Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, August 31, 2017

Grammar Bạn có từng…? - Have you ever…?

A: Trước đây bạn có từng học qua một ngoài ngữ chưa? / Trước đây bạn đã bao giờ học qua một ngoại ngữ chưa?
Have you ever studied a foreign language before?

Bạn có từng? / Bạn đã từng? Bạn đã bao giờ?  – Have you ever?
Ngoại ngữ - Foreign language
Ngôn ngữ /Tiếng - Language

B: Đã từng học qua
Yes, I have


A: Ồ, bạn đã học tiếng nước nào?
Oh, which one did you study?

B: Mình đã học tiếng Phổ thông ở trường
I studied Mandarin at school

Tiếng Phổ thông / Tiếng Quan thoại – Mandarin

Tiếng Quảng Châu – Cantonese
Tiếng Tiều Châu – Chaozhou language


A: Bạn có từng tham dự (qua) một lễ kết hôn chưa?
Have you ever been to a wedding?

Lễ kết hôn / Lễ cưới – Wedding
Tham dự - To attend

B: Đã từng / Mình đã từng (tham dự một lễ kết hôn)
Yes, I have

A: Nó là lễ kết hôn của ai vậy?
Whose wedding was it?

B: Lễ kết hôn của anh trai mình
It was my older brother’s wedding

A: Bạn có từng thấy qua hỏa hoạn chưa? /Bạn có từng thấy qua một đám cháy chưa?
Have you ever seen a fire?

Hỏa hoạn / Đám cháy – Fire

B: Đã từng thấy qua
Yes, I have

A:  Bạn thấy nó ở đâu?
Where did you see it?

B: Ở thành phố Hô Chí Minh
In Ho Chi Minh city.

A: Bạn đã bao giờ say bí tỉ chưa? / Bạn có từng say bí tỉ chưa?
Have you ever  been drunk ?

Say – To be drunk
Say bí tỉ - To be blind drunk

B: Đã từng
Yes, I have

A: Ở đâu?
Where?

B: Ở đám cưới của anh trai mình
At my older brother’s wedding

Đám cưới – Wedding








A: Bạn có từng ăn ở khách sạn Park Hyatt Sài Gòn chưa?
Have you ever eaten at Park Hyatt Saigon hotel?

B: Đã từng

A: Bạn đã ăn ở đó khi nào?
When did you eat there?

B: Mình và Hương đã ăn ở đó hai tuần trước
I and Huong ate there two weeks ago

A: Bạn đã bao giờ bị cúm chưa? / Bạn có từng bị cúm qua chưa?
Have you ever had flu?

B: Đã từng
Yes, I have

A: Bạn đã bị cúm khi nào?
When did you have it?

B: Mùa đông năm ngoái
Last winter

A: Bạn đã bao giờ bị gãy xương chưa? / Bạn có từng bị gãy xương chưa?
Have you ever broken a bone?
Literal: You ever be broken a bone yet?

Gãy – To break
Bị gãy – Be broken

B: Đã từng
Yes, I have

A: Gãy ở chỗ nào? /Gãy ở bộ phận nào?
What did you break?

Bộ phận – Part (of the body)

B: Gãy chân
I broke my leg

No comments:

Post a Comment

Followers