01/ Edward: Hello, Edward Bono speaking.
Alô, Edward Bono nghe đây.
02/ Harvey: Ah, Edward, it’s Harvey Judd here, returning
your call.
À, Edward đấy
à, tôi là Harvey Judd gọi
điện lại cho anh đây.
Gọi điện lại:
(Somone asked/left a message to ask me call you again) = Call you again
03/ Edward: Hi Harvey. I was calling about your display.
Chào Harvey. À, tôi gọi
để bàn về gian trưng bày cho công ty anh ấy mà.
Gian trưng bày = Display counter
Trưng bày =
display
I’m about to head down to set it up for tomorrow.
Tôi sắp
qua bên đó để dàn dựng cho ngày mai đây.
Sắp = soon /
will soon
Qua bên đó =
go to overthere / go to that place
Dàn dựng = to
set up
Can I just run through the list with you to make sure we’re
on track?
Tôi muốn
cùng với anh kiểm qua danh sách các thứ để xem chúng
ta đã chuẩn bị đầy đủ
chưa nhé?
Danh sách = list
Danh sách các thứ = list of things
Cùng với = together
Kiểm qua =
check over
Kiểm = kiểm
tra = check
Chuẩn bị = to
prepare
Đầu đủ =
completed / full / fully
Chuẩn bị đầy
đủ = prepare well / well prepared
04/ Harvey: Sure. Now, you want the large plasma screen and
two client counters…
Hẳn rồi. Này nhé - anh cần một màn hình plasma cỡ
lớn và hai quầy tiếp khách…
plasma screen = Màn hình plasma
Cỡ lớn = large size
Cỡ = size
Quầy tiếp
khách = client counter (where they see/welcome guests, same same with reception
counter)
05/ Edward: …Just one more thing, Harvey. Does your laptop
have an output for a plasma screen?
…Này Harvey, còn điều
này nữa. Máy tính xách
tay của anh có chỗ để cắm
màn hình plasma không?
Còn điều này
nữa = still have one more thing
Laptop = Máy
tính xách tay
Chỗ để cắm =
output
Harvey: I think so. Yes.
Tôi nghĩ là có. Phải
rồi.
Nghĩ = think
Nghĩ là có = think (I, laptop) have (output)
06/ Edward: Well, what we recommend is that someone comes
down with the software to go through the procedure. That way we can make sure
that you know how to set up in the morning.
Được rồi, chúng tôi đề nghị là một
nhân viên nào đó đem phần
mềm qua đây để chạy thử
chương trình. Như thế thì chúng ta mới
dám chắc là anh sẽ biết cách lắp
đặt vào sang mai.
Đề nghị =
Suggest
Recommend = Tiến
cử, đề cử
Someone = một
ai đó
Một nhân viên
nào đó = a staff (any staff is ok)
Nhân viên =
staff
Đem = to
bring
Phần mềm =
software
Đem phần mềm
qua đây = bring software here (comes down with the software)
Chạy thử =
run and test
(Chạy = run /
Thử = test)
Chương trình
= program
Chạy thử
chương trình = run and test the program (to go through the procedure)
Như thế thì = That
way (by doing that)
Dám chắc = to
be sure
Mới dám chắc
= to be sure
Biết cách =
know how to
Lắp đặt = set
up
07/ Harvey: Oh, don’t worry… I’m sure it’ll be fine.
Ồ, đừng lo… Tôi chắc là sẽ ổn
thôi mà.
Đừng = don’t
Lo = worry
Sẽ ổn = will
be fine
08/ Edward: Uh huh. I’ve noticed that your building is just
ten minutes from the Exhibition Centre. Why don’t you bring your laptop down
and we can test run your program… You know, to make sure the display goes off
without a hitch?
Ờ! Tôi
thấy là toà nhà của anh chỉ cách Trung tâm Triển lãm có mười phút thôi. Vậy sao anh không mang máy tính
xách tay của anh tới để chúng ta chạy
thử chương trình. Anh biết mà, làm như thế để
biết chắc buổi trưng
bày diễn ra mà không gặp trục trặc
gì cả.
Thấy = Notice
(Thấy literally means See/saw/seen)
Tòa nhà =
building
Chỉ - only
Cách (verb) =
distance
Trung tâm
(center) + triễn lãm (exhibition) = Trung tâm triễn lãm
Vậy sao =
Then why
Mang = to
bring
Không mang =
don’t bring
Biết (know) +
chắc (sure)= to make sure (to know and
to be sure)
Diễn ra =
Take place / run
Mà không =
without
Trục trặc =
problem
Diễn ra mà
không trục trặc = (everything) goes well, without any problems
09/ Harvey: Oh, OK. Good idea. What time is good for you?
Ồ được, ý kiến hay đấy. Thế
giờ nào thì tiện cho anh?
Ý kiến = Idea
Ý kiến hay =
Good idea
Is good for =
tốt cho / thì tiện (convenient = tiện)
10/ Edward: It’ll be about 3pm. Is that OK?
Khoảng
3 giờ chiều nay nhé, được không?
11/ Harvey: Fine. Thanks Edward.
Được,
cảm ơn Edward nhé.
12/ Edward: No worries. I’ll call you at about 3 then. Bye,
Harvey.
Có gì đâu. Tôi sẽ
gọi lại anh vào khoảng 3 giờ. Chào Harvey nhé.
Có gì đâu = no problem / don’t worry
Harvey: Yes, speak to you later.
Vâng, sẽ
nói chuyện với anh sau.
English - Vietnamese: http://www.radioaustralia.net.au/ Lý Thanh Tùng
No comments:
Post a Comment