Thế còn Thủy
thì sao?
What about Thuy?
Mrs. Ly: Ồ, hiện tại nó không giúp con được đâu…. Nó đang điện
thoại cho ai đó
Oh, she can't help you now... she's phoning someone.
Peter: Ồ. Cô ấy đang
gọi điện thoại cho ai vậy?
Oh? Who's she phoning?
Mrs. Ly: Nó đang điện thoại cho bạn trai… tối nay con hỏi nhều
quá đó, Peter!
She's phoning her boyfriend... you're asking a lot of
questions tonight, Peter!
Hỏi – To ask
Bạn trai – Boyfriend
Tối nay - Tonight
Peter: Thế à?... À,
con đang thực hàng tiếng Việt ấy mà
Am I?...Well, I'm practicing my Vietnamese!
Thực hành – To practice
Peter: Chào dì Lý. Dì
giúp con được không? Con đang làm bài tập tiếng Việt, và con không hiểu được từ
này
Mrs. Ly: Từ nào? Ồ… từ này khó quá. Hiện tại dì không thể
giúp con được. Dì đang xem tivi
Peter: Vậy, chú Lý có
thể giúp con không?
Mrs. Ly: Không, chú không giúp con được đâu, Peter, Chú ấy
đang đọc tạp chí
Peter: Thế còn Thủy
thì sao?
Mrs. Ly: Ồ, hiện tại nó không giúp con được đâu…. Nó đang điện
thoại cho ai đó
Peter: Ồ. Cô ấy đang
gọi điện thoại cho ai vậy?
Mrs. Ly: Nó đang điện thoại cho bạn trai… tối nay con hỏi nhều
quá đó, Peter!
Peter: Thế à?... À,
con đang thực hàng tiếng Việt ấy mà
..........................................................................................
..........................................................................................
Conversation 10: Đi qua nhà má em xem phim đó hen – Please go
and watch that film at your Mom’s house
Tuấn: Em yêu, anh đã về rồi đây
Hello, darling... I'm home.
Em yêu / Anh yêu - Darling
Lê: Dạ, anh đã về. Hôm nay anh có mệt không?
Literal: Yes, You’re home. Today you are tired or not?
Hello, Tuan. Are you tired, dear ?
Tuấn: Mệt. À, mấy giờ rồi nhỉ?
Yes, I am. What time is it?
Lê: 6 giờ
It's six o'clock.
Tuấn: À… Tối nay tivi có (chương trình) gì nhỉ? / Ồ… Tối nay
tivi chiếu (chương trình) gì nhỉ
Well... What's on
television tonight?
Chương trình – Programme
Lê: Có một chương trình hay lúc 9 giờ 30… “Tìm kiếm tài năng
Việt Nam”
There's good programme at quarter past nine... "Vietnam’s
got talent".
Tuấn: Ừ… và sau phần tin tức thế giới có chiếu một bộ phim
hay
Yes... and there's a good film after the world news.
Lê: À, đó là phim “Chuyện của Pao” lúc 7 giờ 45
Well, it is "Story of Pao" at the quarter to eight
Tuấn: Ồ, anh quên mất. Anh không xem phim đó đâu. Có một trận
bóng đá lúc 7 giờ 30 trên kênh HTV7
Literal: Oh, I forgot. I can't watch that! There's a
football match on HTV7 at half past seven.
Lê: Nhưng anh à, đó là bộ phim yêu thích của em / Nhưng anh
à, đó là bộ phim mà em yêu thích
But, darling, it's my
favourite film!
Tuấn: À, vậy em đi qua nhà má xem phim đó hen.
Well, please go and watch it at your mother's!
Tuấn: Em yêu, anh đã về rồi đây
Lê: Dạ, anh đã về. Hôm nay anh có mệt không?
Tuấn: Mệt. À, mấy giờ rồi nhỉ?
Lê: 6 giờ
Tuấn: À… Tối nay tivi có (chương trình) gì nhỉ?
Lê: Có một chương trình hay lúc 9 giờ 30… “Tìm kiếm tài năng
Việt Nam”
Tuấn: Ừ… và sau phần tin tức thế giới có chiếu một bộ phim
hay
Lê: À, đó là phim “Chuyện của Pao” lúc 7 giờ 45
Tuấn: Ồ, anh quên mất. Anh không xem phim đó đâu. Có một trận
bóng đá lúc 7 giờ 30 trên kênh HTV7
Lê: Nhưng anh à, đó là bộ phim yêu thích của em
Tuấn: À, vậy em đi qua nhà má xem phim đó hen.
No comments:
Post a Comment