Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, February 14, 2019

40 useful phrases in Vietnamese





Vietnamese
English
Meaning
1/ Nhìn kìa!
Look!

2/ Tuyệt quá!
Great!

3/ Tôi cũng vậy
Me too

4/ Chỉ đùa thôi
Just kidding

5/ Đời là thế đấy
That’s life

6/ Chúng ta đi nào / Đi thôi
Let’s go

7/ Bạn (có) chắc không?
Are you sure?

8/ Không tệ
Not bad

9/ Mời vào
Come in, please

10/ Nhanh lên (nào)
Hurry up
to move or do things more quickly than normal or to make someone do this



11/ Đừng lo (lắng)
Don’t worry

12/ Câm mồm / Câm miệng!
Shut up!

13/ Cứ tự nhiên
Help yourself
to take something for yourself
14/ Đi trước đi (ạ)
After you
used to say politely that someone can go in front of you
15/ Bình tĩnh nào
Calm down

16/ Tại sao không?
 Why not?

17/ Chúc mừng
Congratulations

18/ Làm tốt lắm
Well done
used for giving someone praise when they do something well
19/ Chúc may mắn
Good luck

20/ Đừng bận tâm / Không sao cả
Never mind
used to tell someone not to worry about something because it is not important
21/ Tiếc quá!
What a pity!

22/ Thật à? / Thật vậy à?
Really?
Used to express interest, surprise, or doubt
23/ Tôi thấy có cái gì đó không ổn
I smell a rat

24/ Cứ chờ xem. Những gì tôi nói không sai đâu… / Hãy nhớ những gì tôi nói
something that you say when you tell someone about something that you are certain will happen in the future  /
Cứ chờ xem. Những gì tôi nói không sai đâu…

Literal: Wait and see. What I tell (you) will not be wrong.

Hãy nhớ những gì tôi nói: Mark my words
25/ Tôi phải đi đây
I’ve got to go

26/ Càng sớm càng tốt
As soon as possible

27/ Không, không bao giờ
Hell no
a way of conveying strong emphasis in one's disagreement
28/ Tôi đi ra ngoài đây
I’m going out

29/ Bạn cũng thế nhé
Same to you
used as an answer to someone who has greeted or insulted you in order to wish the same thing to them
30/ Cứ từ từ
Take your time
said to mean that you can spend as much time as you need in doing something
31/ Cám ơn vì tất cả
Thank you for everything

32/ Có việc gì vậy? / Có chuyện gì vậy?
What’s the matter?
used for asking someone if there is a problem
33/ Mọi việc ổn chứ?
Is everything Ok?

34/ Chuyện gì đang xảy ra?
What’s happening?

35/ Chuyện gì đã xảy ra?
What happened?

36/ Cái gì?
What?

37/ Lâu rồi không gặp
Long time no see

38/ Rất tiếc vì điều đó
Sorry to hear that

39/ Còn tùy
It/That depends
spoken used to say that you cannot give a definite answer to something because your answer will be affected by something else
40/ Tùy bạn thôi
It’s up to you




Vietnamese phrase book: Staying with locals - Ở nhà dân 



3 comments:

  1. Perhaps, I will take you out for a drink when I visit Vietnam on Lunar new year.

    ReplyDelete
  2. Do you have a facebook page that you can share to make friend?

    ReplyDelete

Followers