Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Monday, October 16, 2017

Conversation 54: Having dinner with friends



Ăn cơm tối với bạn
Having dinner with friends

Tiến:  Chào Nhật
Hello, Nhat
(Tien and Nhat are friends)

Nhật : Ồ, chào Tiến, chào Hương. Mời vào.
Oh, Hello, Tien. Hello, Huong. Come in, please.
(Huong is Tien’s wife)

Hương: Ngôi nhà đẹp quá
What a lovely house!


Nhật: Cám ơn. Haha. Nhà do kiến trúc sư Trương Trọng Nghĩa thiết kế đó. Anh ấy  là bạn của Liên
Thank you. Haha. The house was designed by architect Truong Trong Nghia! He is Lien’s friend.
(Liên is Nhat’s wife)

Kiến trúc sư – Architect
Thiết kế - To design

Tiến: À, Liên đâu rồi?
Ah, where's Lien?

 Nhật: Cô ấy đang ở trong bếp. Vài phút nữa cô ấy sẽ ra đây thôi. Chúng mình vào phòng ăn đi. Cơm tối sắp xong rồi.
   Oh, she's in the kitchen. She'll be here in a minute. Let’s go into the dining room. Dinner's nearly ready.

Tiến: OK

Liên: Cơm tối đã sẵn sàng. Mời mọi người ngồi vào bàn ăn nào
Dinner's ready. Sit down everybody!

Mời mọi người ngồi vào bàn ăn nào – Please/Invite everybody sit into dining table

Bàn ăn – Dining table



Hương: Các món ăn trông hấp dẫn quá, và mùi cũng rất ngon
Everything looks wonderful, and it smells delicious, too.

Món ăn – Dish/Food
Trông/Nhìn – Look
Hấp dẫn – Literal: To be attractive -> To be appetizing
Mùi – Smell
Ngon – To be delicious

Liên: Em đặt món chả giò và salad ở giữa bàn nhé. Để em gắp một ít cho chị Hương nha
 I'll put the spring rolls and salad in the middle of the table. Shall I serve you?

Đặt – To put
Chả giò – Spring roll
Gắp – Pick up something with chopsticks
Để em gắp một ít cho chị Hương nha – Let me GẮP some for you (sister) Huong.

Hương: Ồ, cám ơn. Để em tự gắp được rồi
 Oh, thank you. I can help myself.

Để em tự gắp được rồi – Literal: Let me self-GẮP ok already

Nhật:  Dùng thêm một ít rượu Bàu Đá nha, Tiến?
Would you like some more Bau Da wine, Tien?

Dùng – Literal: To use -> To drink
Rượu Bàu Đá – Bau Da wine

Tiến: Ồ, không, cám ơn… Mình không uống thêm được nữa đâu. Tối nay mình phải lái xe
Oh, no thanks ... no more for me. I'm driving tonight.

Mình không uống thêm được nữa đâu – Literal: I can’t drink more
Không… được – Can’t

Lái xe – To drive

Nhật: Thôi mà… Chỉ một ly nhỏ nữa thôi
Come on ... just a small one.

Chỉ một ly nhỏ nữa thôi – Literal: Just one glass small more only -> Just one more small glass
Tiến: Không, thật mà…
No, really.

Hương: Chị Liên, em giúp chị rửa chén dĩa nha
Lien,  I'll help you with the washing-up, ok?

Em giúp chị rửa chén dĩa nha – Literal: I help you wash dishes, ok?
Nha – OK? I will do it, OK / I will help you, ok?

Liên: Rửa chén dĩa! Không, không, đừng bận tâm. Em thường để qua sáng hôm sau mới rửa
The washing-up! No, no, don't worry. I often leave that until the morning.

Em thường để qua sáng mai mới rửa – Literal: I often leave to moring the next day just wash

Tiến: Cám ơn. Tối nay thật tuyệt. Tụi mình về đây. Bye nha
Thanks... it's been a great evening. We go home now. Bye

Tối nay thật tuyệt – Literal: This evening really great
Tụi mình / Chúng mình – We

Nhật: Bye. Lái xe cẩn thận nha.
Bye... and drive carefully. 

No comments:

Post a Comment

Followers