Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Wednesday, December 19, 2018

Basics in slow Vietnamese: What do you do in your spare time?



What do you (often) do in your spare time?
1/ Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
2/ Lúc rảnh bạn thường làm gì?

3/ Khi rảnh bạn thường làm gì?
4/ Bạn thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
5/ Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi?
6/ Rảnh bạn thường làm gì. (Real Vietnamese - Rảnh is the short form of Lúc rảnh / Khi rảnh)
Lúc rảnh rỗi = Lúc rảnh = Khi rảnh = Vào những lúc rảnh rỗi = Vào lúc rảnh rỗi = Rảnh

Tôi thường/ hay/ thường hay đọc báo
I often read newspapers
Thường / Hay / Thường hay - Often

100 paid lessons:

No comments:

Post a Comment

Followers