Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, July 18, 2017

Vietnamese grammar: Cố gắng vs Thử (To try to do something)



Thử
To try (to test something to see if it is suitable or useful or if it works etc)

1/ Bạn đã thử thức ăn má mình nấu chưa?
Did you try the food my Mom cooked?

Thức ăn – Food
Nấu – To cook



2/ Tôi đã thử đôi giày đó
I tried on that pair of shoes



3/ Tôi đã thử liên lạc một người bạn cũ
I tried contacting an old friend

Liên lạc – To contact


4/ Tôi đã thử chiếc áo sơmi đó ở phòng thay đồ
I tried on that shirt in the changing room

Phòng thay đồ - Changing room
Áo sơmi - Shirt

5/ Lần đầu tiên tôi thử công việc đó
I tried that work for the first time

6/ Tôi đã thử đưa sơ yếu lý lịch của tôi cho thư ký (đang) làm việc ở văn phòng đó
I tried giving my resume to the secretary who works at that office

Sơ yếu lý lịch – Resum / CV
Thư ký – Secretary
Làm việc – To work


7/ Hãy thử sử dụng một loại dầu gội đầu khác
Try using a different shampoo.

Sử dụng – To use
Dầu gội đầu – Shampoo
Hãy à Ask someone to do something
Loại – Kind/Type
Khác – To be different

8/ Hãy thử ăn cái này
Try eating this

9/ Hãy thử nhìn vào cái này
Try looking at this

Nhìn vào – To look at

10/ Tôi chưa từng thử làm cái đó trước đây
I have never tried doing that before


Cố gắng
To try (To put effort in doing something / to attempt to do something )

1/ Tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi không thể thuyết phục anh ấy đến
I've tried really hard but I can't convince him to come.

Thuyết phục – To convince

2/ Dù cố gắng thế nào (đi nữa), tôi dường như chẳng bao giờ giảm được tí cân nào hết
I never seem to lose any weight, no matter how hard I try.

Dù thế nào (đi nữa) – No matter how
Dường như – Seem
Chẳng bao giờ / Không bao giờ - Never
Giảm cân – To lose weight

3/ Chúng ta phải cố gắng chi ít tiền hơn
We must try to spend less money.

Chi – To spend
Tiền – Money
Ít hơn – Less

4/ Lần tới chúng ta sẽ phải cố gắng nhiều hơn
We’ll have to try harder next time.

Lần tới / Lần sau – Next time
Cố gắng nhiều hơn / Cố gắng hơn – To try harder


5/ Cố gắng không cười
Try not to laugh

Cười – To laugh

6/ Tôi đã cố gắng nhấc cái hộp nặng đó
I tried to lift that heavy box.

Hộp / Thùng – Box
Nặng – To be heavy

Nhấc – To lift

No comments:

Post a Comment

Followers