Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Friday, May 25, 2018

Classroom phrases in Vietnamese for English teachers and students




You may also like
1/ Essential Vietnamese phrases - https://www.youtube.com/watch?v=1rEA6MhDzpk

2/ Vietnamese phrase book: Language/Communication difficulties - https://www.youtube.com/watch?v=XSCsiMTo5Qo


4/ Learn Vietnamese: Looking for a new expat roommate - https://www.youtube.com/watch?v=tZPJldtU_NI

5/ English  – Vietnamese for talking to your landlord - https://www.youtube.com/watch?v=Bh_UzwHSyUo



A. Điểm danh – Register

1/ Chào các em / Chào cả lớp
Hello everyone (Good morning everyone / Good afternoon everyone)

Lớp – Class

2/ Nào, cả lớp, bây giờ chúng ta điểm danh nha / Nào, cả lớp.  Bây giờ thầy sẽ điểm danh nha
Now, class, we are going to take/call  the register.


Điểm danh -> To take/call the register
Dạ, có  – Present /Here
Dạ, có, thưa thầy/ Dạ, có, thưa cô – Yes, Sir / Yes, Miss
Giáo viên - Teacher
Thầy – A male teacher
Cô – A female teacher

3/ Thầy: Nguyễn Phúc Duy
Nguyễn Phúc Duy: Dạ, có, thưa thầy
Thầy: Tối qua em có xem trận Liverpool không? Cực hay.
Nguyễn Phúc Duy: Dạ,c ó. Hay tuyệt. Em không biết là thầy cũng xem bóng đá!
Thầy: Sao hôm qua em vắng mặt / Sao hôm qua em không đi học?
Nguyen Phúc Duy: Em bị cảm

Teacher: Nguyen Phuc Duy
Nguyen Phuc Duy: Yes, Sir
Teacher: Did you watch Liverpool match last night? It was extremely good
Nguyen Phuc Duy: Yes, I did. It was fantastic. I didn’t know you watched football, Sir!
Teacher: Why were you absent yesterday?
Nguyen Phuc Duy: I had the flu

Vắng mặt – To be absent


4/ Các em chú ý nào. Chúng ta bắt đầu vào bài học đây.
Can everyone pay attention, please? I’m (We’re) starting the lesson.

5/ Các em (giữ) im lặng nào. Chúng ta bắt đầu vào bài học nào
Be quiet please. Let’s begin our lesson now

6/ Mời vào
Come in, please.

7/ Lớp học đã bắt đầu được năm phút rồi. Em đã ở đâu vậy?
We started five minutes ago. Where have you been?

8/ Em bị lỡ xe buýt à?
Did you miss the bus?

9/ Em ngủ quên hả?
Did you oversleep?

 Sinh viên: Em bị lỡ chuyến xe buýt sáng nay do ngủ quên
Student: I missed the bus this morning because I overslept.

.......................................................
B. Đọc – Reading

1/ Hãy nhìn vào sách giáo khoa
Look at the textbook

2/ Nghe kỹ và lặp lại theo thầy/cô nào
Listen carefully and repeat after me

3/ Chúng ta bắt đầu đọc nào
Let’s start reading

4/ Tuấn, em hãy bắt đầu đọc ở dòng/hàng chữ số 10
Tuan, begin reading  at line 10

Dòng (chữ) / Hàng (chữ) – Line

5/ Được rồi, hãy dừng lại ở đó. Cám ơn em
Ok, stop there. Thank you.

6/ Kế tiếp, Yến
Next, Yen

7/ Hãy tóm tắt lại đoạn văn đầu tiên
Please summarize the first paragraph.

8/ Đoạn văn/câu chuyện này nói về cái gì?
What is this paragraph/story about?

9/ Hãy dịch đoạn văn này sang tiếng Pháp
Translate this paragraph into French

 ............................................................................
C. Câu hỏi – Questions

1/ Các em có bất kỳ câu hỏi nào không?
Have you got any questions?

2/ Bây giờ thầy/cô sẽ hỏi các em một số câu hỏi
Now I’m going to ask you some questions

3/ Ai biết câu trả lời?
Who knows the answer?

4/ Nếu không hiểu thì hãy giơ tay lên
Raise your hand if you don’t understand

5/ Chúng ta hãy kiểm tra các câu trả lời nào
Let’s check the answers

6/ Các em có hiểu không?
Do you understand?

7/ Hãy trả lời bằng một câu hoàn chỉnh
Please use a full sentence

8/ Em có thể nói lớn lên một chút được không?/ Em hãy nói lớn lên một chút
Could you speak a little louder, please? / Speak  a little louder, please.

9/ Hãy chọn câu trả lời tốt nhất/đúng nhất
Choose the best answer.

10/ Nếu em nghĩ nó sai, hãy gạch ngang nó và viết lại
If you think it's wrong, cross it out and write it again.

11/ Gạch ngang câu trả lời sai
Cross out the wrong answer

12/ Gạch dưới câu trả lời đúng
Underline the right answer

13/ Khoanh tròn câu trả lời đúng
Circle the right answer

............................................................................
D. Mệnh lệnh - Commands

1/ Giơ tay lên
Raise your hand

(Hãy) Giơ tay lên để đặt câu hỏi
Raise your hand to ask a question

(Hãy) Giơ tay lên để xin đi vệ sinh
Raise your hand to ask to go to the bathroom

2/ Hãy lấy… ra
Take out your…

Hãy lấy sách ra
Take out your book

Hãy lấy viết ra
Take out your pen

3/ Ngồi xuống
Sit down

4/ Mở trang…
Open the book at page…

Hãy mở sách ra, trang 15
Open your book at page 15 / Open your book, page 15

5/ Lật tới trang…
Turn to page

Bây giờ lật tới trang 15 và nhìn vào đoạn văn đầu tiên
Now turn to page 15 and look at the first paragraph.

6/ Các em chú ý nghe Tuấn nói nào
Please pay attention to Tuan. Tuan is going to speak.

7/ Mời (em) đứng dậy.
Stand up, please


8/ Em có năm phút để làm việc này
You have five minutes to do this

9/ Xếp hàng nào / Sắp hàng nào
Line up.

10/ Cố gắng không gây ra tiếng ồn khi đi/rời khỏi. Các lớp khác vẫn đang học
Try not to make any noise as you leave. Other clases are still in session.

Học – To learn/Study

11/ Hãy nhìn lên bảng (đen)
Look at the (black)board

12/ Chúng ta hãy cùng ôn lại một chút bài học trước.
Let’s quickly review the last lesson.
 ........................................................
E. Bài tập về nhà – Homework

1/ Đây là bài tập về nhà tối nay (của các em)
This is your homework for tonight

2/ Hãy làm bài tập số 16 trang 36
Do exercise 16, page 36

3/ Hôm nay không có bài tập về nhà
There is no homework for today

...................................................................................
F. Cuối ngày /Giờ về - End of the day/ Home time

1/ Ngày mai các em nhớ mang theo…
Tomorrow, remember to bring your…

2/ Hôm nay chỉ tới đây thôi. Bây giờ các em có thể về
That’s all for today. You can go now.
Về -> Go home

3/ Còn năm phút nữa (mới hết giờ)
There are still five minutes to go

4/ Chào các em. (Hẹn) gặp lại các em vào thứ hai tuần tới
Goodbye, everyone. See you again next Monday.

5/ (Chúc các em) Có một kỳ nghỉ thật vui nha.
Have a good holiday, everyone

6/ Chúc các em cuối tuần vui vẻ
Have a nice weekend

7/  Đợi (thêm) một chút / Đợi chút
Hang on a moment

8/ Còn một việc nữa trước khi các em về
One more thing before you go
 ...............................................................................................................
G. Các cụm từ và câu khác - Other phrases and sentences

1/ Chúng ta hãy cùng hát/ca một bài (hát) nào
Let’s sing a song

2/ Đã hết thời gian dành cho em
Your time is up

3/ Hãy chia thành nhóm 3 người
Make groups of 3

4/ Nhóm  của em sẽ báo cáo về chủ đề nào?
Which topic will your group report on? 

5/ Làm phiền em bật đèn lên cho thầy/cô.
Would you mind switching the lights on?

6/ Hôm nay em cảm thấy khỏe hơn chút nào không? /Hôm nay em thấy khá hơn chút nào không?
Do you feel better today?

7/ Thầy/cô xin lỗi (em)
I’m sorry

8/ Ngồi ở tư thế lưng tựa vào lưng
Sit back to back

9/ Close your book
Đóng sách lại


 .......................................................................................................................
H. Học sinh – Pupil (at Primary school / at middle school / at high school)
Sinh viên – Student

1/ Xin lỗi, em nghe không kịp. / Xin lỗi, em không nghe kịp
Sorry, I didn’t quite catch that.

2/ Thầy /Cô có thể lặp lại một lần nữa được không? / Thầy/Cô có thể nói lại một lần nữa được không?
Could you repeat that, please? / Could you say that again, please?

3/ Em không hiểu rõ lắm cái phần mà thầy/cô nói về…
Cái phần mà thầy/cô nói về… em không hiểu rõ lắm
I didn’t catch the part about…

Hiểu – to understand

4/ Thầy/Cô có thể giảng lại một lần nữa được không?
Could you explain that again, please?

5/ Thầy/Cô có thể nói chậm hơn một chút được không?
Could you speak more slowly, please?

6/ Cái đó đánh vần như thế nào vậy thầy/cô?
How do you spell that?

7/… Có nghĩa (là) gì?
What does… mean?

Từ đó có nghĩa là gì vậy thầy/cô?
What does that word mean?

8/ Từ này trong tiếng Việt nói như thế nào?
How do you say this word in Vietnamese?

9/ Thầy/Cô có thể cho (chúng) em một câu ví dụ có sử dụng từ này được không?
Can you use this word in a sentence? / Can you give me an example of this?

Câu ví dụ - Example sentence

10/ Em e là em không thể nào nói lớn hơn được. Em bị đau cổ họng
I’m afraid I can’t speak louder. I have a sore throat.

No comments:

Post a Comment

Followers