Con gái: Con sẽ ăn bất
cứ cái gì có ở trên bàn nhưng không ăn thịt
Daughter: I will eat whatever on the table but not meat
Bất cứ cái gì / Bất cứ thứ gì - Whatever
Thịt - Meat
Má: Không ăn thịt, vậy con sẽ ăn cái gì? Sao con không muốn
ăn thịt?
What will you eat instead? Why don’t you want to eat meat?
Con: Bởi vì chúng là
động vật và con thích động vật
Because they are animals and I like animals
Động vật - Animal
Má: Vậy lúc/khi con thèm ăn thịt thì sẽ làm sao?
What will you do if you miss eating meat?
Thèm (verb) - Want to eat something very much / If you haven't eaten something in a long time and you like it then you miss eating it.
Con gái: Con không thích ăn thịt
I don’t like eating meat
(I don’t miss eating meat)
Má: Thế còn cá thì
sao?
How about fish?
Con gái: Cá?
Fish?
Má: Ừ
Yeah
Con gái: Cá, nó có phải
là động vật không?
Fish, is it an animal?
Má: Phải
Yeah
Con gái: Con cũng sẽ không ăn cá. Con sẽ không ăn động vật
I won’t eat that either. I won’t eat animals
Má: OK, vậy con muốn
ăn gì? Con muốn ăn thức ăn gì?
OK, so what do you want to eat? What kind of food do you
want to eat?
Con gái: Bất cứ cái
gì ở trên bàn ngoại trừ động vật
Anything on the table but not animals
Má: Tại sao vậy?
Why?
Con gái: Bởi vì chúng
rất dễ thương và con biết chúng ta đôi khi nấu chúng (làm thức ăn), một hành động
chẳng tốt chút nào. Và con biết chúng ta ăn động vật mà chúng ta nấu. Nhưng
điều đó chẳng tốt cho chúng chút nào. Con nghĩ chúng không thích bị nấu trong nồi
chút nào.
Because they are nice and I know We cook them sometimes,
which is not very nice. And I know we eat animals that we cook. But that’s not
nice for them. I think they don’t like being cooked in the pot.
Nấu - To cook
Hành động/Việc làm - Action/Act
Nối - Pot
No comments:
Post a Comment