Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, August 8, 2015

Bài 04: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) - Unit 04: Over the phone (continued)


01/ Edward: Hello, Edward Bono speaking.
Alô, Edward Bono nghe đây.

02/ Harvey: Ah, Edward, it’s Harvey Judd here, returning your call.
À, Edward đấy à, tôi là Harvey Judd gọi điện lại cho anh đây.

Gọi điện lại: (Somone asked/left a message to ask me call you again) = Call you again

03/ Edward: Hi Harvey. I was calling about your display.
Chào Harvey. À, tôi gọi để bàn về gian trưng bày cho công ty anh ấy mà.

Gian trưng bày = Display counter
Trưng bày = display

I’m about to head down to set it up for tomorrow.
Tôi sắp qua bên đó để dàn dựng cho ngày mai đây.
Sắp = soon / will soon
Qua bên đó = go to overthere / go to that place
Dàn dựng = to set up



Can I just run through the list with you to make sure we’re on track?
Tôi muốn cùng với anh kiểm qua danh sách các thứ để xem  chúng ta đã chuẩn bị đầy đủ chưa nhé?


Danh sách = list
Danh sách các thứ = list of things
Cùng với = together
Kiểm qua = check over
Kiểm = kiểm tra = check
Chuẩn bị = to prepare
Đầu đủ = completed / full / fully
Chuẩn bị đầy đủ = prepare well / well prepared





04/ Harvey: Sure. Now, you want the large plasma screen and two client counters…
Hẳn rồi. Này nhé - anh cần một màn hình plasma cỡ lớn và hai quầy tiếp khách…
plasma screen = Màn hình plasma
Cỡ lớn = large size
Cỡ = size
Quầy tiếp khách = client counter (where they see/welcome guests, same same with reception counter)


05/ Edward: …Just one more thing, Harvey. Does your laptop have an output for a plasma screen?
…Này Harvey, còn điều này nữa. Máy tính xách tay của anh có chỗ để cắm màn hình plasma không?

Còn điều này nữa = still have one more thing
Laptop = Máy tính xách tay
Chỗ để cắm = output

Harvey: I think so. Yes.
Tôi nghĩ là có. Phải rồi.
Nghĩ = think
Nghĩ là có = think (I, laptop) have (output)

06/ Edward: Well, what we recommend is that someone comes down with the software to go through the procedure. That way we can make sure that you know how to set up in the morning.
Được rồi, chúng tôi đề nghị là một nhân viên nào đó đem phần mềm qua đây để chạy thử chương trình. Như thế thì chúng ta mới dám chắc là anh sẽ biết cách lắp đặt vào sang mai.
Đề nghị = Suggest
Recommend = Tiến cử, đề cử
Someone = một ai đó
Một nhân viên nào đó = a staff (any staff is ok)
Nhân viên = staff

Đem = to bring
Phần mềm = software
Đem phần mềm qua đây = bring software here (comes down with the software)

Chạy thử = run and test
(Chạy = run / Thử = test)
Chương trình = program
Chạy thử chương trình = run and test the program (to go through the procedure)

Như thế thì = That way (by doing that)
Dám chắc = to be sure
Mới dám chắc = to be sure

Biết cách = know how to
Lắp đặt = set up




07/ Harvey: Oh, don’t worry… I’m sure it’ll be fine.
Ồ, đừng lo… Tôi chắc là sẽ ổn thôi mà.
Đừng = don’t
Lo = worry
Sẽ ổn = will be fine


08/ Edward: Uh huh. I’ve noticed that your building is just ten minutes from the Exhibition Centre. Why don’t you bring your laptop down and we can test run your program… You know, to make sure the display goes off without a hitch?
Ờ! Tôi thấy là toà nhà của anh chỉ cách Trung tâm Triển lãm có mười phút thôi. Vậy sao anh không mang máy tính xách tay của anh tới để chúng ta chạy thử chương trình. Anh biết mà, làm như thế để biết chắc buổi trưng bày diễn ra mà không gặp trục trặc gì cả.

Thấy = Notice (Thấy literally means See/saw/seen)
Tòa nhà = building
Chỉ - only
Cách (verb) = distance
Trung tâm (center) + triễn lãm (exhibition) = Trung tâm triễn lãm

Vậy sao = Then why
Mang = to bring
Không mang = don’t bring
Biết (know) + chắc (sure)=  to make sure (to know and to be sure)

Diễn ra = Take place / run
Mà không = without
Trục trặc = problem
Diễn ra mà không trục trặc = (everything) goes well, without any problems




09/ Harvey: Oh, OK. Good idea. What time is good for you?
Ồ được, ý kiến hay đấy. Thế giờ nào thì tiện cho anh?
Ý kiến = Idea
Ý kiến hay = Good idea
Is good for = tốt cho / thì tiện (convenient = tiện)



10/ Edward: It’ll be about 3pm. Is that OK?
Khoảng 3 giờ chiều nay nhé, được không?

11/ Harvey: Fine. Thanks Edward.
Được, cảm ơn Edward nhé.

12/ Edward: No worries. I’ll call you at about 3 then. Bye, Harvey.
Có gì đâu. Tôi sẽ gọi lại anh vào khoảng 3 giờ. Chào Harvey nhé.

Có gì đâu = no problem / don’t worry

Harvey: Yes, speak to you later.

Vâng, sẽ nói chuyện với anh sau.

English - Vietnamese: http://www.radioaustralia.net.au/ Lý Thanh Tùng

No comments:

Post a Comment

Followers