Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, January 18, 2018

Some common Vietnamese abbreviatons



Chữ viết tắt – Abbreviation

“Đ/C” là chữ viết tắt của “Địa chỉ” / Đ/C là viết tắt của Địa chỉ
ĐC is the abbreviation for Địa chỉ

Viết tắt – To abbreviate

Đ/C – Địa chỉ
Address

“Phường” thường được viết tắt thành “P”
“Phường”  is often abbreviated to “P”

P – Phường
Ward

“TP” là viết tắt của từ gì?
What does the abbreviation “TP” stand for?

TP – Thành phố
City

Q – Quận
District

Đ – Đường
Street


Đ/C: 1234 Đ. Phạm Thế Hiển, P.6, Q.8, TP.HCM
Địa chỉ: 1234 đường Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Address: 1234 Pham The Hien street, ward. 6, district 8, Ho Chi Minh city.

(HCM – Hồ Chí Minh)

Cty – Công ty
Company

(Trường) THPT – (Trường) Trung học phổ thông
High school
 (Trường – School)

(Trường) THCS – (Trường) Trung học cơ sở
Middle school

TT – Thủ tướng
Prime minister

CLB – Câu lạc bộ
Club

NXB  - Nhà xuất bản
Publishing house

SG – Sài Gòn
Saigon

ĐBSCL – Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong delta (Delta of river of nine dragons)

MN – Mũi Né
Muine (beach, town)

NT – Nha Trang
(Nha Trang beach city)

ĐL – Đà Lạt
Dalat (city, city of flowers, central highland area)

HA – Hội An
Hoian (ancient town)

ĐN – Đà Nẵng
Danang (beach city)

HN – Hà Nội
Hanoi (capital city of Vietnam)

VN – Việt Nam
Vietnam

BV – Bệnh viện
Hospital

KS – Khách sạn
Hotel

HTV – (Đài) truyền hình thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Television (Station)

VTV – (Đài) truyền hình Việt Nam
Vietnam Television (Station)

TQ – Trung Quốc
China (country)

No comments:

Post a Comment

Followers