A: Trước đây bạn có từng học qua một ngoài ngữ chưa? / Trước
đây bạn đã bao giờ học qua một ngoại ngữ chưa?
Have you ever studied a foreign language before?
Bạn có từng? / Bạn đã từng? Bạn đã bao giờ? – Have you ever?
Ngoại ngữ - Foreign language
Ngôn ngữ /Tiếng - Language
B: Đã từng học qua
Yes, I have
A: Ồ, bạn đã học tiếng nước nào?
Oh, which one did you study?
B: Mình đã học tiếng Phổ thông ở trường
I studied Mandarin at school
Tiếng Phổ thông / Tiếng Quan thoại – Mandarin
Tiếng Quảng Châu – Cantonese
Tiếng Tiều Châu – Chaozhou language
A: Bạn có từng tham dự (qua) một lễ kết hôn chưa?
Have you ever been to a wedding?
Lễ kết hôn / Lễ cưới – Wedding
Tham dự - To attend
B: Đã từng / Mình đã từng (tham dự một lễ kết hôn)
Yes, I have
A: Nó là lễ kết hôn của ai vậy?
Whose wedding was it?
B: Lễ kết hôn của anh trai mình
It was my older brother’s wedding
A: Bạn có từng thấy qua hỏa hoạn chưa? /Bạn có từng thấy qua
một đám cháy chưa?
Have you ever seen a fire?
Hỏa hoạn / Đám cháy – Fire
B: Đã từng thấy qua
Yes, I have
A: Bạn thấy nó ở đâu?
Where did you see it?
B: Ở thành phố Hô Chí Minh
In Ho Chi Minh city.
A: Bạn đã bao giờ say bí tỉ chưa? / Bạn có từng say bí tỉ
chưa?
Have you ever been
drunk ?
Say – To be drunk
Say bí tỉ - To be blind drunk
B: Đã từng
Yes, I have
A: Ở đâu?
Where?
B: Ở đám cưới của anh trai mình
At my older brother’s wedding
Đám cưới – Wedding
A: Bạn có từng ăn ở khách sạn Park Hyatt Sài Gòn chưa?
Have you ever eaten at Park Hyatt Saigon hotel?
B: Đã từng
A: Bạn đã ăn ở đó khi nào?
When did you eat there?
B: Mình và Hương đã ăn ở đó hai tuần trước
I and Huong ate there two weeks ago
A: Bạn đã bao giờ bị cúm chưa? / Bạn có từng bị cúm qua
chưa?
Have you ever had flu?
B: Đã từng
Yes, I have
A: Bạn đã bị cúm khi nào?
When did you have it?
B: Mùa đông năm ngoái
Last winter
A: Bạn đã bao giờ bị gãy xương chưa? / Bạn có từng bị gãy
xương chưa?
Have you ever broken a bone?
Literal: You ever be broken a bone yet?
Gãy – To break
Bị gãy – Be broken
B: Đã từng
Yes, I have
A: Gãy ở chỗ nào? /Gãy ở bộ phận nào?
What did you break?
Bộ phận – Part (of the body)
B: Gãy chân
I broke my leg
No comments:
Post a Comment