Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, August 9, 2015

Bài 06: Gặp gỡ lần đầu (tiếp theo) - Unit 06: First contact (continued)

01/ Lian: I see, from your map that you also distribute in New Zealand.
Theo bản đồ của ông đây, tôi thấy là ông cũng phân phối hàng ở New Zealand.

Bản đồ = map
Theo bản đồ = according to this map / from this map
Phân phối = distribute
Hàng = hàng hóa = goods (things to sell)

02/ Harvey: Yes, we’re just starting to expand to New Zealand…
Dạ vâng, chúng tôi cũng vừa mới mở rộng thị trường sang New Zealand…

Vừa mới = just (cũng vừa mới = also just/just now)
Mở rộng = to expand
Bắt đầu = to start (cũng vừa mới bắt đầu mở rộng thị trường)
Thị trường = market
Sang = to (Newzealand)



03/ Lok: Good fishing in New Zealand.
Câu cá ở New Zealand hay đấy.

Câu cá = fishing
Hay đấy = interesting

04/ Harvey: Oh, you like fishing? Fresh water? So do I. There are some great fishing spots around Sydney, too.
Ồ, ông thích câu cá nước ngọt à? Tôi cũng vậy. Quanh Sydney đây cũng có vài điểm câu cá tuyệt lắm.

Thích = like
Nước ngọt = fresh water
Điểm câu cá = Nơi câu cá = fishing spot
Quanh = xung quanh = around



05/ Lok: Do you know a good place?
Ông có biết nơi nào tốt không?


06/ Harvey: There’s a place in the Blue Mountains. Great for trout fishing…
Ở Blue Mountains có một nơi. Câu cá hồi ở đấy thích lắm…
Nơi = Place
Cá hồi = Trout
Thích lắm (Tuyệt = great) (Thích lắm – like very much)


07/ Lok: Aah.
Vậy à.
08/ Harvey: I’m surprised you haven’t got a stall here.
Tôi lấy làm lạ là bà không có gian trưng bày ở đây.

Lấy làm lạ = to be surprised = Lấy làm ngạc nhiên
Gian trưng bày = stall (exhibition stall)


09/ Lian: Well I wanted one… but my husband wants a holiday.
Ừ thì tôi cũng muốn có một gian hàng đấy… thế nhưng ông nhà tôi chỉ muốn đi nghỉ thôi.
Gian hàng = stall
Đi nghỉ = (go on a ) holiday

10/ Lian: And now. I think we’d better see the rest of the exhibition.
Giờ thì có lẽ chúng tôi nên đi xem nốt cuộc triển lãm này.

Giờ thì = and now, it is time
Có lẽ = maybe (I think = tôi nghĩ)
Nên = should
Có lẽ nên = would be better
Xem = see
Xem nốt = see the rest of…
Triển lãm = exhibition

11/ Harvey: Well, it’s been a pleasure to meet you. Can I give you my card?
À vâng, thật là hân hạnh được gặp bà. Cho tôi gửi bà tấm danh thiếp.
Danh thiếp = business card
Gửi = give

12/ Lian: Thank you.
Cảm ơn ông.

13/ Harvey: If you like, I can get you some information about those fishing tours.
Nếu ông muốn, tôi có thể lấy một số thông tin về các tour du lịch câu cá cho ông.
Thông tin = information
Tour du lịch câu cá = fishing tour


14/ Lok: Thank you. That’s very kind.
Cảm ơn ông, thật là quý hóa quá. (Thật là tốt / Thật là tử tế…)

Thật là quý hóa quá = That’s very kind (North Vietnamese people say like this) – Qúy hóa quá is too formal (please don’t use this one to speak to Southern Vietnamese – We don’t like)

Southern Vietnamese: Thật là tốt – Ông thật là tốt / Ông thật tử tế


15/ Harvey: Would you mind if I called you at your hotel?
Ông bà có phiền không nếu tôi gọi điện cho ông bà ở khách sạn?
Có phiền không? = Is it Ok for you? Is it convenient for you? Do I disturb…?
Làm phiền = to disturb
Gọi điện = make a phone call


16/ Lian: Not at all. We’re staying at the Hotel Opal.
Không hề gì. Chúng tôi ở Khách sạn Opal.
Không hề gì = Not at all / OK (Không sao)
Ở = stay


17/ Victoria: Harvey...
Harvey à…

18/ Harvey: Victoria, you’re back. Let me introduce you. This is Lianand Lok Lee. And this is Victoria Song. She’s our Public Relations Manager… Oh, Victoria. Would you like to sit down? You look a little pale…
Victoria quay lại rồi đấy à. Cho phép tôi giới thiệu cô nhé. Đây là bà Lian và ông Lok Lee. Còn đây là Victoria Song… Giám đốc Giao tế của chúng tôi. Ồ! Sao thế Victoria, cô muốn ngồi nghỉ không? Mặt cô trông hơi tái đấy…
Quay lại = be back
Quay lại rồi đấy à = you’re back?
Cho phép tôi – Please let me
Giám đốc quan hệ công chúng = Public relations manager (In this lesson, ABC translated it as Giám đốc giao tế. But in Vietnam now, we don’t really use this one)
Trông = to look like

Pale = Tái / trắng bệt

                                                       English - Vietnamese: http://www.radioaustralia.net.au/ Lý Thanh Tùng

No comments:

Post a Comment

Followers