Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, August 15, 2015

Dirty business: Hotels on Phu Quoc Island discharge waste into the sea (Kinh doanh dơ bẩn: Các khách sạn trên đảo Phú Quốc xả chất thải vào biển.)


Littering by tourists and waste discharges from hotels are taking away the appeal of Phu Quoc Island in southern Vietnam as a must-visit destination.
Beaches on the island are now full of plastic bags, food containers and food waste left by tourists.
Nguyen Xuan Hien, a tourist from Ho Chi Minh City, said: “If one person eats and leaves their trash behind, others will just follow.”


Local media has reported about the issue for months.
But Hien said the beaches are still dirty and officials have not fixed the problem.
Some locals have also criticized small beachfront restaurants for discharging waste water directly into the sea and letting diners urinate on the beach.
 But those small restaurants are not alone. Luxury hotels have done the same.
 Along Ba Keo, one of the most beautiful and popular beaches on the southern island, there are 28 hotels and resorts. Most of them discharge their wastewater straight into the sea through pipes.
Tourists who want to swim have to go far away from these hotels.
Phung Xuan Mai, general director of a resort on the island, reckoned that only five hotels and resorts on the island have waste treatment systems, but whether these system meet the required standards is a different question.  (ThanhNienNews.com)

...............................................................................................................................................................

Kinh doanh dơ bẩn: Các khách sạn trên đảo Phú Quốc xả chất thải vào biển.

Việc vứt rác bừa bãi của du khách và chất thải từ các khách sạn xả trực tiếp ra biển đang làm mất đi sự hấp dẫn lôi cuốn của đảo Phú Quốc vốn được xem là một điểm đến phải tham quan ở miền Nam Việt Nam.


Vứt rác = To litter
Việc vứt rác bừa bãi = Littering
Du khách = Tourist
Chất thải = Waste
Xả / đổ ra = Discharge
Trực tiếp = directly
Biển = Sea
Đang làm mất đi = Taking away
Đảo = island
Điểm đến phải tham quan = Must-visit destination


Các bãi biển trên đảo bây giờ  đầy bịt nylông, đồ đựng thức ăn và thức ăn thừa do du khách để lại.
Bãi biển = Beach
Bịt nylông = Plastic bag
Đồ đựng thức ăn = Food container
Thức ăn thừa = Food waste
Để lại = Left

Nguyễn Xuân Hiền, một du khách đến từ thành phố Hồ Chí Mình nói: “Nếu một người ăn và bỏ lại rác, những người khác sẽ làm theo”
Đến từ = come from / be from
Thành phố = City
Nếu = If
Ăn = To eat
Bỏ lại / để lại = To leave
Rác = Trash

Phương tiện truyền thông địa phương đã đề cập đến vần đề này trong nhiều tháng nay
Phương tiện truyền thông địa phương – Local media
Đề cập = To mention
Báo cáo = Report
Vấn đề = Issue

Nhưng Hiền đã nói các bãi biển vẫn dơ và các viên chức chính quyền vẫn chưa giải quyết/sửa chửa vấn đề.
Dơ = dirty
Các viên chức chính quyền = Officials
Giải quyết = To solve
Sửa chửa  = To fix
Vấn đề = Problem

Một số dân địa phương cũng phê phán một số nhà hàng nhỏ dọc theo các bãi biển xả nước thải trực tiếp vào biển và để cho thực khách tiểu tiện ngay trên bãi biển
Dân địa phương = Người địa phương = Local people
Phê phán = To criticize
Nhỏ = Small
Nhà hàng = Restaurant
Nước thải = waste water
Tiểu tiện = đi đái = To urinate

Nhưng không chỉ các nhà hàng nhỏ mới làm chuyện đó. Các khách sạn hạng sang cũng làm chuyện tương tự.

Khách sạn hạng sang = Luxury hotel
Làm = To do
Chuyện đó = That action / that thing
Làm chuyện đó à discharge waste water into the sea
Tương tự = same same

Dọc theo Ba Keo, một trong những bãi biễn nổi tiếng và đẹp nhất ở Nam đảo, có 28 khách sạn và resort. Hầu hết các khách sạn và resort này đều xả nước thải trực tiếp ra biển qua các đường ống.

Nam đảo = phía Nam của đảo = Southern island
Đường ống = Pipe

Du khách muốn bơi thì phải đi xa khỏi các khách sạn này
Đi xa khỏi = Go away from
Bơi = To swim

Phùng Xuân Mai, tổng giám đốc của một resort trên đào, tính ra (cho là / cho rằng) rằng chỉ có 5 khách sạn và resort trên đảo có hệ thống xử lý chất thải, nhưng cũng không chắc rằng những hệ thống này có đáp ứng những tiêu chuẩn môi trường hay không.

Tính / đếm = To reckon
Hệ thống = System
Hệ thống xử lý chất thải = Waste treatment system
Không chắc = Be not sure
Đáp ứng = To meet
Tiêu chuẩn = Standard
Môi trường = Environment
Một câu hỏi khác = A different question

No comments:

Post a Comment

Followers