Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, November 22, 2015

How to read: Room numbers, Telephone numbers, oC, Mathematical symbols, Keyboard...


1/ Room number – Số phòng
 401 / 203 / 909/ 112/ 1101 / 1122 / 1144 / 1133 / 991 / 999
403A / 403B

2/ Telephone – Điện thoại
                0908 40 22 11
                0903 11 22 33
                0906 12 45 78
                0995 14 56 65


Mã quốc gia – Country code
Mã tỉnh – province code
Mã thành phố - city code
84 – 908 11 22 33
84 is country code – 84 là mã quốc gia
908 11 22 33 is mobile phone number – là số điện thoại di động

84 – 58 – 352982
58 is province code – 58 là mã tỉnh (Khánh hòa province)

3/ % = Phần trăm
2.75% = Hai chấm bảy lăm phần trăm

50%; 25%; 75%; 100%

¾ = ba phần tư

¼ = một phần tư

½ = một phần hai



4/ Oc = Độ C
 37Oc = Ba (mươi) bảy độ C

 -5Oc = Âm năm độ C

It is -1oC now = Bây giờ là âm một độ C


5/ Mathematical symbols

+ Cộng

-  Trừ

x  Nhân

: Chia

= Bằng

( Mở ngoặc

) Đóng ngoặc

8 + (8:2)x4 - 6 = 18 (Tám cộng mở ngoặc tám chia hai đóng ngoặc nhân bốn trừ sáu bằng mười tám)

6/ Keyboard
Shift
Ctrl
Enter
F1, F2
Space = Khoảng trắng
Mũi tên = Arrow
: Hai chấm
; Chấm phẩy
, Phẩy
-Dấu ngang
_ dấu gạch dưới
@ a còng / a móc
! dấu chấm than
? dấu hỏi
           >  Dấu lớn hơn
< dấu bé hơn
tom@yahoo.com = tom a còng da hu chấm com
tom@gmail.com = tom a còng gờ meo chấm com

tom-tan@yahoo.com = tom gạch ngang tom a còng da hu chấm com
tom_tan@gmail.com = tom gạch dưới a còng gờ meo chấm com


No comments:

Post a Comment

Followers