Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Monday, October 19, 2015

Cruel practice of ‘breast ironing’ affecting millions of girls

1/ Cruel practice of ‘breast ironing’ affecting millions of girls
Tàn khốc / tàn ác / tàn nhẫn = cruel
Là / Ủi  = to iron
Quần áo = Clothes
Ngực / vú = breast
Ảnh hưởng = to affect
Bé gái / cô gái = girl
Hàng triệu = millions
Sự thực hành = Practice

2/ The horrific practice of beating girls’ chests with hot irons to stop their breasts growing is happening right here in the UK.
Việc là ngực các bé gái (để) làm cho ngực ngưng phát triển xảy ra ngay tại đây, ở nước Anh!


Đánh / đập / nện = to beat
Ngực = chest
Ngăn chặn = to stop
Phát triển = to grow
Làm cho ngực ngưng (dừng) phát triển = to stop breasts growing

3/ Leyla Hussein, an activist and FGM survivor, has spoken out about the ‘absurdly harmful’ breast ironing ritual.
Leyla Hussein, một nhà hoạt động xã hội và cũng là người sống sót sau khi bị cắt âm đạo, đã nói ra nghi lễ là ngực tai hại vô lý
Speak naturally: Leyla Hussein, một nhà hoạt động xã hội và cũng là người sống sót sau khi bị cắt âm đạo, muốn nói lên cho mọi người biết về nghi lễ là ngực cực kỳ tai hại vô lý này

Nhà hoạt động (xã hội / một lĩnh vực nào đó…) = activist
Việc cắt bộ phận sinh dục phụ nữ / Việc cắt âm đạo = FGM - Female genital mutilation
Sự cắt / sự xẻo = mutilation
(Thuộc) sinh dục = genital
Âm đạo = Vagina
Ngớ ngẫn / vô lý = absurdly
Người sống sót = survivor
Có hại / tại hại = harmful
Muốn = To want
Mọi người = everybody
Biết = to know

4/ The abusive practice is on the rise, and now affects 3.8million women and girls around the world.
Việc là ngực đang gia tăng, và hiện nay ảnh hưởng tới 3,8 triệu phụ nữ và bé gái trên toàn cầu

Phụ nữ = women
Đang gia tăng = to be on the rise

5/ It is particularly widespread in Cameroon, Nigeria and South Africa, and thousands of girls in the UK are also at risk.
Việc là ngực này đặc biệt lan rộng (phổ biến) ở Cameroon, Nigeria, Nam Phi và hàng ngàn cô gái ở Anh cũng đang đối diện với hiểm nguy này

Lan rộng = widespread
Đặc biệt = particularly
Nam Phi = South Africa
Sự nguy hiểm / Hiểm nguy = risk
Đối diện / đối mặt = to face


6/ The words ‘culture,’ ‘tradition’ or ‘religion’ might come up when trying to explain this absurdly harmful practice, but as in the case of FGM, these words are only thinly veiled excuses
Các từ “văn hóa”, “truyền thống” hoặc “tôn giáo” được dùng để giải thích cho việc làm này, nhưng với trường hợp cắt âm đạo, các từ này chỉ là những lời biện hộ

Từ = Word
Văn hóa = culture
Truyền thống = tradiotion
Tôn giáo = religion
Giải thích = to explain
Dùng = to use
Trường hợp = case
Lời biện hộ = Defence

7/ ‘Breast ironing is just another way to control a woman’s sexuality and attractiveness. Breasts become a dangerous body part that must be removed in case they attract male attention, as if removing all signs of femininity from a girl’s body could protect her from being raped.

Việc là ngực chỉ là một cách khác để kiểm soát năng lực tình dục và sự cuốn hút của phụ nữ. Ngực trở thành một bộ phận nguy hiểm cần phải được loại bỏ trong trường hợp chúng thu hút sự chú ý của cánh đàn ông, như thể việc loại bỏ tất cả dấu hiệu nữ giới ra khỏi cô thể một cô gái có thể bảo vệ cô ấy khỏi bị hiếp dâm

Kiểm soát = to control
Sự cuốn hút / sự lội cuốn / sự hấp dẫn = attractiveness
Năng lực tình dục / khả năng tình dục =  sexuality
Dấu hiệu nữ giới = sign of femininity
Loại bỏ = remove
Bảo vệ = to protect
Hiếp dâm = to rape



8/ ‘I underwent FGM for my ‘safety’ too. What an absurd world we live in when women’s bodies are not considered safe in their natural state, and men are not considered responsible for controlling their own urges.’

“Tôi cũng từng trải qua việc bị cắt âm đạo vì lý do “an toàn” của chính mình”. Thật là một thế giới vô lý khi thân thể phụ nữ không được xem là an toàn trong tình trạng tự nhiên và đàn ông không chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát ham muốn của chính họ.

Chịu đựng / trải qua/ nếm trải = Undergo
Sự an toàn/ An toàn = Safety
Xem xét / xem = to consider
Tự nhiên = natural
Tình trạng = state
Sự ham muốn = urge

9/ Around 58 per cent of cases it’s carried out by the victim’s mother.
Khoảng 58% các trường hợp nạn nhân bị chính mẹ mình là ngực

Nạn nhân = victim
Mẹ = Má = mother

10/ In many cases the mother actually thinks she’s doing something good for her daughter, by delaying the effects of puberty so that she can continue her education, rather than getting married.
Trong nhiều trường hợp nhiều người mẹ nghĩ rằng họ đang làm điều tốt cho con gái của chính họ, bởi vì  với việc trì hoãn ảnh hưởng của tuổi dậy thì, con gái của họ có thể tiếp tục việc học hành, hơn là kết hôn (lập gia đình)

Làm chậm trễ / trì hoãn = delay
Tuổi dậy thì = puberty
Con gái = daughter
Tiếp tục= to continue


11/ The practice can lead to cancer, abscesses, infection, cysts, and even the complete disappearance of one or both breasts.
Việc là ngực có thể dẫn đến ung thư, áp xe, nhiễm trùng, u nang, và thậm chí sự biến mất hoàn toàn của một hoặc hai bên ngực.

Ung thư = cancer
Áp xe = abscess
Sự nhiễm trùng = infection
U nang = cyst

12/ It’s dangerously secretive.
Nguy hiểm hơn, các nạn nhân thường hay giấu giếm việc này

Che giấu / giấu giếm = to hide
Hay giấu giếm = secrective

13/ The girl believes that what her mother is doing is for her own good and she keeps silent
Cô gái tin rằng những gì mẹ cô ta đang làm là vì muốn tốt cho cô ta, và vì thế cô gái giữ im lặng.

Tin = believe
Giữ im lặng = keep silent

 14/ The UNFPA has named breast ironing as one of five crimes related to gender-based violence.
Qũy dân số Liên hiệp quốc đã đưa “Là ngực” vào danh sách một trong năm tội ác liên quan đến bạo lực giới
Qũy dân số Liên hiệp quốc = UNFPA
Danh sách = list
Tội ác = crime
Liên quan đến = related to







No comments:

Post a Comment

Followers