Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Saturday, October 28, 2017

Conversation 56: I'm traveling abroad next month.

Hi everybody,

I’m passionate about making videos teaching Vietnamese and introducing the modern and traditional Vietnam to the world.
I'm very happy that there are two people supporting me doing this work by becoming the sponsors of VietnameseConversation.

As I mentioned in Support me, I tried to spend two or three days a week to make 2 -3 video lessons. My income therefore has been decreased. And with 2 sponsors now, I can't earn enough money to take care of my family. I thought of stop doing lessons and go back to work 6 days a week. But I really like this work, so I think of doing paid lessons. 

By spending some dollars to buy these lessons, you are helping me continue to do this work. 

The first paid lesson is Conversation 56.

How to buy it: 
1/ Pay via Paypal, 3USD


2/ After paying, please send me your e-mail address. My e-mail address is tung.thanh.ly@gmail.com

3/ I will send you the Video lesson link. 

You also can consider to become a sponsor by supporting me 10USD/month. Being a sponsor, you can access all paid lessons on this website. I'm going to make about 4 lessons a month, and I am thinking of making intermediate lesson with 2,000 words too. 

Thank you very much.

Enjoy learning Southern Vietnamese!


Please note that it is not allowed to upload these paid lessons to Youtube and other video sharing websites/organisations. All Rights Reserved




Tùng: Tháng tới mình sẽ đi du lịch nước ngoài
I’m traveling abroad next month

Đi du lịch nước ngoài – Literal: Go travel foreign country -> Travel abroad

Duy: Mình cũng vậy. Mình chán cái cảm giác ngày nào cũng làm cùng một công việc, ở trong cùng một văn phòng lắm rồi.
So am I. I’m bored of doing the same thing at the same office every day.

Chán – To be bored
Cái cảm giác - Feeling
Ngày nào cũng -> Every day (also)
Cùng công việc – Literal: Same work
Ở trong cùng một văn phòng -> be/stay at the same office
Lắm rồi -> Very much




Tùng: Cậu sẽ đi đâu?
Where are you going?

Duy: Thái Lan/Thái
Thailand

Tùng: Ồ, năm ngoái mình đã đi Thái Lan
Oh, I went there last year.

Duy:  Mình cũng vậy. Chúng mình luôn đi Thái… nhưng không bao giờ đi Pattaya
So did I. We always go to Thailand… but We never go to Pattaya.

Tùng: Mình cũng vậy. Có quá nhiều khách du lịch người Nga và Trung Quốc ở đó. Và có quá nhiều quán bar và sexy show. Nó không phải là một điểm đến tốt cho trẻ em
/ Mình cũng không (đi Pattaya). Có quá nhiều khách du lịch người Nga và Trung Quốc ở đó. Và có quá nhiều quán bar và sexy show. Nó không phải là một điểm đến tốt cho trẻ em
No, neither do I. There are too many Russian and Chinese tourists there. And there are too many bars and sexy shows, too. It is not a good place for children

Duy: Chính xác là cậu sẽ đi đâu?
Where exactly are you going?

Chính xác - Exactly

Tùng: Nan, một tỉnh nhỏ thanh bình ở miền Bắc của Thái Lan
Nan province, a small peaceful province in the North of Thailand

Tỉnh – Province
Thanh bình – To be peaceful

Duy: Cậu đang nói giỡn phải không?
You are joking, aren’t you!

Nói giỡn / Nói đùa – To joke

Tùng: Không, mình không có nói giỡn. Mình đã đến đó nhiều lần
No, I’m not.  I have been there many times.

Đã đến – Liteal: Already come ->  Has come

Duy: Chúng mình cũng vậy… và tháng tới chúng mình cũng sẽ đi đến đó . Chúng mình rất thích Nan.
So have we… and we’re going there next month, too. We like Nan (province) very much

Tùng: …Không phải ở resort Nan Sawasdee chứ hả?
… Not to Nan Sawasdee resort?

Duy: Ừ… có gì không?
Yes, why?

Có gì không – Literal: Have what not? -> Why? Something wrong?...

Tùng: À, Mình sẽ gặp các cậu ở đó. Mình cũng sẽ đến đó ở. Haha
Well, I’ll see you there. I’m going to stay there, too. Haha

……………….
A: Mình hạnh phúc – I am happy
B: Mình cũng vậy – So am I
…………………..
A: Tôi không có điên – I am not crazy
B: Tôi cũng không có điên /Tôi cũng vậy - Neither am I
…………………………
A: Tôi có một chiếc xe máy – I’ve got a motorcycle
B: Tôi cũng vậy – So have I
…………….
A: Tôi không có xe hơi – I haven’t got a car
B: Tôi cũng không có xe hơi / Tôi cũng vậy – Neither have I
……………….
A: Tôi thích âm nhạc – I like music
B: Tôi cũng vậy – So do I
…………………….
A: Tôi không thích rắn – I don’t like snakes
B: Tôi cũng vậy / Tôi cũng không thích rắn – Neither do I
……………
A: Tuần trước mình ở đây – Last week I was here
B: Mình cũng vậy – So was I
………………..
A:Tôi đã học tiếng Việt với Tommy -  I studied Vietnamese with Tommy
B: Tôi cũng vậy – So did I
………………..
A: Tối qua tôi không có đi ra ngoài – I didn’t go out last night


B: Tôi cũng không có đi ra ngoài / Tôi cũng vậy – Neither did I

No comments:

Post a Comment

Followers