Confirm = Xác nhận (to make
an arrangement or meeting certain, often by phone or
writing / to say that
something is definitely true because
you know about
it / to formally accept someone new in
an important position)
= Chứng thực ( to prove that
something is true)
1/ Six people have confirmed that they will be attending and ten haven’t replied yet.
Sáu người đã xác nhận họ
sẽ tham dự và mười người vẫn chưa trả lời
Dự / tham dự / có mặt =
to attend
2/ I’ve accepted the job over the phone, but I haven’t confirmed in writing yet.
Tôi đã chấp nhận công
việc qua điện thoại nhưng tôi vẫn chưa xác nhận qua văn bản (viết)
Chấp nhận = to accept
Công việc = job
Qua điện thoại = over
the phone
3/ The doctor may do a
test to confirm that you are pregnant.
Bác sỹ có thể làm một
thử nghiệm để chứng thực (rằng) bạn có thai
Thử nghiệm /sự thử nghiệm
= test
Có thai = pregnant
Bác sỹ = Doctor
4/ The head teacher
confirmed that two pupils had been expelled.
Hiệu trưởng đã xác nhận
hai học sinh đã bị đuổi (học)
Hiệu trưởng = head
teacher
Học sinh = pupil
Đuổi / trục xuất = To
expel
5/ Yesterday he was confirmed as new CEO
Hôm qua anh ta đã được xác nhận là CEO mới
Accept
= Chấp nhận/Nhận (to agree to take
something / to say yes to an offer or invitation / to agree to do what
someone asks or suggests / to allow someone to join an organization / to allow someone to
become part of a community or family, andmake them feel welcome ….)
1/
Do you accept credit cards?
Anh có chấp nhận thẻ
tín dụng không?
Thẻ tín dụng = Credit
card
2/ I offered her an apology, but she wouldn't accept it
Xin lỗi = to apologize
3/ The new
coffee machines will
accept coins of any denomination.
Các máy (bán) cà phê mới
sẽ chấp nhận đồng xu có bất cứ mệnh giá nào.
Speak naturally: Các
máy (bán) cà phê (tự động) mới sẽ chấp nhận đồng xu ở tất cả các mệnh giá
Máy (bán) cà phê (tự động)
= Coffee machine
Đồng xu = Coin
Mệnh giá = Denomination
Bất cứ mệnh giá nào = any denomination
4/ We've offered her the job, but I don't know whether
she'll accept it.
Chúng tôi đã quyết định thuê cô ấy nhưng tôi không biết cô ấy có chấp
nhận công việc hay không.
Quyết định = to decide
Thuê = to employ
5/ She was in Mumbai to accept an award for her
latest novel
Cô ấy ở Mumbai để nhận một giải thưởng cho tiểu thuyết mới
nhất của cô ấy
Tiểu thuyết = Novel
Mới nhất / gần gây nhất = Latest
6/ Our clients will never accept this proposal.
Các khách hàng của chúng ta sẽ không bao giờ chấp nhận điều đề nghị này
Điều đề nghị = Proposal
7/ Vietnam was accepted as a memberof the WTO in 2006
Việt Nam đã được chấp nhận là thành viên của WTO vào năm 2006
8/ The local people didn’t really accept us.
Người địa phương này không thật sự chấp nhận chúng tôi
Example sentences: http://www.macmillandictionary.com/
http://dictionary.cambridge.org/
No comments:
Post a Comment