Cần – To need (Must have)
Tôi cần một cây viết chì
I need a pencil
Viết chì – Pencil
Anh ấy cần một ít tiền
He needs some money
Cô ấy cần một chiếc váy mới
She needs a new skirt
Nhà họ cần một ít gạo và nước mắm
Their family need some rice and fish sauce
Chúng ta còn cần gì nữa không?
What else do we need?
Bạn còn cần gì nữa không?
What else do you need?
Tôi cần thêm một ít sữa
I need some more milk
Họ cần một chiếc xe hơi Innova
They need an Innova car
Chúng tôi cần một cái bàn ăn lớn
We need a big dining table
Tôi cần một nơi yên tĩnh
I need a quiet place
Tôi cần một chiếc áo mưa
I need a raincoat
Tôi cần mua một chiếc áo mưa
I need to buy a raincoat
Tôi cần mượn một chiếc áo mưa
I need to borrow a raincoat
Tôi cần một cây dù
I need an umbrella
Tôi cần một cây kéo
I need a pair of scissors
Tôi cần mua một quyển sách về Phật giáo Tây Tạng
I need to buy a book about Tibetan Buddhism
Phật giáo – Buddhism
Tây Tạng – Tibetan
Tôi không cần cái này
I don’t need this thing
Tôi không cần tỏi. Tôi cần một ít ớt
I don’t need garlic. I need some chillies
Anh ấy không cần cô ấy nữa
He doesn’t need her anymore
Bạn có cần quạt máy không?
Do you need an electric fan?
Cần. Trời nóng quá
Yes, I do. It is too hot
Không cần. Trời khá mát rồi
No, I don’t. It is quite cool already
Tôi cần nói chuyện với anh ấy
I need to talk to him
Tôi cần nói chuyện với bạn càng sớm càng tốt
I need to talk to you as soon as possible
Tôi cần đi vệ sinh
I need to go to the toilet
Tôi cần gọi một cuộc điện thoại
I need to make a phone call
The doctor said she needed an operation
Bác sĩ nói cô ấy cần phẫu thuật
Cô ấy cần bạn giúp cô ấy chọn một chiếc quần jean mới
She needs you to help her choose a new pair of jeans
Những gì bạn cần là một tô phở nóng
What you need is a hot bowl of beef noodle soup.
Tôi cần bạn làm một số việc cho tôi
I need you to do something for me
Cần phải - To need (Must do)
Anh ấy cần phải giảm một ít cân
He needs to lose some weight
Trên đường đi làm về tôi cần phải mua sắm một chút
I need to do some shopping on my way home from work.
Không cần phải – Needn’t (there is no reason for someone or something to do a particular thing)
Bạn không cần phải lo lắng.
You needn’t worry
Bạn không cần phải cười! Lượt tới sẽ là bạn.
You needn't laugh! It'll be your turn next!
(Không cần phải - Used, often when you are angry with someone, to say that they should not do a particular thing or that they have no right to do it)
Lượt tới sẽ là bạn – Literal: Turn next will be you
Bạn không cần kể cho tôi nghe bất cứ cái gì cả nếu bạn không muốn
You needn't tell me anything if you don't want to.
(You use Không cần phải when you are giving someone permission not to do something)
Bạn không cần phải trở lại nếu bạn không muốn
You needn't come again, if you don't want to.
Lẽ ra… không cần phải - Needn't have done something/ it was not necessary for someone to have done a particular thing, although they did do it
Lẽ ra cô ấy không cần phải đích thân đến. Viết thư là được rồi
She needn’t have come in person. A letter would have been enough
Đích thân – (You do something or go somewhere) in person
Đích thân đến – Come in person
Viết thư là được rồi – Literal: Write letter is ok already
No comments:
Post a Comment