Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, February 7, 2017

How to apologize in Vietnamese



1/ Xin lỗi
Sorry

2/ Tôi rất xin lỗi
I am very sorry

3/ Mình rất xin lỗi vì đã không đến dự buổi tiệc của bạn hôm qua
(Talk to a friend)

 “I’m so sorry I didn’t come to your party yesterday.”

4/ Tôi vô cùng xin lỗi
I am extremely sorry

Vô cùng (Extremely)

5/ Tôi thật là bất cẩn mà!
How careless of me!


6/ Tôi vừa làm bể một cái ly. Tôi thật là bất cẩn mà! Tôi sẽ mua cho bạn một cái ly mới
“I just broke a glass, how careless of me! I’ll buy you a new one.”

7/ Lẽ ra tôi không nên…
I shouldn’t have…

8/ Lẽ ra tôi không nên la/quát bạn trước mặt họ tối qua
I shouldn’t have shouted at you in front of them last night

La / Quát
(Shout)

9/ Đó là lỗi của tôi
It’s my fault

10/ Chúng ta lỡ chuyến xe lửa. Đó là lỗi của tôi. Lẽ ra tôi phải thức dậy sớm hơn.
It’s my fault We missed the train. I should have woken up earlier.

11/ Xin hãy tha thứ cho tôi /  Vui long tha thứ cho tôi
Please forgive me

12/ Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi
Please accept my sincere apologies

Chân thành
(Sincere)

13/ Tôi không có cố tình làm như thế
I didn’t do it intentionally

14/ Tôi xin lỗi. Bây giờ anh ấy đang họp (Bây giờ anh ấy đang có một cuộc họp)
I’m sorry but He is in a meeting now (He’s having a meeting now)

Cuộc họp
(Meeting)

Bây giờ
 (Now)

15/ Xin lỗi đã quấy rầy/làm phiền bạn
Sorry for disturbing you

Quấy rầy/Làm phiền
(Disturb)

16/ Tôi xin lỗi nếu hôm qua tôi có vô tình làm sai cái gì đó
I’m sorry if I unknowingly did something wrong yesterday

Vô tình
(Unknowingly)


17/ Tôi xin lỗi. Tôi đến trễ
I’m sorry. I’m late

18/ Tôi thành thật xin lỗi vì đã đến trễ
  I sincerely apologize for being late

19/ Xin lỗi giờ này đã muộn mà còn gọi (cho) bạn
Sorry for calling you at this late hour.

20/ Tôi rất xin lỗi vì giờ này đã muộn mà còn làm phiền bạn
I am so sorry to bother you at this late hour.

Làm phiền
(Bother)


21/ Tôi xin lỗi vì những lời nói và hành động vừa qua. Tôi thật ngớ ngẩn khi nói những lời đó với bạn. Tôi hy vọng rằng bạn vẫn còn có thể tha thứ cho tôi. Từ giờ trở đi, tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi nói hoặc làm bất cứ cái gì mà có thể làm tổn thương người khác

I’m sorry for my words and actions last time. I am so stupid for saying those words to you. I hope you can still forgive me. From now on, I will think first before saying or doing anything that may hurt others.

Lời nói
(Word)

Hành động
(Action)

Làm tổn thương
(Hurt)

No comments:

Post a Comment

Followers