Nghĩ – Think
Cô ấy nghĩ cô ấy là ai?! Ngôi sao điện ảnh hả?
Who does she think she is?! A movie star?
Nghĩ là /
Cho là…
– Think is…
Khoanh tròn
câu trả lời bạn nghĩ là đúng / Khoanh tròn câu trả lời bạn cho là đúng
Circle
the answer you think is correct.
Khoanh
tròn – To circle
Câu
trả lời / Đáp án – Answer
A: Ăn trưa xong, bạn định làm gì?
What will you do after lunch?
Literal: Eat lunch finish, you plan do what?
B: Mình nghĩ là mình sẽ đi bơi
I think I'll go swimming.
Tôi nghĩ là
nó hơi mắc / Tôi nghĩ là nó hơi đắt
I
think it’s a little bit expensive
Tôi nghĩ cô ta đang ở Đà Nẵng
I
think she’s in Danang.
Tôi nghĩ muộn nhất là 8 giờ sáng chúng ta nên xuất phát
I
think we should depart by 8 am at the latest.
Tôi nghĩ nên
có một lệnh cấm về việc quảng cáo thuốc lá
I
think there should be a ban on tobacco advertising.
Lệnh
cấm – Ban (noun)
Anh ta rất vô
dụng, tệ hơn rất nhiều so với những gì tôi đã nghĩ
He is very useless, far worse than I thought.
Nghĩ/ Suy
nghĩ – To think
/ When you think about ideas or problems, you make a mental effort to consider
them.
Việc chúng ta cần làm bây giờ là suy nghĩ xem chúng ta có thể làm gì trong khoảng thời gian khó khăn này
What we need to do now is to think what we can do in this difficult time
What we need to do now is to think what we can do in this difficult time
Chúng ta cần suy nghĩ xem kế tiếp chúng ta phải làm gì
We need to think what to do next.
Literal:
We must think next we must do what
Tôi đang cố
gắng suy nghĩ tích cực
I'm
trying to think positive thoughts.
Tích
cực – Positive
Nghĩ về (ai
đó) – Think of
someone (you show consideration for them and pay attention to their needs.)
Anh đang
nghĩ về em
I'm
thinking of you.
Bạn chỉ biết
nghĩ cho chính bản thân mình và không bao giờ nghĩ cho người khác. Bạn là một
người ích kỷ
You
never think of anyone but yourself. You are a selfish person.
Bạn
chỉ biết nghĩ cho chính bản thân mình và không bao giờ nghĩ cho người khác - Literal: You only know think for yourself
and never think for other people
Suy nghĩ đi,
suy nghĩ lại một cách cẩn thận – Think long and hard
Hãy suy nghĩ
đi, suy nghĩ lại một cách cẩn thận trước khi đưa ra bất kỳ một quyết định quan
trọng nào
Think
long and hard before you make any important decisions.
Bạn cần phải suy nghĩ cẩn thận trước khi trả lời các câu hỏi của ông ta
You need to think carefully before you answer his questions.
Bạn nghĩ cái
chai này có thể chứa được bao nhiêu lít chất lỏng?
How
much liquid do you think this bottle can contain?
Literal:
You think this bottle can contain how many litters liquid?
Bạn đang
nghĩ gì vậy, Duy?
What
are you thinking, Duy?
Bạn đã bao
giờ nghĩ về việc kết hôn chưa?/ Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc kết hôn chưa?
Have
you ever thought of marrying?
Nghĩ
về / Nghĩ đến – Think of
Mình nghĩ là bạn
biết cậu ấy. Cậu ấy là em trai của Liên
I think you know him. He is Lien’s younger brother
Anh ta nghĩ rằng họ đã ngược đãi đứa bé
He thinks they mistreated the boy
Ngược đãi – To mistreat
Tôi nghĩ chúng
ta nên làm theo cách này
I think we should do it this way
Tôi nghĩ là
không – I think not
“Tối nay bạn có đi không, Tiến?”,
“Mình nghĩ là không”
"Will you be going tonight, Tien?" "I think not."
Tôi nghĩ
không ra – I can’t think (I don’t know /I don’t understand)
Tôi nghĩ
không ra lý do vì sao cô ấy không gọi điện thoại cho tôi.
I
can't think why she hasn't phoned me.
Lý
do – reason
Vì
sao /Tại sao – Why
Tôi nghĩ là
tôi có thể
I
think I can
Tôi nghĩ là
tôi có thể làm được điều đó
I
think I can do that
Tôi nghĩ là anh ta sẽ đồng ý
I
think he will agree
Tôi nghĩ anh ta đã say
I
think he's drunk
Mình nghĩ cô
ta không hề yêu anh ta chút nào.
I
think she doesn’t love him at all
Không hề... chút nào - Not... at all
Không hề... chút nào - Not... at all
Mình không
nghĩ là cô ta yêu anh ấy
I
don’t think she loves him
Suy nghĩ lại – To think
again (to form a new opinion about something or decide to change your decision
on it, often after learning more about it)
Chúng ta thật
sự cần phải suy nghĩ lại
We
really need to think again.
Tôi cũng
nghĩ thế / Tôi cũng nghĩ vậy - I think so too
A: Bộ phim
dài và chán quá
"The
movie was very long and boring"
B: Ừ, tôi cũng nghĩ thế/ Ừ, tôi cũng nghĩ vậy
"(Yes)
I think so, too,"
Bạn nghĩ vậy
à?/ Bạn nghĩ thế à? (Northern Vuetnamese) – Do
you think so?
A: Mình nghĩ
chúng ta nên khởi hành càng sớm càng tốt
I
think we should depart as soon as possible
B: Bạn nghĩ
vậy à? / Bạn nghĩ thế à? (Northern Vietnamese)
Do
you think so?
A: Ừ, mình
nghĩ vậy / Ừ, mình nghĩ thế (Northern Vietnamese)
Yes,
I think so
B: Nhưng mình
thì không nghĩ vậy / Nhưng mình thì không nghĩ thế (Northern
Vietnamese)
But
I don’t think so
Nhớ ra – Think or
Think of meaning 'Remember'
Tôi đi lên lầu
để lấy một cái gì đó, nhưng khi lên tới nơi, tôi không thể nhớ ra là tôi muốn lấy
cái gì! / Tôi đi lên lầu để lấy một cái gì đó, nhưng khi lên tới nơi, tôi nhớ
không ra là tôi muốn lấy cái gì!
I
went upstairs to get something, but when I got there, I couldn’t think what it
was that I wanted!
Cho rằng – To think (to
believe that)
Anh ấy cho rằng
các ý tưởng của tôi không thực tế
He
thinks my ideas impractical
Khi cơn giận
nổi lên, hãy nghĩ về những hậu quả
“When
anger rises, think of the consequences” – Confucius
Đừng bận tâm
về những gì người khác nói hoặc những gì người khác nghĩ. Hãy là chính bạn
Don’t
worry about what other people say or what other people think. Be yourself
No comments:
Post a Comment