Mua – To buy
Tôi muốn mua…
I want to buy…
Tôi muốn mua một căn nhà
I want to buy a house
Ba tôi muốn mua một
chiếc xe hơi mới
My father wants to buy a
new car
Má tôi muốn mua một
cái/chiếc máy giặt
My mother wants to buy a
washing machine
Anh tôi muốn mua một cái
máy vi tính xách tay
My older brother wants
to buy a laptop
Em trai tôi muốn mua một
chiếc điện thoại Iphone X
My younger brother wants
to buy an Iphone X
Chị gái tôi muốn mua một
cái tủ lạnh hiệu Samsung
My older sister wants to
buy a Samsung fridge
Em gái tôi muốn mua một
cái máy lạnh
My younger sister wants
to buy an air conditioner
Cháu trai tôi muốn mua
một chiếc xe máy
My nephew wants to buy a
motorcycle
Cháu gái tôi muốn mua
một chiếc xe đạp
My niece wants to buy a
bicycle
Chú tôi muốn mua một căn
hộ ở quận nhất
My uncle wants to buy an
apartment in district 1
Dì tôi muốn mua một
chiếc lò vi sóng hiệu Panasonic
My aunt wants to buy a
Panasonic microwave oven
Bà ngoại tôi muốn mua
một cái mền điện
My maternal grandmother
(mother’s mother) wants to buy an electric blanket
Ông ngoại tôi muốn mua
một ít quần áo mới
My maternal grandfather
(mother’s father) wants to buy some new clothes
Mợ của tôi muốn mua một
cái bếp gas hiệu Sakura
My maternal uncle’s wife
wants to buy a Sakura gas stove
Ông nội của tôi muốn mua
một chiếc quần jean mới
My paternal grandfather
(father’s father) wants to buy a new pair of jeans
Bà nội của tôi muốn mua
một cái võng
My paternal grandmother
(father’s mother) wants to buy a hammock
Cô ấy muốn mua một chai
nước hoa
She wants to buy a
bottle of perfume
Anh ta muốn mua một đôi
giày chạy bộ
He wants to buy a pair
of running shoes
Ông chủ của tôi muốn mua
một chiếc đồng hồ đeo tay hiệu Rolex
My boss wants to buy a
Rolex watch
Anh ấy đã mua cho cô ấy
một ít hoa hồng.
He bought her some
roses.
Ba mẹ của Duy đã mua cho
anh ấy một cái máy vi tính mới
Duy’s parents bought him
a new computer.
Mua với số lượng lớn/Mua
với số lượng nhiều – To buy in bulk
Thức ăn dành cho chó này
sẽ rẻ hơn nếu bạn mua với số lượng lớn
This dog food is cheaper
when you buy it in bulk.
A: Cô ấy muốn mua gì?
What does she want to
buy?
B: Cô ấy muốn mua một
đôi giày cao gót
She wants to buy a pair
of high heels
Cô ấy đã mua tất cả các
quyển tạp chí thời trang mới nhất
She bought all the
latest fashion magazines.
Đây là những gì mà hiện
tại người ta đang mua trên Amazon
This is what people are
buying on Amazon right now
Anh ta không có đủ khả
năng mua nhà
He could not afford to
buy a house.
Tôi muốn mua một ít
thuốc ho
I want to buy some cough
medicine
Tôi muốn ma một ít trái
cây
I want to buy some fruit
Liên đã tự mua cho chính
mình một chiếc xe đạp leo núi
Lien bought herself a
mountain bike.
Tôi muốn mua cho cậu bé
đáng thương đó một đôi giày
I’d like to buy that
poor boy a pair of shoes
Mua những gì bạn cần,
không phải những gì bạn muốn
Buy what you need, not
what you want
Tôi đã quyết định mua nó
I decided to buy it
Tôi có thể mua nó ở đâu?
Where can I buy it?
Bạn đã mua gì ở
siêu thị vậy?
What did you buy at the
supermarket?
Tôi đã mua một chai dầu
gội đầu, hai cục xà bông, một cái bàn chải đánh răng, một cây kem đánh răng,
một cái đồ cạo râu, ba gói mì ăn liền, bốn hộp sôcôla, một chai nước mắm, một
nải chuối, hai kg táo.
I bought a bottle of
shampoo, two soaps, a toothbrush, a shaver, a toothpaste, three packs of
instant noodle, four boxes of chocolate, a bottle of fish sauce, a bunch of
bananas, two kgs of apples.
Cô ấy bảo tôi mua một
chai dầu ăn, hai bịch muối, một kg đường, 500 gram tiêu sọ, 5,000 Đồng ớt, hai
lít giấm và một bao gạo 50kg
She asked me to buy a
bottle of cooking oil, two bags of salt, one kg of sugar, 500 grams of white
pepper, 5,000 Dong of chillies, two litters of vinegar and a 50-kg bag of rice.
Bạn đã mua nó ở đâu vậy?
Where did you buy it?
A: Bạn đã mua nó vào lúc
nào vậy? / Bạn đã mua nó khi nào vậy?
When did you buy it?
B: Năm ngoái
Last year
A: Trông vẫn còn rất mới
Still look very
new
Tôi muốn mua cho bạn gái
của tôi một món quà sinh nhật. Tôi nên mua gì đây?
I want to buy my
girlfriend a birthday gift. What should I buy?
Tại sao người ta không
mua đồ/những gì bạn bán
Why people don’t buy
what you sell
Mua điện thoại Iphone X
ở Mỹ có rẻ hơn không?
Is it cheaper to buy an
Iphone X in the US?
A: Bạn sẽ mua một chiếc
điện thoại Iphone X chứ?
Will you buy an Iphone
X?
B: Không. Mình vẫn dùng
chiếc điện thoại cũ của mình.
No, I won’t. I still use
my old phone.
Hãy cho tôi biết tại sao
tôi cần phải mua Iphone X
Tell me why I need to
buy an Iphone X.
Bạn đã mua tất cả các
thứ mình bảo/dặn bạn rồi chứ?
Did you buy everything I
told you?
Tôi không có nhiều tiền
nhưng tôi lại muốn mua rất nhiều thứ
I don't have a lot of
money but I have a lot of things I want to buy
Literal: I don’t have a lot
of money but I want to buy a lot of things
Tôi không muốn mua (bất
cứ) cái gì cả
I don’t want to buy
anything
Tôi không muốn mua,
nhưng tôi phải mua. Bởi vì cô ấy thích. Bạn biết đấy, cô ấy là nữ hoàng của
tôi!
I didn’t want to buy it,
but I had to buy it. Because she likes it. You know, she is my queen!
10 điều bạn tuyệt đối
cần phải biết trước khi mua một ngôi nhà
10 things you absolutely
need to know before buying a house
Có tiền mua tiên cũng
được
Money can buy everything
Literal: Have money buy
fairy also possible
10 thứ tiền bạc không
thể mua được
10 things money can’t
buy
Tiền bạc không thể mua
được hạnh phúc
Money can’t buy
happiness
Tiền bạc không thể mua
được tình yêu
Money can't buy love
Tiền bạc không thể mua
được sự thật
Money can’t buy truth
Tiền bạc không thể mua
được thời gian
Money can’t buy time
Tiền bạc không thể mua
được sự bình yên
Money can’t buy peace
Tiền bạc không thể mua
được sức khỏe
Money can’t buy health
Tiền bạc không thể mua
được kiến thức
Money can’t buy knowledge
Tiền bạc không thể mua
được sự kính trọng
Money can’t buy respect
Tiền bạc không thể mua
được lương tâm của một con người
Money can’t buy
conscience
Tiền bạc không thể mua
được những người bạn chân thành
Money can’t buy true
friends
Tiền bạc không thể mua
được một gia đình hạnh phúc
Money can’t buy a happy
family
Vào thời điểm này trong
năm có nhiều người mua hơn nên giá cả khá cao
There are more people
buying at this time of the year so prices are quite high.
Người mua – Buyer
Mua trữ - To buy in
Chúng tôi đã mua trữ rất
nhiều thực phẩm đóng hộp để đề phòng trường hợp tuyết rơi dày và liên tục
We bought in lots of
tinned food in case of heavy snow.
Thực phẩm đóng hộp –
Tinned food
Để đề phòng trường hợp –
In case of
Tuyết – Snow
Rơi – To fall
Dày – Heavy
Liên tục – Continuously
Mua chuộc ai – Buy someone off
Họ đã cố gắng mua chuộc
anh ấy nhưng anh ấy đã báo cho cảnh sát biết và bọn chúng đã bị bắt giữ
They tried to buy him
off but he told the police and the gang was arrested.
Báo cho… biết -> To
tell
Bắt giữ - To arrest
Họ đã thất bại trong
việc mua chuộc anh ấy
They have failed in
buying him off
Mua sạch / Mua hết – Buy something up (Buy all)
Anh ta đã mua sạch tất
cả đất đai trong khu vực xung quanh / Anh ta đã mua hết đất đai trong khu vực
xung quanh
He bought up all the
land in the surrounding area.
Một món hời - A good buy
Chiếc đồng hồ đeo tay
này thật sự là một món hời, chỉ 500,000 Đồng
This watch is a really
good buy, only 500,000Dong
…………………………………………………………………………………………..
Tôi đã mua lại một chiếc
máy ảnh từ một người bạn của tôi
I bought my camera from
a friend of mine.
Literal: I bought again
a camera from a friend of me
10 món đồ mà phụ nữ muốn
mua trên mạng nhất
10 things that women
want to buy online the most
Cuối cùng thì cô ấy cũng
đã tiết kiệm đủ tiền đề mua một chiếc xe hơi nhỏ.
Eventually she had saved
enough money to buy a small car.
……………………..
Bán – To sell
Tôi đã bán cho anh ấy
chiếc xe hơi của tôi với giá 10,000 đô
I sold him my car for
$10,000
Với giá – Literal: With
price
Bạn đã bán nó với giá
bao nhiêu vậy?
How much did you sell it
for? / At what price did you sell it for?
Tiệm này bán mọi thứ từ
hộp quẹt đến bếp ga và điện thoại di động
This shop sells
everything from lighters to gas stoves and mobile phones.
Hôm qua tôi đã bán cho
một khách hàng 5 đôi giày và 4 chiếc quần jean.
I sold one customer five
pairs of shoes and four pairs of jeans yesterday.
Chú tôi kiếm sống bằng
nghề mua bán đồ cổ
My uncle buys and sells
antiques for a living.
Kiếm sống – To earn a
living
Bằng nghề mua bán đồ cồ
= By buying and selling antiques (Nghề - literal: Occupation)
Đồ cổ - Antique
Họ đang bán gì vậy?
What are they selling?
Bạn nghĩ ở đây họ có bán
sách cho trẻ em không?
Do you think they sell
children’s books here?
Sách cho trẻ em – Children’s book
Em có bán sim 3G không?
Do you sell 3G sim card?
Tại sao bạn lại muốn bán
nó?
Why do you want to sell
it?
Bạn đã bán chiếc điện
thoại Iphone X cho ai?
To whom did you sell
your Iphone X?
Bán rất chạy – To sell well ( a lot of people buy it)
Những quyển sách này bán
rất chạy
These books sell well
Bán được – (Album) to sell
Album mới nhất của họ đã
bán được hơn một trăm ngàn bản
Their latest album sold
over a hundred thousand copies.
Bán sạch hết – To sell out (to sell all of the supply
that you have of something)
Chúng tôi đã bán sạch
hết áo thun chỉ trong vài giờ đầu tiên
We sold out of the
T-shirts in the first couple of hours.
Bán mình /Bán thân – To sell one’s body
Cô gái đó đã bán
mình/thân để kiếm đủ tiền mua thuốc cho mẹ cô ấy
That girl sold her body
to earn enough money to buy medications for her mother
Bán đắt như tôm
tươi – To sell like hot cakes
Sách của ông ấy bán đắt
như tôm tươi - His books are selling
like hot cakes.
Iphone X bán đắt như tôm
tươi dù giá cao ngất ngưỡng / cao ngất trời xanh
Iphone X is
selling like hot cakes even though its price is sky-high
Bán linh hồn cho quỹ dữ
- Sell your soul to the
devil
Cô ấy đã bán linh hồn
(của cô ấy) cho quỹ dữ -
She sold her soul to the devil
Bán đi (để kiếm lời)
– To sell on (to make a
profit)
Anh ta đã mua một căn
nhà cũ, trang trí lại nó, và ngay sau đó đã bán nó đi (để kiếm lời)
He bought an old house,
decorated it, and sold it on (to make a profit)
No comments:
Post a Comment