Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, July 1, 2017

Grammar: Không còn… nữa - No longer / Not any more / Not any longer




1/ Cô ấy không còn làm việc ở đây nữa.
She no longer works here.

Làm việc – To work

2/ Cô ấy không còn yêu anh ấy nữa
She no longer loves him


3/ Anh ấy không còn mơ về việc trở nên nổi tiếng nữa. Anh ấy biết cuộc đời của anh ấy sẽ rất ư là bình thường.
No longer does he dream of becoming famous. He knows his life will be very ordinary

Bình thường – To be ordinary
Mơ – To dream                               
Nổi tiếng – Famous

4/ Tôi không còn sống ở Nha Trang nữa
I no longer live in Nha Trang

5/ Tôi không còn hút thuốc nữa
I dont smoke any more

Hút thuốc – To smoke


6/ Họ không còn chơi piano nữa.
They no longer play piano

Chơi – To play


7/ Nếu mình là bạn mình sẽ không lo lắng nữa. Mọi việc rồi sẽ ổn/tốt thôi.
I wouldn't worry any more if I was you. Everything will be Ok

Lo lắng / Lo – To worry


8/ Cô ấy không còn dạy tiếng Anh ở đây nữa.
She no longer teaches English here

Dạy – To teach

Tiếng Anh - English


9/ Bạn không còn là một đứa trẻ nữa
You are no longer a kid


10/ Cô ấy không còn muốn nói chuyện với anh ấy nữa
She doesn't want to talk to him any more


You may also like: 

Vì thế / Do đó / Bởi vậy... - Therefore / So (For that reason)


No comments:

Post a Comment

Followers