Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, October 22, 2017

Grammar: To like / Like doing something



Thích  - To like

Tôi thích bún bò Huế
I like Hue beef noodle soup
Bún bò Huế - Hue beef noodle soup

Anh ấy thích cơm tấm sườn, bì, chả, trứng
He likes steamed broken rice with grilled pork chop, pork skin, “chả” and fried egg

Chả - An egg, pork, mushroom and glass noodle ‘cake’



Cô ấy thích cà phê sữa đá
She likes iced coffee with condensed milk

Cà phê sữa đá – Iced coffee with condensed milk

Chúng tôi thích phim hành động
We like action movies

Ba tôi thích bóng đá
My father likes football


Anh ấy thích bạn anh ấy gọi anh ấy là Tommy
He likes his friends to call him Tommy

Chúng tôi thích cách họ nấu món canh chua.
We liked how they cooked the sour soup.

Tôi đặc biệt thích sống ở đây vì về đêm nó rất yên tĩnh
I particularly like living here is that it's very quiet at night

Anh ấy thích giọng của cô ấy. Giọng của cô ấy rất dễ thương
He likes her voice. Her voice is very lovely

Cô ấy thích bơi
She likes swimming

Anh ấy thích đọc sách, viết lách, nghe nhạc và xem phim
He likes reading, writing, listening to music, and watching movies.
Đọc – To read
Sách – Book
Viết lách – To write
Nghe – To listen
Nhạc – Music
Xem – To watch
Phim - Movie

Chú ấy thích nói đùa
That uncle likes telling jokes

Má tôi thích nấu ăn
My mother likes cooking

Đó là một trong những điều tôi thích ở bạn. Bạn rất dũng cảm
That's one of the things I like about you. You're very brave.


Tôi không thích
I don’t like

Tôi thích Lan nhưng tôi không thích anh trai của cô ấy lắm
I like Lan but I don’t like her older brother much.

Tôi không thích bài hát này
I don’t like this song

Tôi không thích thức dậy sớm
I don’t like waking up early

Tôi không thích những gì anh ta đã làm.
I don’t like what he did.

Anh ấy không thích nói về chính mình
He doesn’t like to talk about himself

Tôi không thích những người nói quá nhiều
I don’t like people who talk too much

Bạn có thích pizza không?
Do you like pizza?
Thích – Yes, I do
Không, tôi không thích – No, I don’t


Bạn thích mùa nào nhất?
Which season do you like best?

Mùa mà tôi thích nhất là mùa xuân
The season I like best is spring

Mùa xuân – Spring

Bạn thích mùa nào hơn, mùa xuân hay mùa đông? – Mùa xuân
Which season do you like better, spring or winter? - Spring


Mùa hè – Summer
Mùa thu – Autumn
Mùa đông – Winter

Bạn có thích nghe radio không và tại sao? – Thích. Nghe radio làm cho tôi cảm thấy hạnh phúc hơn.
Do you like listening to the radio and why?  - Yes, I do. Listening to the radio makes me feel happier

Tôi thích một cuộc sống giản đơn
I like a simple life

Tôi thích nụ cười của trẻ con
I like children’s smiles

Anh thích nhìn em cười
I like seeing you smile

Tôi thích những đêm mưa
I like rainy nights

Tôi thích cách họ giải quyết các vấn đề

I like the ways they solve the problems


No comments:

Post a Comment

Followers