Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, November 1, 2015

Xác nhận - Chứng thực - Chấp nhận: Confirm - Accept

Confirm     = Xác nhận (to make an arrangement or meeting certain, often by phone or writing / to say that something is definitely true because you know about it / to formally accept someone new in an important position)
                  = Chứng thực ( to prove that something is true)

1/ Six people have confirmed that they will be attending and ten haven’t replied yet.
Sáu người đã xác nhận họ sẽ tham dự và mười người vẫn chưa trả lời
Dự / tham dự / có mặt = to attend

2/ I’ve accepted the job over the phone, but I haven’t confirmed in writing yet.
Tôi đã chấp nhận công việc qua điện thoại nhưng tôi vẫn chưa xác nhận qua văn bản (viết)
Chấp nhận = to accept
Công việc = job
Qua điện thoại = over the phone



3/ The doctor may do a test to confirm that you are pregnant.
Bác sỹ có thể làm một thử nghiệm để chứng thực (rằng) bạn có thai

Thử nghiệm /sự thử nghiệm = test
Có thai = pregnant
Bác sỹ = Doctor

4/ The head teacher confirmed that two pupils had been expelled.
Hiệu trưởng đã xác nhận hai học sinh đã bị đuổi (học)

Hiệu trưởng = head teacher
Học sinh = pupil
Đuổi / trục xuất = To expel

5/ Yesterday he was confirmed as new CEO
Hôm qua anh ta đã được xác nhận là CEO mới


Accept = Chấp nhận/Nhận (to agree to take something / to say yes to an offer or invitation /  to agree to do what someone asks or suggests /  to allow someone to join an organization / to allow someone to become part of a community or family, andmake them feel welcome ….)

1/ Do you accept credit cards?
Anh có chấp nhận thẻ tín dụng không?
Thẻ tín dụng = Credit card

2/ I offered her an apology, but she wouldn't accept it
 Tôi đã xin lỗi cô ấy nhưng cô ấy không chấp nhận
Xin lỗi = to apologize

3/ The new coffee machines will accept coins of any denomination.
Các máy (bán) cà phê mới sẽ chấp nhận đồng xu có bất cứ mệnh giá nào.

Speak naturally: Các máy (bán) cà phê (tự động) mới sẽ chấp nhận đồng xu ở tất cả các  mệnh giá

Máy (bán) cà phê (tự động) = Coffee machine
Đồng xu = Coin
Mệnh giá = Denomination
Bất cứ mệnh giá nào = any denomination

4/ We've ​offered her the ​job, but I don't ​know whether she'll accept it.
Chúng tôi đã quyết định thuê cô ấy nhưng tôi không biết cô ấy có chấp nhận công việc hay không.

Quyết định = to decide
Thuê = to employ

5/ She was in Mumbai to accept an award for her latest novel
Cô ấy ở Mumbai để nhận một giải thưởng cho tiểu thuyết mới nhất của cô ấy

Tiểu thuyết = Novel
Mới nhất / gần gây nhất = Latest

6/ Our clients will never accept this proposal.
Các khách hàng của chúng ta sẽ không bao giờ chấp nhận điều đề nghị này

Điều đề nghị = Proposal

7/ Vietnam was accepted as a memberof the WTO in 2006
Việt Nam đã được chấp nhận là thành viên của WTO vào năm 2006

8/ The local people didn’t really accept us.
Người địa phương này không thật sự chấp nhận chúng tôi

Example sentences: http://www.macmillandictionary.com/

                                 http://dictionary.cambridge.org/

No comments:

Post a Comment

Followers