Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, October 29, 2017

Common word #1: Poison / To be poisonous



Độc / Có chất độc / Độc hại – To be poisonous


Cacbon monoxit là một khí độc, không mùi, không màu
Carbon monoxide is a colourless, odourless, poisonous gas.



Hàng ngàn con cá đã chết do các hóa chất độc hại thải ra từ một nhà máy gần đó
Thousands of fish were killed as a result of a discharge of poisonous chemicals from a nearby factory.

Hóa chất – Chemical
Chết – To die
Thải ra / Đổ ra – To discharge
Nhà máy – factory
Gần đó - Nearby


Có hàng trăm con nhện và rắn độc ở khu vực đó
There are hundreds of poisonous spiders and snakes in that area

Họ biết loài thực vật nào có độc, loài nào không
They knew which plants were poisonous, which were not.

Thực vật – Plant
Loài – Species

Khí độc trong các địa đạo sẽ giết chết họ
The poisonous gases in the tunnels will kill them

Chất độc – Poison

Một số nấm có chứa chất độc
Some mushrooms contain poison

Thạch tín là một chất độc gây chết người ngay tức khắc
Arsenic is a deadly poison that takes immediate effect.

Thạch tín - Arsenic
Gây chết người / Làm chết người – Deadly
Ngay tức khắc – Immediately

Bỏ độc / Đánh thuốc độc /Thuốc độc - To poison (to kill a person or animal or to make them very ill by giving them poison)

Bốn thánh viên trong gia đình đã bị (đánh) thuốc độc
Four members of the family had been poisoned

Anh ấy nói ai đó đã bỏ độc vào (ly) cà phê của anh ấy
He said that someone had poisoned his coffee.

Ly – Glass

Làm nhiễm độc – To poison (to add dangerous chemicals or other harmful substances to something such as water or air)

Rò rỉ hóa chất đã làm nhiễm độc nguồn cung cấp nước
The chemical leak had poisoned the water supply.


No comments:

Post a Comment

Followers