Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, May 30, 2015

Vietnamese Classifier (counter word and measure word)

Vietnamese uses a similar set of classifiers to Chinese, Japanese and Korean.



Number + Classifier + noun (+ adjective)

Human – Con người

One person = Một con người (“Con” is Classifier)

Two girls = Hai cô gái (“Cô” is Classifier)

Two women = Hai người phụ nữ (“Người” is Classifier)

Three young men = Ba chàng trai trẻ (“Chàng” is Classifier)

Three men = Ba người đàn ông (“Người” is Classifier)

Three prime ministers = Ba vị thủ tướng (“Vị” is Classifier)

Four policemen = Bốn vị cảnh sát (“Vị” or “Người” is Classifier)

                             Bốn người cảnh sát


A pupil = Một em học sinh (“Em” or “Cháu” is Classifier)

               Một cháu học sinh

A male student = Một cậu sinh viên (“Cậu” is Classifier)

A female student = Một em sinh viên (“Em” is Classifier)

Một cô sinh viên

A husband – Một ông chồng (“Ông” is Classifier)

A wife – Một bà vợ (“Bà” or “Cô” is Classifier)

              Một cô vợ

A thief - Một tên trộm = Một kẻ trộm ("Tên" or "kẻ"  is Classifier) -Một thằng trộm

A group of students - Một nhóm sinh viên ("Nhóm" is Classifier)


Read more

Thursday, May 28, 2015

Ba người phụ nữ và một con ngỗng làm thành một cái chợ

Three women and a goose make a market

Phụ nữ = Woman/Women

Con ngỗng = Goose

Cái chợ = Market

Con vịt = Duck

Làm thành = Make

Ba = Three (3)

Một = One (1)


Sunday, May 24, 2015

Những ngày tháng không tên

Tác giả: Trang Thanh Trúc

Những ngày tháng không tên 
tôi đi trong nỗi nhớ 
và con đường thân quen 
đã xa rồi một thuở 

Tạt vào khuôn mặt - nắng 
chỉ một thoáng bình minh 
mưa - trăm ngàn giọt lạnh 
Trùng trùng vây bủa quanh 

ĐK: 
Những ngày tháng không tên 
những ngày tháng không tên 
tôi đi về nơi đâu 
qua biển đời khốn khó 

Những ngày tháng không tên 
những ngày tháng không tên 
tôi đi về nơi đâu 
ngược chiều vào lãng quên 
...




Những bãi biển, đảo và vịnh đẹp của Việt Nam

Vietnam beautiful beaches, islands and bays


Bãi biển = Beach

Đảo = Island

Vịnh = Bay

Đẹp = Beautiful




Cưỡi...cá sấu

Cưỡi ngựa = To ride a horse






Cưỡi cá sấu = Ride a crocodile? haha
Photo credit: Internet...


Friday, May 22, 2015

Cá ăn tiền = Fish eats Money?



Cá = Fish  
Cá  (Đánh cá) = To bet

Ăn = To eat 
         ---> to win

Tiền = Money

Cá ăn tiền = To bet for money / Betting for money

Đánh cá ăn tiền = Cá ăn tiền

Conversation
A: Dám cá không?
B: Cá ăn gì?
A: Cá ăn một trầu nhậu
B: Ăn tiền cho nhanh

Dám = To dare (to do something)
Cá ăn gì?  = To bet for what?
Một trầu nhậu = For a drink (wine...)





Thursday, May 21, 2015

Truyện cười: Truy lùng tội phạm


Cảnh sát ở một thành phố lớn đang truy lùng một tên ăn trộm. Cuối cùng họ bắt được hắn và chụp ảnh hắn từ phía trước, bên phải, bên trái, đội mũ và không đội mũ. Bỗng nhiên tên ăn trộm tấn công cảnh sát và chạy. „Nếu hắn chạy thoát thì…” – Cảnh sát lo lắng  và  cố gắng tìm bắt hắn nhưng không được.


Mấy ngày sau, tiếng chuông điện thoại reo lên trong đồn công an:

-              A lô, các anh đang tìm tên Danh phải không?

-              Vâng, anh biết hắn ở đâu à?

-              Hắn vừa mới rời khỏi đây đi Đáp Cầu, cách đây nửa tiếng.

-              Thế à? Vậy thì chúng tôi phải đi ngay. Cảm ơn anh.



Đáp Cầu là một thị trấn nhỏ cách thành phố khoảng 32 km. Cảnh sát thành phố ngay lập tức gửi cho cảnh sát ở thị trấn bốn tấm ảnh khác nhau của tên ăn trộm. 12 tiếng đồng hồ sau, họ nhận được điện thoại từ cảnh sát thị trấn: „Chúng tôi vừa tìm được ba tên và sắp tìm được tên thứ tư!”




Wednesday, May 20, 2015

Bạn không thể ăn "tiền" - You can't eat Money

When all the trees are cut down - Khi tất cả các cây xanh bị (đốn) chặt
When all the animals are dead - Khi tất cả động vật chết
When all the waters are poisoned - Khi tất cả nguồn nước bị nhiễm độc
When all the air is unsafe to breathe - Khi không khí không còn an toàn để thở
Only then will you discover... You can't eat Money - Chỉ khi đó bạn sẽ thấy /nhận ra rằng Bạn không thể ăn "Tiền"
Photo credit: CFOX

Tuesday, May 19, 2015

Trời nóng như quỷ!

It is 35 - 36oC in Saigon city now!!! - Sài Gòn nóng 35 - 36oC!!!


Trời nóng như quỷ! 

Nóng muốn chết!

Nóng như điên!

Nóng muốn phát điên luôn!

Nóng như lò lửa!

Nóng như Hỏa Diệm sơn!

Nóng như đốt!

Nóng như thiêu như đốt!

Nóng đến chảy mỡ!

Nóng như đổ lửa



Hỏa Diệm sơn:  Diem Son mountain in "Journey to the West"








Monday, May 18, 2015

"Mông đẹp" vs "Mộng đẹp"

Mông đẹp = Beautiful ass/butt
Đẹp = To be beautiful
Mông = Ass / Butt
Mông cô ấy rất đẹp = Her ass is very beautiful
vietnameseconversation.blogspot.com

Mộng đẹp = Beautiful dream
Mộng = Giấc mộng = A dream



Ngủ ngon nha em yêu và nhiều mộng đẹp nhé = Honey, Good night and (have) many beautiful dreams





"Tổ cha mày" - Your father's ancestor

"Tổ cha mày" is from the South, especially from Mekong delta.

Tổ = Ancestor
Cha = Father
Mày = You
Tổ cha mày = Your father's ancestor

If the mother/grandmother says that to her kid/grandchild with a soft sweet voice (and slightly tap on kid/grandchild's head with their nuckle), then it is totally not an insult! It is just a lovely mild blame. (99.9% we use this phrase for this purpose)

We also say "Mồ tổ cha mày"


Mồ, mồ mả = Grave/tomb




Heo sữa quay --> There is no "Lợn sữa quay"

Con heo (South Vietnam) = Pig = Con lợn (North Vietnam)

Thịt heo (South Vietnam) = Pork = Thịt lợn (North Vietnam)

Bún bò giò heo (Noodle soup with beef and pig's trotter) --> There is no "Bún bò giò lợn". 


Heo sữa quay (roasted suckling pig) --> There is no "Lợn sữa quay"
(Some people in the North will say "lợn sữa quay"... haha. But definitely, there is no Bún bò giò lợn!)
Photo credit: vatgia.com

Sunday, May 17, 2015

Solar energy - Năng lượng mặt trời

Photo credit: Let's learn Vietnamese weekly (facebook)

Năng lượng mặt trời
Năng lượng tái tạo
Giao thông công cộng
Không có khí thải
Ủng hộ
Tấm (thu) năng lượng mặt trời
Công ty niêm yết trên sàn chứng khoán
Phóng hỏa
Mái nhà
Dột



Saturday, May 16, 2015

Tôi sẽ học và chuẩn bị, và một ngày nào đó cơ hội sẽ đến


Học = To study

Chuẩn bị = To prepare

Một ngày nào đó = Someday

Cơ hội = Opportunity

Sẽ = Will

Đến = To come

Friday, May 15, 2015

Cậu có quyền tự do nghĩ mình là trung tâm của cũ trụ!

You are free to think that you are the center of universe!


Từ vựng - Vocabulary
Tự do = To be free / Freedom

Có quyền = Has the right

Nghĩ = To think

Trung tâm = Center

Vũ trụ = Universe






Sức mạnh không phải là hạnh phúc

Someone once told me that the power in all relationships lies with whoever cares less, and he was right. But power isn't happiness, and I think that maybe happiness comes from caring more about people rather than less... ()

Một người nào đó đã từng nói với tôi rằng sức mạnh trong tất cả các mối quan hệ nằm ở người quan tâm ít hơn, và anh ấy đúng. Nhưng sức mạnh không phải là hạnh phúc, và tôi nghĩ hạnh phúc đến từ việc quan tâm người khác nhiều hơn...

Vì trong tình yêu, hạnh phúc đến từ sự vun đắp của hai phía。


Từ vựng - Vocabulary
Sức mạnh = Power
Các mối quan hệ = Relationships
Nằm ở = To lie with
Quan tâm = To care
Vun đắp = To build



Sunday, May 3, 2015

Một người đàn ông nói được hai thứ tiếng đáng giá hai người đàn ông

A man who can speak two languages is worth two men.

Napoleon Hill

Napoleon Hill (1883-1970) American author and early writer of personal-success books


Một người đàn ông = A man

Nói được = Can speak = Có thể nói

Hai = Two

Hai thứ tiếng = Two languages

(Thứ tiếng = ngôn ngữ = language)

Đáng giá = Is worth




Followers