Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, April 10, 2018

Conversation: I won't eat meat



Con gái: Con sẽ ăn bất cứ cái gì có ở trên bàn nhưng không ăn thịt
Daughter: I will eat whatever on the table but not meat

Bất cứ cái gì / Bất cứ thứ gì - Whatever
Thịt - Meat


Má: Không ăn  thịt, vậy con sẽ ăn cái gì? Sao con không muốn ăn thịt?
What will you eat instead? Why don’t you want to eat meat?



Con: Bởi vì chúng là động vật và con thích động vật
Because they are animals and I like animals

Động vật - Animal


Má: Vậy lúc/khi con thèm ăn thịt thì sẽ làm sao?
What will you do if you miss eating meat?

Thèm (verb) - Want to eat something very much / If you haven't eaten something in a long time and you like it then you miss eating it.

Con gái: Con không  thích ăn thịt
I don’t like eating  meat (I don’t miss eating meat)

Má: Thế còn cá thì sao?
How about fish?

Con gái: Cá?
Fish?

Má: Ừ
Yeah

Con gái: Cá, nó có phải là động vật không?
Fish, is it an animal?

Má: Phải
Yeah

Con gái: Con cũng sẽ không ăn cá. Con sẽ không ăn động vật
I won’t eat that either. I won’t eat animals

Má: OK, vậy con muốn ăn gì? Con muốn ăn thức ăn gì?
OK, so what do you want to eat? What kind of food do you want to eat?

Con gái: Bất cứ cái gì ở trên bàn ngoại trừ động vật
Anything on the table but not  animals

Má: Tại sao vậy?
Why?

Con gái: Bởi vì chúng rất dễ thương và con biết chúng ta đôi khi nấu chúng (làm thức ăn), một hành động chẳng tốt chút nào. Và con biết chúng ta ăn động vật mà chúng ta nấu. Nhưng điều đó chẳng tốt cho chúng chút nào. Con nghĩ chúng không thích bị nấu trong nồi chút nào.
Because they are nice and I know We cook them sometimes, which is not very nice. And I know we eat animals that we cook. But that’s not nice for them. I think they don’t like being cooked in the pot.


Nấu - To cook
Hành động/Việc làm - Action/Act
Nối - Pot


No comments:

Post a Comment

Followers