1/ Cô ấy không còn làm việc ở đây nữa.
She no longer works here.
Làm việc – To work
2/ Cô ấy không còn yêu anh ấy nữa
She no longer loves him
3/ Anh ấy không còn mơ về việc trở nên nổi tiếng nữa. Anh ấy
biết cuộc đời của anh ấy sẽ rất ư là bình thường.
No longer does he dream of becoming famous. He knows his
life will be very ordinary
Bình thường – To be ordinary
Mơ – To dream
Nổi tiếng – Famous
4/ Tôi không còn sống ở Nha Trang nữa
I no longer live in Nha Trang
5/ Tôi không còn hút thuốc nữa
I dont smoke any more
Hút thuốc – To smoke
6/ Họ không còn chơi piano nữa.
They no longer play piano
Chơi – To play
7/ Nếu mình là bạn mình sẽ không lo lắng nữa. Mọi việc rồi sẽ
ổn/tốt thôi.
I wouldn't worry any more if I was you. Everything will be
Ok
Lo lắng / Lo – To worry
8/ Cô ấy không còn dạy tiếng Anh ở đây nữa.
She no longer teaches English here
Dạy – To teach
Tiếng Anh - English
9/ Bạn không còn là một đứa trẻ nữa
9/ Bạn không còn là một đứa trẻ nữa
You are no longer a kid
10/ Cô ấy không còn muốn nói chuyện với anh ấy nữa
She doesn't want to talk to him any more
You may also like:
10/ Cô ấy không còn muốn nói chuyện với anh ấy nữa
She doesn't want to talk to him any more
You may also like:
No comments:
Post a Comment