You may also like
1/ Essential Vietnamese phrases - https://www.youtube.com/watch?v=1rEA6MhDzpk
2/ Vietnamese phrase book: Language/Communication difficulties - https://www.youtube.com/watch?v=XSCsiMTo5Qo
3/ 40 useful phrases - https://www.youtube.com/watch?v=pAo_TuJGguE
4/ Learn Vietnamese: Looking for a new expat roommate - https://www.youtube.com/watch?v=tZPJldtU_NI
5/ English – Vietnamese for talking to your landlord - https://www.youtube.com/watch?v=Bh_UzwHSyUo
5/ English – Vietnamese for talking to your landlord - https://www.youtube.com/watch?v=Bh_UzwHSyUo
A. Điểm danh – Register
1/ Chào các em / Chào
cả lớp
Hello everyone (Good morning everyone / Good afternoon
everyone)
Lớp – Class
2/ Nào, cả lớp, bây
giờ chúng ta điểm danh nha / Nào, cả lớp.
Bây giờ thầy sẽ điểm danh nha
Now, class, we are going to take/call the register.
Điểm danh -> To take/call the register
Dạ, có – Present /Here
Dạ, có, thưa thầy/ Dạ, có, thưa cô – Yes, Sir / Yes, Miss
Giáo viên - Teacher
Thầy – A male teacher
Cô – A female teacher
3/ Thầy: Nguyễn Phúc
Duy
Nguyễn Phúc Duy: Dạ, có, thưa thầy
Thầy: Tối qua em có xem trận Liverpool không? Cực hay.
Nguyễn Phúc Duy: Dạ,c ó. Hay tuyệt. Em không biết là thầy
cũng xem bóng đá!
Thầy: Sao hôm qua em vắng mặt / Sao hôm qua em không đi học?
Nguyen Phúc Duy: Em bị cảm
Teacher: Nguyen Phuc Duy
Nguyen Phuc Duy: Yes, Sir
Teacher: Did you watch Liverpool match last night? It was
extremely good
Nguyen Phuc Duy: Yes, I did. It was fantastic. I didn’t know
you watched football, Sir!
Teacher: Why were you absent yesterday?
Nguyen Phuc Duy: I had the flu
Vắng mặt – To be absent
4/ Các em chú ý nào.
Chúng ta bắt đầu vào bài học đây.
Can everyone pay attention, please? I’m (We’re) starting the
lesson.
5/ Các em (giữ) im lặng
nào. Chúng ta bắt đầu vào bài học nào
Be quiet please. Let’s begin our lesson now
6/ Mời vào
Come in, please.
7/ Lớp học đã bắt đầu
được năm phút rồi. Em đã ở đâu vậy?
We started five minutes ago. Where have you been?
8/ Em bị lỡ xe buýt
à?
Did you miss the bus?
9/ Em ngủ quên hả?
Did you oversleep?
Sinh viên: Em bị lỡ chuyến xe buýt sáng nay do
ngủ quên
Student: I missed the bus this morning because I overslept.
B. Đọc – Reading
1/ Hãy nhìn vào sách
giáo khoa
Look at the textbook
2/ Nghe kỹ và lặp lại
theo thầy/cô nào
Listen carefully and repeat after me
3/ Chúng ta bắt đầu đọc
nào
Let’s start reading
4/ Tuấn, em hãy bắt đầu
đọc ở dòng/hàng chữ số 10
Tuan, begin reading
at line 10
Dòng (chữ) / Hàng (chữ) – Line
5/ Được rồi, hãy dừng
lại ở đó. Cám ơn em
Ok, stop there. Thank you.
6/ Kế tiếp, Yến
Next, Yen
7/ Hãy tóm tắt lại đoạn
văn đầu tiên
Please summarize the first paragraph.
8/ Đoạn văn/câu chuyện
này nói về cái gì?
What is this paragraph/story about?
9/ Hãy dịch đoạn văn
này sang tiếng Pháp
Translate this paragraph into French
C. Câu hỏi – Questions
1/ Các em có bất kỳ
câu hỏi nào không?
Have you got any questions?
2/ Bây giờ thầy/cô sẽ
hỏi các em một số câu hỏi
Now I’m going to ask you some questions
3/ Ai biết câu trả lời?
Who knows the answer?
4/ Nếu không hiểu thì
hãy giơ tay lên
Raise your hand if you don’t understand
5/ Chúng ta hãy kiểm
tra các câu trả lời nào
Let’s check the answers
6/ Các em có hiểu
không?
Do you understand?
7/ Hãy trả lời bằng một
câu hoàn chỉnh
Please use a full sentence
8/ Em có thể nói lớn
lên một chút được không?/ Em hãy nói lớn lên một chút
Could you speak a little louder, please? / Speak a little louder, please.
9/ Hãy chọn câu trả lời
tốt nhất/đúng nhất
Choose the best answer.
10/ Nếu em nghĩ nó
sai, hãy gạch ngang nó và viết lại
If you think it's wrong, cross it out and write it again.
11/ Gạch ngang câu trả
lời sai
Cross out the wrong answer
12/ Gạch dưới câu trả
lời đúng
Underline the right answer
13/ Khoanh tròn câu
trả lời đúng
Circle the right answer
............................................................................
D. Mệnh
lệnh - Commands
1/ Giơ tay lên
Raise your hand
(Hãy) Giơ tay lên để
đặt câu hỏi
Raise your hand to ask a question
(Hãy) Giơ tay lên để
xin đi vệ sinh
Raise your hand to ask to go to the bathroom
2/ Hãy lấy… ra
Take out your…
Hãy lấy sách ra
Take out your book
Hãy lấy viết ra
Take out your pen
3/ Ngồi xuống
Sit down
4/ Mở trang…
Open the book at page…
Hãy mở sách ra, trang
15
Open your book at page 15 / Open your book, page 15
5/ Lật tới trang…
Turn to page
Bây giờ lật tới trang
15 và nhìn vào đoạn văn đầu tiên
Now turn to page 15 and look at the first paragraph.
6/ Các em chú ý nghe Tuấn nói nào
Please pay attention to Tuan. Tuan is going to speak.
7/ Mời (em) đứng dậy.
Stand up, please
8/ Em có năm phút để
làm việc này
You have five minutes to do this
9/ Xếp hàng nào / Sắp
hàng nào
Line up.
10/ Cố gắng không gây
ra tiếng ồn khi đi/rời khỏi. Các lớp khác vẫn đang học
Try not to make any noise as you leave. Other clases are
still in session.
Học – To learn/Study
11/ Hãy nhìn lên bảng
(đen)
Look at the (black)board
12/ Chúng ta hãy cùng
ôn lại một chút bài học trước.
Let’s quickly review the last lesson.
........................................................
E. Bài
tập về nhà – Homework
1/ Đây là bài tập về
nhà tối nay (của các em)
This is your homework for tonight
2/ Hãy làm bài tập số
16 trang 36
Do exercise 16, page 36
3/ Hôm nay không có
bài tập về nhà
There is no homework for today
...................................................................................
F. Cuối ngày /Giờ về - End of the day/ Home time
F. Cuối ngày /Giờ về - End of the day/ Home time
1/ Ngày mai các em nhớ mang theo…
Tomorrow,
remember to bring your…
2/ Hôm nay chỉ tới
đây thôi. Bây giờ các em có thể về
That’s all for today. You can go now.
Về -> Go home
3/ Còn năm phút nữa
(mới hết giờ)
There are still five minutes to go
4/ Chào các em. (Hẹn)
gặp lại các em vào thứ hai tuần tới
Goodbye, everyone. See you again next Monday.
5/ (Chúc các em) Có một
kỳ nghỉ thật vui nha.
Have a good holiday, everyone
6/ Chúc các em cuối
tuần vui vẻ
Have a nice weekend
7/ Đợi (thêm) một chút / Đợi chút
Hang on a moment
8/ Còn một việc nữa
trước khi các em về
One more thing before you go
G. Các cụm từ và câu khác - Other
phrases and sentences
1/ Chúng ta hãy cùng
hát/ca một bài (hát) nào
Let’s sing a song
2/ Đã hết thời gian
dành cho em
Your time is up
3/ Hãy chia thành
nhóm 3 người
Make groups of 3
4/ Nhóm của em sẽ báo cáo về chủ đề nào?
Which topic will your group report on?
5/ Làm phiền em bật
đèn lên cho thầy/cô.
Would you mind switching the lights on?
6/ Hôm nay em cảm thấy
khỏe hơn chút nào không? /Hôm nay em thấy khá hơn chút nào không?
Do you feel better today?
7/ Thầy/cô xin lỗi (em)
I’m sorry
8/ Ngồi ở tư thế lưng
tựa vào lưng
Sit back to back
9/ Close your book
Đóng sách lại
H. Học
sinh – Pupil (at Primary school / at middle school / at high school)
Sinh
viên – Student
1/ Xin lỗi, em nghe
không kịp. / Xin lỗi, em không nghe kịp
Sorry, I didn’t quite catch that.
2/ Thầy /Cô có thể lặp
lại một lần nữa được không? / Thầy/Cô có thể nói lại một lần nữa được không?
Could you repeat that, please? / Could you say that again,
please?
3/ Em không hiểu rõ lắm
cái phần mà thầy/cô nói về…
Cái phần mà thầy/cô
nói về… em không hiểu rõ lắm
I didn’t catch the part about…
Hiểu – to understand
4/ Thầy/Cô có thể giảng
lại một lần nữa được không?
Could you explain that again, please?
5/ Thầy/Cô có thể nói
chậm hơn một chút được không?
Could you speak more slowly, please?
6/ Cái đó đánh vần
như thế nào vậy thầy/cô?
How do you spell that?
7/… Có nghĩa (là) gì?
What does… mean?
Từ đó có nghĩa là gì
vậy thầy/cô?
What does that word mean?
8/ Từ này trong tiếng
Việt nói như thế nào?
How do you say this word in Vietnamese?
9/ Thầy/Cô có thể cho
(chúng) em một câu ví dụ có sử dụng từ này được không?
Can you use this word in a sentence? / Can you give me an example
of this?
Câu ví dụ - Example sentence
10/ Em e là em không
thể nào nói lớn hơn được. Em bị đau cổ họng
I’m afraid I can’t speak louder. I have a sore throat.
No comments:
Post a Comment